Đề Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Theo Chủ Đề
Câu 1 Nhận biết
Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do:

  • A.
    Candida albicans
  • B.
    Candida tropicalis
  • C.
    Candida krusei
  • D.
    Candida stellatoidea
  • D.
    Candida zeylanoides
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida ở:

  • A.
    Miệng
  • B.
    Ruột
  • C.
    Âm đạo
  • D.
    Phế quản
  • D.
    Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một số người được thử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vi nấm Candida albicans sống:

  • A.
    Ngoại hoại sinh trong ruột người
  • B.
    Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật
  • C.
    Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
  • D.
    Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật
  • D.
    Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở dạng:

  • A.
    Nhiều tế bào hạt men và sợi giả
  • B.
    Nhiều tế bào hạt men nảy chồi
  • C.
    Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
  • D.
    Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày
  • D.
    Nhiều tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký sinh là:

  • A.
    Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều
  • B.
    Có sợi tơ nấm giả
  • C.
    Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng thái sống hoại sinh
  • D.
    Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều và có sợi tơ nấm giả
  • D.
    Có nhiều bào tử đốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:

  • A.
    Da
  • B.
    Tiêu hoá
  • C.
    Hô hấp
  • D.
    Sinh dục
  • D.
    Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là:

  • A.
    Có thai
  • B.
    Trẻ nhỏ bú mẹ
  • C.
    Phụ nữ tiền mãn kinh
  • D.
    Nữ giới tuổi dậy thì
  • D.
    Béo phì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh:

  • A.
    Đái tháo đường
  • B.
    Béo phì
  • C.
    Bệnh nấm da
  • D.
    Suy dinh dưỡng
  • D.
    Các bệnh ung thư đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng – móng do Candida trừ:

  • A.
    Bán nước đá
  • B.
    Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống
  • C.
    Bán cá
  • D.
    Bán nước giải khát
  • D.
    Làm bếp trong các cửa hàng ăn uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:

  • A.
    Kháng sinh phổ hẹp liệu trình ngắn ngày
  • B.
    Kháng histamin
  • C.
    Kháng sinh phổ rộng, liệu trình ngắn ngày
  • D.
    Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
  • D.
    Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:

  • A.
    Trẻ nhỏ hay chơi nơi đất cát ẩm
  • B.
    Người làm nghề bác sĩ thú y
  • C.
    Công nhân lâm trường
  • D.
    Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét nghiệm ký sinh trùng
  • D.
    Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ chơi với đất cát…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo:

  • A.
    Chỗ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2 – 3 ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến vài tháng.
  • B.
    Chỗ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở loét chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần.
  • C.
    Chỗ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét, bệnh tự lành.
  • D.
    Chỗ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi ngứa, sau đó tự hết.
  • D.
    Chỗ xâm nhập có nốt sần ngứa, sau 2 – 3 ngày xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa. Bệnh không lành nếu không điều trị đặc hiệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:

  • A.
    Bàn tay
  • B.
    Bàn chân
  • C.
    Đầu gối
  • D.
    Mông
  • D.
    Bộ phận cơ thể thường xuyên tiếp xúc với đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa vào:

  • A.
    Lâm sàng và xét nghiệm phân
  • B.
    Dịch tễ có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân chó mèo
  • C.
    Hình ảnh lâm sàng, dịch tễ và đáp ứng tốt với điều trị để củng cố chẩn đoán.
  • D.
    Lâm sàng, dịch tễ và xét nghiệm bạch cầu toan tính tăng
  • D.
    Lâm sàng, dịch tễ và xét nghiệm phân tìm trứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thuốc điều trị bệnh ấu trùng giun móc chó mèo:

  • A.
    Metronidazole
  • B.
    Mebendazole
  • C.
    Thiabendazole
  • D.
    Hexachloro cyclohexan (HCH)
  • D.
    Thuốc kháng histamin tại chỗ.
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:

  • A.
    Viêm phế quản
  • B.
    Giãn phế quản
  • C.
    Tràn dịch màng phổi
  • D.
    Lao hạch ở phổi
  • D.
    Ung thư phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:

  • A.
    Metronidazol
  • B.
    Albendazol
  • C.
    Praziquantel
  • D.
    Niclosamide
  • D.
    Emetin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn:

  • A.
    Gỏi tôm sống
  • B.
    Gỏi cá giếc
  • C.
    Lươn nướng
  • D.
    Ếch nướng
  • D.
    Nem thịt lợn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm thấy trứng sán trong đàm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kích thước của trứng sán lá ruột:

  • A.
    (130×75) m
  • B.
    (27×20) m
  • C.
    (35×55) m
  • D.
    (40×60) m
  • D.
    (60×90) m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:

  • A.
    Gà, vịt
  • B.
    Lợn
  • C.
    Trâu, bò
  • D.
    Chuột
  • D.
    Chó, mèo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

  • A.
    Dạ dày
  • B.
    Tá tràng
  • C.
    Hổng tràng
  • D.
    Manh tràng
  • D.
    Trực tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

  • A.
    Cá giếc
  • B.
    Tôm
  • C.
    Cua
  • D.
    Ốc
  • D.
    Lươn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

