Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học đại cương chương 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Luân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 27
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế học đại cương
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế học đại cương
Trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Luân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 27
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế học đại cương

Mục Lục

Kinh tế học đại cương là nền tảng quan trọng cho việc hiểu rõ các nguyên lý kinh tế và sự vận hành của nền kinh tế trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi, việc làm các bài trắc nghiệm kinh tế học đại cương chương 5, tập trung vào các khái niệm quan trọng về thuế, trợ cấp, và vai trò của chính phủ trong nền kinh tế. Để giúp sinh viên hiểu rõ hơn về cách các chính sách tài khóa ảnh hưởng đến thị trường và hành vi của các tác nhân kinh tế, bài viết này cung cấp bộ câu hỏi trắc nghiệm chi tiết. Các câu hỏi được thiết kế để kiểm tra kiến thức về các nguyên lý thuế, trợ cấp và tác động của chúng, từ đó giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Thực hiện các bài trắc nghiệm này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với các bài kiểm tra và áp dụng kiến thức vào phân tích kinh tế thực tiễn. Các câu hỏi được biên soạn mới nhất vào năm 2023 bởi các giảng viên của nhiều trường đại học khác nhau.

Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế học đại cương chương 5

1) Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng:
a. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của xã hội.
b. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội
c. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
d. Không có câu nào đúng.

2) Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:
a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

3) Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế:
a. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.
c. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho.
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.

4) Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội.
b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
d. Các câu trên đều đúng

5) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
d. Câu (a) và (b) đúng.

6) Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng thời gian nào đó.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
d. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.

7) Khi sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế (U) sẽ………….tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un).
a. nhỏ hơn
b. bằng
c. có thể bằng
d. lớn hơn

8) Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.

9) Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
b. Giảm thất nghiệp.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

10) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:
a. Giảm trong 1 quý
b. Không thay đổi
c. Giảm liên tục trong 1 năm
d. Giảm liên tục trong 2 quý

11) “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn “2012 – 2015”, câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc

12) Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
b. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c. Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
d. Không câu nào đúng.

13) Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất
nghiệp ở mức thấp nhất.
a. Đúng
b. Sai

14) Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh kế, thì sẽ thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế
a. Đúng
b. Sai

15) Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
d. Tất cả các yếu tố trên.

16. Đường tổng cầu (AD) thể hiện mối quan hệ giữa:
a. Mức giá và tổng sản lượng được sản xuất
b. Mức giá và tổng sản lượng được mua.
c. Mức giá mà nhà sản xuất sẵn sàng bán.
d. Tổng sản lượng được mua và được sản xuất

17. Với mô hình AS – AD trong ngắn hạn, khi chính phủ thực hiện các biện pháp gia tăng xuất khẩu sẽ làm cho:
a. Sản lượng giảm và giá tăng.
b. Sản lượng tăng và giá giảm.
c. Sản lượng tăng và giá tăng.
d. Sản lượng giảm và giá giảm.

18. Với mô hình AS – AD trong ngắn hạn, khi chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng sẽ làm cho:
a. Sản lượng giảm và giá tăng.
b. Sản lượng tăng và giá giảm.
c. Sản lượng tăng và giá tăng.
d. Sản lượng giảm và giá giảm.

19. Trên đồ thị tổng cung – tổng cầu theo giá, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái khi:
a. Mức giá chung giảm.
b. Tăng thuế thu nhập cá nhân. 
c. Một sự tăng lên trong cung tiền khiến lãi suất giảm xuống.
d. Một sự tăng lên trong chi tiêu chính phủ.

20. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
b. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
c. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
d. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ

21. Định luật OKUN thể hiện:
a. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
b. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
d. Mối quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát

22. Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:
a. Tăng trưởng kinh tế.
b. Lạm phát.
c. Thất nghiệp.
d. Tất cả các vấn đề trên.

23. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát.
b. Không còn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
d. Cả 3 câu đều sai.

24. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cung tăng trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
d. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng

25. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa là:
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
b. Trạng thái cân bằng sản lượng.
c. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d. Nền kinh tế không có lạm phát.

26. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn LAS:
a. Thu nhập quốc gia tăng
b. Xuất khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
d. Đổi mới công nghệ

27. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền lương danh nghĩa và giá nguyên liệu tăng lên trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
c. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)