Trắc nghiệm giải phẫu bệnh hệ hô hấp
Câu 1 Nhận biết
Đường hô hấp trên chia ra bao nhiêu phần?

  • A.
    2 phần
  • B.
    3 phần
  • C.
    4 phần
  • D.
    5 phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hầu chia ra bao nhiêu phần?

  • A.
    2 phần
  • B.
    3 phần
  • C.
    4 phần
  • D.
    5 phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đường hô hấp trên gồm có: mũi, hầu và phần nào nữa?

  • A.
    Hầu mũi
  • B.
    Hầu miệng
  • C.
    Hầu thanh quản
  • D.
    Khí quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của đường hô hấp trên?

  • A.
    Dẫn khí
  • B.
    Làm ẩm không khí
  • C.
    Làm ẩm không khí
  • D.
    Trao đổi khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
2 dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài?

  • A.
    Thần kinh I và V2
  • B.
    Thần kinh V1 và V2
  • C.
    Thần kinh V2 và V3
  • D.
    Thần kinh IV và VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hai dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi trong?

  • A.
    Thần kinh I và V2
  • B.
    Thần kinh V1 và V2
  • C.
    Thần kinh V2 và V3
  • D.
    Thần kinh IV và VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phần có lông và da ở phía trước ổ mũi gọi là gì?

  • A.
    Lỗ mũi trước
  • B.
    Tiền đình mũi
  • C.
    Thềm mũi
  • D.
    Xoăn mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phần chuyển tiếp giữa da và niêm mạc trong ổ mũi gọi là gì?

  • A.
    Lỗ mũi trước
  • B.
    Tiền đình mũi
  • C.
    Thềm mũi
  • D.
    Xoăn mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phần nào dẫn nước mắt đi từ túi lệ, đỗ vào ngách mũi dưới, làm ẩm niêm mạc mũi?

  • A.
    Ống tuyến mang tai
  • B.
    Ống lệ mũi
  • C.
    Ống cánh tay
  • D.
    Ống cổ tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dây thần kinh nào dẫn truyền mùi từ phần khứu giác niêm mạc mũi, lên hành khứu ở não?

  • A.
    Thần kinh số I
  • B.
    Thần kinh V1
  • C.
    Thần kinh V2
  • D.
    Thần kinh V3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Dây thần kinh nào nhận cảm giác đau trong ổ mũi?

  • A.
    Thần kinh số I
  • B.
    Thần kinh V1
  • C.
    Thần kinh V2
  • D.
    Thần kinh V3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ở thành trên hầu mũi có tuyến hạnh nhân nào?

  • A.
    Hạnh nhân vòi
  • B.
    Hạnh nhân hầu
  • C.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ở thành bên hầu mũi có tuyến hạnh nhân nào?

  • A.
    Hạnh nhân vòi
  • B.
    Hạnh nhân hầu
  • C.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ở thành bên hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào?

  • A.
    Hạnh nhân vòi
  • B.
    Hạnh nhân hầu
  • C.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ở thành trước hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào?

  • A.
    Hạnh nhân vòi
  • B.
    Hạnh nhân hầu
  • C.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ở thành dưới của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Lỗ mũi sau
  • B.
    Khẩu cái mềm
  • C.
    Phần nền xương chẩm
  • D.
    Đốt sống cổ 1 và 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ở thành trước của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Lỗ mũi sau
  • B.
    Khẩu cái mềm
  • C.
    Phần nền xương chẩm
  • D.
    Đốt sống cổ 1 và 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Ở thành trên của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Lỗ mũi sau
  • B.
    Khẩu cái mềm
  • C.
    Phần nền xương chẩm
  • D.
    Đốt sống cổ 1 và 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ở thành sau của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Lỗ mũi sau
  • B.
    Khẩu cái mềm
  • C.
    Phần nền xương chẩm
  • D.
    Đốt sống cổ 1 và 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ở thành bên của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Khẩu cái mềm
  • B.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • C.
    Hạnh nhân lưỡi
  • D.
    Đốt sống cổ 3 và 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ở thành trên của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Khẩu cái mềm
  • B.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • C.
    Hạnh nhân lưỡi
  • D.
    Đốt sống cổ 3 và 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ở thành trước của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Khẩu cái mềm
  • B.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • C.
    Hạnh nhân lưỡi
  • D.
    Đốt sống cổ 3 và 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ở thành sau của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Khẩu cái mềm
  • B.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • C.
    Hạnh nhân lưỡi
  • D.
    Đốt sống cổ 3 và 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?