  • A.
    Bythinia
  • B.
    Limnea
  • C.
    Bulimus
  • D.
    Planorbis
  • D.
    Melania
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:

  • A.
    Đất xốp, nhiều khí O2
  • B.
    Đất cát, nhiều khí O2
  • C.
    Nước ngọt (sông, ao, hồ…)
  • D.
    Nước biển
  • D.
    Nước lợ (đầm, phá)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ thể ốc là:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    2 tháng
  • C.
    3 tháng
  • D.
    4 tháng
  • D.
    5 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

  • A.
    Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu…
  • B.
    Gỏi cá giếc
  • C.
    Tôm sống
  • D.
    Cua nướng
  • D.
    Nem thịt lợn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá ruột đến khi phát triển con trưởng thành:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    2 tháng
  • C.
    3 tháng
  • D.
    4 tháng
  • D.
    5 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, tim, mắt, não… tạo nên các nang sán:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

  • A.
    Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy
  • B.
    Mệt mõi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội
  • C.
    Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu
  • D.
    Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt
  • D.
    Sụt cân, phù, thiếu máu, đau hạ sườn phải, sốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do:

    • A.
      Candida albicans
    • B.
      Candida tropicalis
    • C.
      Candida krusei
    • D.
      Candida stellatoidea
    • D.
      Candida zeylanoides
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
    Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida ở:

    • A.
      Miệng
    • B.
      Ruột
    • C.
      Âm đạo
    • D.
      Phế quản
    • D.
      Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một số người được thử.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết
    Vi nấm Candida albicans sống:

    • A.
      Ngoại hoại sinh trong ruột người
    • B.
      Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật
    • C.
      Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
    • D.
      Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật
    • D.
      Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 35 Nhận biết
    Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở dạng:

    • A.
      Nhiều tế bào hạt men và sợi giả
    • B.
      Nhiều tế bào hạt men nảy chồi
    • C.
      Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
    • D.
      Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày
    • D.
      Nhiều tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 36 Nhận biết
    Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký sinh là:

    • A.
      Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều
    • B.
      Có sợi tơ nấm giả
    • C.
      Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng thái sống hoại sinh
    • D.
      Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều và có sợi tơ nấm giả
    • D.
      Có nhiều bào tử đốt.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 37 Nhận biết
    Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:

    • A.
      Da
    • B.
      Tiêu hoá
    • C.
      Hô hấp
    • D.
      Sinh dục
    • D.
      Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 38 Nhận biết
    Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là:

    • A.
      Có thai
    • B.
      Trẻ nhỏ bú mẹ
    • C.
      Phụ nữ tiền mãn kinh
    • D.
      Nữ giới tuổi dậy thì
    • D.
      Béo phì
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 39 Nhận biết
    Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh:

    • A.
      Đái tháo đường
    • B.
      Béo phì
    • C.
      Bệnh nấm da
    • D.
      Suy dinh dưỡng
    • D.
      Các bệnh ung thư đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 40 Nhận biết
    Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng – móng do Candida trừ:

    • A.
      Bán nước đá
    • B.
      Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống
    • C.
      Bán cá
    • D.
      Bán nước giải khát
    • D.
      Làm bếp trong các cửa hàng ăn uống
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 41 Nhận biết
    Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:

    • A.
      Kháng sinh phổ hẹp liệu trình ngắn ngày
    • B.
      Kháng histamin
    • C.
      Kháng sinh phổ rộng, liệu trình ngắn ngày
    • D.
      Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
    • D.
      Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 42 Nhận biết
    Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:

    • A.
      Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi.
    • B.
      Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi
    • C.
      Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, khó bóc
    • D.
      Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc
    • D.
      Niêm mạc lưởi có màu trắng, đen hoặc đà rất khó bóc, gây chảy máu khi bóc.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 43 Nhận biết
    Viêm thực quản do Candida gặp ở đối tượng nào sau đây:

    • A.
      Trẻ bị đẹn nặng hoặc người già suy kiệt
    • B.
      Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
    • C.
      Bệnh nhân bị bệnh béo phì
    • D.
      Phụ nữ có dùng thuốc tránh thai
    • D.
      Bệnh nhân đái tháo đường
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 44 Nhận biết
    Viêm âm đạo – âm hộ do Candida gặp ở:

    • A.
      Phụ nữ có thai
    • B.
      Phụ nữ tiền mãn kinh
    • C.
      Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch
    • D.
      Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai
    • D.
      Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc tránh thai.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 45 Nhận biết
    Viêm da do Candida:

    • A.
      Gặp ở người da khô, sang thương vùng da mặt, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans
    • B.
      Gặp ở người da ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans
    • C.
      Gặp ở người da khô, sang thương vùng kẻ tay chân, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei
    • D.
      Gặp ở người ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei
    • D.
      Gặp ở người da khô, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 46 Nhận biết
    Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:

    • A.
      Lâm sàng
    • B.
      Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
    • C.
      Xét nghiệm vi nấm học
    • D.
      Chỉ cần xét nghiệm nấm trực tiếp
    • D.
      Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men và xét nghiệm vi nấm học
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 47 Nhận biết
    Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là niêm mạc (âm đạo, miệng,…) người ta làm xét nghiệm với dung dịch:

