Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Các kháng sinh hiện nay:

  • A.
    tiêu diệt các virus.
  • B.
    tiêu diệt các vi khuẩn.
  • C.
    chế ngự các vi khuẩn nhạy cảm.
  • D.
    chế ngự các vi khuẩn và virus
  • D.
    chế ngự các vi khuẩn ký sinh nội bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sulfonamit:

  • A.
    không đủ khả năng điều trị phần lớn các bệnh nhiễm trùng.
  • B.
    điều trị hữu hiệu phần lớn các bệnh nhiễm trùng.
  • C.
    điều trị hữu hiệu tất cả các bệnh nhiễm trùng.
  • D.
    đủ khả năng điều trị phần lớn các bệnh nhiễm trùng.
  • D.
    không được kê đơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các vi khuẩn kháng thuốc:

  • A.
    được tìm thấy sau khi phát minh kháng sinh.
  • B.
    xuất hiện trước khi phát minh kháng sinh.
  • C.
    được tìm thấy ở nơi có sử dụng kháng sinh.
  • D.
    được tìm thấy ở các bệnh viện.
  • D.
    được tìm thấy ở nhà trẻ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Huyết thanh liệu pháp được sử dụng trong:

  • A.
    điều trị bệnh nhiễm trùng mạn.
  • B.
    điều trị bệnh nhiễm trùng cấp.
  • C.
    điều trị bệnh virus.
  • D.
    điều trị bệnh bạch hầu, uốn ván, hoại thư sinh hơi.
  • D.
    điều trị bệnh nhiễm trùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hướng giải quyết bệnh nhiễm trùng hiện nay:

  • A.
    thực hiện chiến lược kháng sinh.
  • B.
    tìm kiếm kháng sinh hữu hiệu mới.
  • C.
    điều chế các vaccine hữu hiệu.
  • D.
    phối hợp cả 3 biện pháp trên (a, b, c).
  • D.
    điều trị là chủ yếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phần lớn những kháng sinh mới hiện nay:

  • A.
    thuộc nhóm Quinolon.
  • B.
    chỉ là sự sắp xếp lại hoặc là sự thay đổi cấu trúc phân tử của các kháng sinh khám phá trước đây.
  • C.
    chỉ là sự thay đổi cấu trúc phân tử của các kháng sinh khám phá trước đây.
  • D.
    thuộc nhóm Penicillin.
  • D.
    thuộc nhóm Cephalosporin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cầu khuẩn gồm các hình thái sau:

  • A.
    hình tròn đều, hình bầu dục, hình hạt cafe.
  • B.
    hình trứng, hình dài dạng vòng.
  • C.
    hình hạt cafe hoặc hình cong.
  • D.
    hình tròn đều hoặc đa hình thái.
  • D.
    các câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vi khuẩn có hình que thẳng gọi là:

  • A.
    Clostridium
  • B.
    Vibrio
  • C.
    Vi khuẩn gram (-).
  • D.
    Vi khuẩn gram (+).
  • D.
    Trực khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Clostridia là các vi khuẩn:

  • A.
    gram (-), sinh nha bào
  • B.
    gram (+), kỵ khí, sinh nha bào.
  • C.
    gram (+), hiếu khí, sinh nha bào.
  • D.
    gram (-), kỵ khí, không sinh nha bào.
  • D.
    gram (+), kỵ khí, không sinh nha bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhân của vi khuẩn chứa Axit nucleic sau:

  • A.
    ARN
  • B.
    ARN và ADN
  • C.
    một số ADN một số ARN.
  • D.
    ADN.
  • D.
    phần lớn là ADN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhân của vi khuẩn có thể khảo sát bằng:

  • A.
    nhuộm gram
  • B.
    nhuộm đơn
  • C.
    nhuộm Albert
  • D.
    nhuộm Fontana-Tribondeau
  • D.
    nhuộm nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nơi nhân gắn liền với màng nguyên tương gọi là:

  • A.
    polysome.
  • B.
    tiểu thể
  • C.
    lưới nội mô.
  • D.
    mạc thể.
  • D.
    ty lạp thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nguyên tương của vi khuẩn:

  • A.
    giống cấu trúc nguyên tương của tế bào động vật.
  • B.
    chứa ty thể và hạt vùi.
  • C.
    chứa lục lạp và hạt vùi.
  • D.
    không chứa ty thể và lục lạp.
  • D.
    chứa ribosme và ty thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nguyên tương của vi khuẩn có cấu tạo là:

  • A.
    ở trạng thái gen.
  • B.
    protein, carbohydrate, lipit.
  • C.
    hạt vùi và ribosome.
  • D.
    vi khuẩn quang hợp có chứa sắc tố.
  • D.
    tổng hợp các yếu tố trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chức năng của màng nguyên tương vi khuẩn:

  • A.
    tạo cho vi khuẩn có kích thước nhất định.
  • B.
    tạo cho vi khuẩn có hình thái nhất định.
  • C.
    nơi tác dụng của các thuốc kháng sinh.
  • D.
    hấp thụ, chuyển hóa, bài xuất của chất.
  • D.
    chịu trách nhiệm cho sự tách đôi ADN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?

  • A.
    Vòng xoắn
  • B.
    Chiên mao
  • C.
    Tiêm mao
  • D.
    Chân giả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Kháng thể nào đóng vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát?

  • A.
    IgM
  • B.
    IgA
  • C.
    IgG
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Kháng thể có bản chất là:

  • A.
    Protein
  • B.
    Glycoprotein
  • C.
    Polysaccharide
  • D.
    Lipoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc:

  • A.
    Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, cá nhân được miễn dịch
  • B.
    Cấu trúc phân tử protein của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, con đường xâm nhập của kháng nguyên
  • C.
    Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
  • D.
    Cấu trúc phân tử của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang con là:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgA
  • C.
    IgD
  • D.
    IgM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thành phần cấu tạo của thành tế bào nấm men:

  • A.
    80-90% polysaccharide, 3-8% lipid, 4% protein, 1-3% hexozamin
  • B.
    Glycoprotein, mananprotein, glucan
  • C.
    Lipid, protein, glycoprotein, acid teichoic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bản chất của tinh thể diệt côn trùng ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis:

  • A.
    Lipid
  • B.
    Lipoprotein
  • C.
    Protein
  • D.
    Polypeptid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các hạt Volutin ở vi khuẩn còn có tên gọi là gì?

  • A.
    Hạt lưu huỳnh
  • B.
    Hạt hydrocarbon
  • C.
    Hạt mỡ
  • D.
    Hạt dị nhiễm sắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ cầu nối gì?

  • A.
    Disulfit
  • B.
    Hydrogen
  • C.
    Amide
  • D.
    Interpeptidic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Có mấy dạng sợi nấm?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid… tripolypeptide:

  • A.
    Mạnh hơn
  • B.
    Yếu hơn
  • C.
    Không ảnh hưởng
  • D.
    Cả a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hình thức sinh sản ở Penicillium:

  • A.
    Sinh sản vô tính bằng bào tử kín
  • B.
    Sinh sản vô tính bằng bào tử đính
  • C.
    Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo
  • D.
    Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?

  • A.
    VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng
  • B.
    VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng
  • C.
    VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng
  • D.
    VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:

  • A.
    Leptospira
  • B.
    Pseudomonas cepacia
  • C.
    Bacteries omnivores
  • D.
    Methylotrophe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, người ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào:

  • A.
    Pepton
  • B.
    Cao thịt
  • C.
    Glucose
  • D.
    Agar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)