  • A.
    Thành trên
  • B.
    Thành bên
  • C.
    Thành trước
  • D.
    Thành dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dây thần kinh nào vận động cho hầu hết các cơ thanh quản, khi bị tổn thương sẽ gây khàn giọng?

  • A.
    Thần kinh VII
  • B.
    Thần kinh IX
  • C.
    Thần kinh thanh quản trên
  • D.
    Thần kinh quặt ngược thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Dây thần kinh nào cảm giác rễ lưỡi và phần trên nắp thanh môn, khi bị tổn thương sẽ gây nuốt sặc?

  • A.
    Thần kinh IX
  • B.
    Thần kinh X
  • C.
    Thần kinh thanh quản trên
  • D.
    Thần kinh thanh quản dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Dây thần kinh nào cảm giác nửa trên thanh quản?

  • A.
    Thần kinh IX
  • B.
    Thần kinh X
  • C.
    Thần kinh thanh quản trên
  • D.
    Thần kinh thanh quản dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Dây thần kinh nào cảm giác nửa dưới thanh quản?

  • A.
    Thần kinh IX
  • B.
    Thần kinh X
  • C.
    Thần kinh thanh quản trên
  • D.
    Thần kinh quặt ngược thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Xoang sàng được chia làm 3 nhóm, nằm 2 bên ổ mũi gồm bao nhiêu xoang?

  • A.
    1 đến 3 xoang
  • B.
    3 đến 18 xoang
  • C.
    18 đến 25 xoang
  • D.
    25 đến 30 xoang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nhóm xoang sàng trước và xoang trán đổ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng
  • B.
    Ngách mũi trên
  • C.
    Ngách mũi giữa
  • D.
    Ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nhóm xoang sàng giữa và xoang hàm, đổ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng
  • B.
    Ngách mũi trên
  • C.
    Ngách mũi giữa
  • D.
    Ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nhóm xoang sàng sau và xoang bướm, đổ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng
  • B.
    Ngách mũi trên
  • C.
    Ngách mũi giữa
  • D.
    Ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Xoang nào nằm ở thành trên của hầu mũi, và trước phần nền xương chẩm?

  • A.
    Xoang hàm
  • B.
    Xoang sàng
  • C.
    Xoang bướm
  • D.
    Xoang trán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Xoang nào lớn nhất trong các xoang cạnh mũi?

  • A.
    Xoang trán
  • B.
    Xoang hàm
  • C.
    Xoang sàng
  • D.
    Xoang bướm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Xoang hàm đổ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng
  • B.
    Ngách mũi trên
  • C.
    Ngách mũi giữa
  • D.
    Ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Xoang trán đổ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng
  • B.
    Ngách mũi trên
  • C.
    Ngách mũi giữa
  • D.
    Ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Hai dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài?

  • A.
    Thần kinh I và V2
  • B.
    Thần kinh V1 và V2
  • C.
    Thần kinh V2 và V3
  • D.
    Thần kinh IV và VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Hai dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi trong?

  • A.
    Thần kinh I và V2
  • B.
    Thần kinh V1 và V2
  • C.
    Thần kinh V2 và V3
  • D.
    Thần kinh IV và VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Phần nào dẫn nước mắt đi từ túi lệ, đổ vào ngách mũi dưới?

  • A.
    Ống tuyến mang tai
  • B.
    Ống lệ mũi
  • C.
    Ống cánh tay
  • D.
    Ống cổ tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Dây thần kinh nào cảm giác khứu giác phía trong mũi?

  • A.
    Thần kinh số I
  • B.
    Thần kinh V1
  • C.
    Thần kinh V2
  • D.
    Thần kinh V3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Ở thành sau của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Khẩu cái mềm
  • B.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • C.
    Rễ lưỡi
  • D.
    Đốt sống cổ 3 và 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Ở thành dưới của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Khẩu cái mềm
  • B.
    Khẩu cái cứng
  • C.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • D.
    Hạnh nhân hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?