    • A.
      KOH 20%
    • B.
      KOH 80%
    • C.
      NaCl 9%0
    • D.
      NaCl bão hoà (37%)
    • D.
      NaCl 100%
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 48 Nhận biết
    Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là bột móng, vảy da, người ta làm xét nghiệm với dung dịch:

    • A.
      KOH 20%
    • B.
      KOH 80%
    • C.
      NaCl 9%0
    • D.
      NaCl bão hoà (37%)
    • D.
      NaCl 100%
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 49 Nhận biết
    Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là:

    • A.
      Sabouraud agar
    • B.
      Sabouraud agar + Chloramphenicol
    • C.
      Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
    • D.
      Sabouraud agar +Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)
    • D.
      Sabouraud lỏng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 50 Nhận biết
    Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đạo, phế quản…) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:

    • A.
      Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
    • B.
      Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
    • C.
      Một vài sợi nấm
    • D.
      Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
    • D.
      Nhiều tế bào hạt men.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 51 Nhận biết
    Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:

    • A.
      Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
    • B.
      Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh
    • C.
      Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm
    • D.
      Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và kháng nấm
    • D.
      Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 52 Nhận biết
    Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm mạc, không cần phải cấy nấm vì:

    • A.
      Candida phát triển nhanh trên môi trường cấy
    • B.
      Candida là loại nấm thường trú nội sinh
    • C.
      Candida phát triển rất chậm trên môi trường cấy
    • D.
      Candida phát triển dễ trên môi trường cấy
    • D.
      Candida phát triển không đều trên môi trường cấy
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 53 Nhận biết
    Các thuốc sau đây thuốc nào điều trị tốt nhất bệnh do Candida albicans gây ra:

    • A.
      Ketoconazol
    • B.
      Nystatin
    • C.
      Terbinafin
    • D.
      Griseofulvin
    • D.
      Tolnaftat
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 54 Nhận biết
    Tổn thương viêm do Candida dễ lây lan khi gặp điều kiện thuận lợi như:

    • A.
      Da ẩm ướt
    • B.
      Da khô
    • C.
      Da tiết nhiều chất nhờn
    • D.
      Da quá nóng
    • D.
      Da bị trầy trợt.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 55 Nhận biết
    Bệnh viêm âm đạo do Candida thường phối hợp với:

    • A.
      Sự thay đổi nội tiết tố nữ trong cơ thể
    • B.
      Tăng nội tiết tố nam
    • C.
      Trẻ em gái tiền dậy thì
    • D.
      Nam giới
    • D.
      Người cao tuổi.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 56 Nhận biết
    Đối với bệnh phẩm là máu xét nghiệm tìm vi nấm Candida, chỉ thấy rõ ràng:

    • A.
      Dạng nấm men
    • B.
      Dạng nấm men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả
    • C.
      Sợi tơ nấm
    • D.
      Bào tử bao dày
    • D.
      Dạng hạt men và bào tử bao dày.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 57 Nhận biết
    Khi có chỉ định cấy máu tìm vi nấm Candida, cần cấy liên tục trong:

    • A.
      2 giờ
    • B.
      4 giờ
    • C.
      6 giờ
    • D.
      8 giờ
    • D.
      10 giờ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 58 Nhận biết
    Để phòng ngừa bệnh do Candida albicans cần chú ý:

    • A.
      Đề phòng các yếu tố thuận lợi về sinh lý và bệnh lý
    • B.
      Không nên điều trị kháng sinh
    • C.
      Cần điều trị thuốc tránh thai đều đặn
    • D.
      Nên sống nơi không có bụi bặm
    • D.
      Không nên dùng thuốc kháng histamin.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 59 Nhận biết
    Những người sau đây dễ bị viêm da do Candida, ngoại trừ:

    • A.
      Người da nhờn, béo phì
    • B.
      Người đái tháo đường
    • C.
      Người suy dinh dưỡng
    • D.
      Người bị bệnh lỵ
    • D.
      Người bị bệnh AIDS
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 60 Nhận biết
    Bệnh phẩm của bệnh nấm Candida ngoài da là:

    • A.
      Bột móng, da vụn
    • B.
      Lông tóc
    • C.
      Niêm mạc
    • D.
      Dịch tiết
    • D.
      Máu
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 61 Nhận biết
    Bệnh phẩm của bệnh viêm âm đạo do nấm Candida là:

    • A.
      Dịch tiết âm đạo
    • B.
      Mảnh vụn niêm mạc âm đạo
    • C.
      Bột vảy móng
    • D.
      Tóc
    • D.
      Máu
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/61
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    • 51
    • 52
    • 53
    • 54
    • 55
    • 56
    • 57
    • 58
    • 59
    • 60
    • 61
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Đề Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Theo Chủ Đề
    Số câu: 61 câu
    Thời gian làm bài: 45 phút
    Phạm vi kiểm tra: kiến thức chuyên ngành liên quan đến sinh lý, vòng đời và tác động của ký sinh trùng đối với con người và động vật
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)