Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Câu 1
Nhận biết
Thành phần tế bào nấm men gồm:
- A. Lipoprotein
- B. Monoprotein
- C. Glucan
- D. Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhân tế bào nấm men:
- A. Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
- B. Chứa DNA, ribosome, không chứa protein
- C. Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein
- D. Chứa acid nucleic, ribosome, protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Một trong những chức năng của ty thể:
- A. Thực hiện quá trình phân giải protein
- B. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
- C. Tham gia tổng hợp acid amin
- D. Tham gia tổng hợp ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Màng sinh chất có chức năng:
- A. Duy trì áp suất thẩm thấu
- B. Duy trì hình thái tế bào
- C. Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất
- D. Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hình thức đơn tính thường gặp ở:
- A. Zygosaccharomyces
- B. Blastomyces
- C. Saccharomyces cerevisiae
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:
- A. Bào tử
- B. Nảy chồi
- C. Phân chia
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:
- A. Sporolyces
- B. Candida
- C. Zygosaccharomyces
- D. Pichia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ở sinh sản đơn tính:
- A. Giai đoạn 2n dài nhất
- B. Giai đoạn n dài nhất
- C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chức năng của thành tế bào nấm men:
- A. Duy trì hình thái của tế bào
- B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
- C. Cả hai câu a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chức năng của ty thể (mitochondria):
- A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
- B. Tham gia tổng hợp ATP
- C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
- D. Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
NST của nấm men có khả năng:
- A. Phân chia theo kiểu gián phân
- B. Phân chia theo kiểu trực phân
- C. a, b đều sai
- D. a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tế bào nấm men sinh sản bằng bào tử:
- A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
- B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
- C. Cả hai câu đều đúng
- D. Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ở nấm men, không bào có ở:
- A. Tế bào non
- B. Tế bào già
- C. Cả hai câu đều đúng
- D. Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Không bào được hình thành từ:
- A. Ty thể
- B. Bộ máy Golgi hay mạng lưới nội chất
- C. Nhân
- D. Bào quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tiếp hợp đồng giao là phương thức:
- A. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau
- B. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau
- C. Cả hai câu đều sai
- D. Cả hai câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ribosome của nấm men:
- A. Chỉ có 70S
- B. Chỉ có 80S
- C. Chứa cả hai loại 70S và 80S
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Kích thước của tế bào nấm men:
- A. Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh
- B. Thay đổi theo từng giống, từng loài
- C. Thay đổi theo tuổi, giống
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nấm men có đặc điểm:
- A. Có cấu tạo đơn bào
- B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
- C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
- D. Cả ba câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ribosome của tế bào nấm men chứa:
- A. 60-40% ARN, 40-60% protein
- B. 40-60% ARN, 60-40% protein
- C. 70-30% ARN, 30-70% protein
- D. 70-60% ARN, 40-30% protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:
- A. 25-30% tế bào
- B. 30-35% tế bào
- C. 35-40% tế bào
- D. 45-50% tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:
- A. Lipoprotein
- B. Glucan
- C. Mannan protein
- D. b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:
- A. Protein
- B. Lipid
- C. Kitin
- D. Cả ba đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cấu tạo ty thể gồm mấy lớp:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào thường gặp ở giống nấm men:
- A. Candida, Torulopsis
- B. Schizosaccharomyces, Endomyces
- C. Debaryomyces, Zygosaccharomyces
- D. Brullera, Sporobolomyces
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomyces:
- A. Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi
- B. Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ
- C. Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy
- D. Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát hiện vào năm:
- A. 1965
- B. 1975
- C. 1985
- D. 1995
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA trong kỹ thuật PCR là:
- A. 75
- B. 64
- C. 94 – 96
- D. 72 – 75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
- A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
- B. Xác định vân tay di truyền
- C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát minh bởi:
- A. Fleming
- B. Kary Mullis
- C. Louis Pasteur
- D. Anne Taylor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×