  • A.
    Thành trên
  • B.
    Thành dưới
  • C.
    Thành bên
  • D.
    Thành trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Chiều dài của hầu là bao nhiêu cm?

  • A.
    10 cm
  • B.
    11 cm
  • C.
    12 cm
  • D.
    13 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Phần nào của hầu rộng nhất?

  • A.
    Hầu mũi
  • B.
    Hầu miệng
  • C.
    Hầu thanh quản
  • D.
    Chỗ nối với thực quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Phần nào của hầu hẹp nhất?

  • A.
    Hầu mũi
  • B.
    Hầu miệng
  • C.
    Hầu thanh quản
  • D.
    Chỗ nối với thực quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Thành trước của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Phần nền xương chẩm
  • B.
    Lỗ mũi sau
  • C.
    Lưỡi gà
  • D.
    Đốt sống cổ 1, 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Thành sau của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Phần nền xương chẩm
  • B.
    Lỗ mũi sau
  • C.
    Lưỡi gà
  • D.
    Đốt sống cổ 1, 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Thành trên của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Phần nền xương chẩm
  • B.
    Lỗ mũi sau
  • C.
    Lưỡi gà
  • D.
    Đốt sống cổ 1, 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Thành dưới của hầu mũi là thành phần nào?

  • A.
    Phần nền xương chẩm
  • B.
    Lỗ mũi sau
  • C.
    Lưỡi gà
  • D.
    Đốt sống cổ 1, 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Thành sau của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Rễ lưỡi
  • B.
    Hố hạnh nhân
  • C.
    Lưỡi gà
  • D.
    Đốt sống cổ 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Thành trước của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Rễ lưỡi
  • B.
    Hố hạnh nhân
  • C.
    Lưỡi gà
  • D.
    Đốt sống cổ 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Thành trên của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Rễ lưỡi
  • B.
    Hố hạnh nhân
  • C.
    Khẩu cái mềm
  • D.
    Đốt sống cổ 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Thành dưới của hầu miệng là thành phần nào?

  • A.
    Rễ lưỡi
  • B.
    Hố hạnh nhân
  • C.
    Lưỡi gà
  • D.
    Sụn nắp thanh môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Hạnh nhân hầu nằm ở thành nào của hầu mũi?

  • A.
    Thành trước
  • B.
    Thành sau
  • C.
    Thành trên
  • D.
    Thành dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Hạnh nhân khẩu cái (Amydal) nằm ở thành nào của hầu miệng?

  • A.
    Thành trước
  • B.
    Thành sau
  • C.
    Thành bên
  • D.
    Thành dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Sụn đầu tiên của thanh quản là sụn nào?

  • A.
    Sụn phễu
  • B.
    Sụn nắp
  • C.
    Sụn giáp
  • D.
    Sụn nhẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Giữa 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái là phần nào của hầu miệng?

  • A.
    Khẩu cái cứng
  • B.
    Khẩu cái mềm
  • C.
    Hạnh nhân lưỡi
  • D.
    Sụn nắp thanh môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Dây thần kinh thiệt hầu (IX), cảm giác phần nào của hầu?

  • A.
    Hầu mũi
  • B.
    Hầu miệng
  • C.
    Nửa trên thanh quản
  • D.
    Nửa dưới thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Dây thần kinh thanh quản trên, cảm giác phần nào?

  • A.
    Hầu mũi
  • B.
    Hầu miệng
  • C.
    Nửa trên thanh quản
  • D.
    Nửa dưới thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Dây thần kinh quặt ngược thanh quản, cảm giác phần nào?

  • A.
    Hầu mũi
  • B.
    Hầu miệng
  • C.
    Nửa trên thanh quản
  • D.
    Nửa dưới thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Dây thần kinh nào vận động cơ nhẫn giáp?

  • A.
    Thần kinh thiệt hầu
  • B.
    Thần kinh hạ thiệt
  • C.
    Thần kinh thanh quản trên
  • D.
    Thần kinh quặt ngược thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Cơ nào liên quan 1/3 trên thực quản?

  • A.
    Cơ khít hầu trên
  • B.
    Cơ khít hầu giữa
  • C.
    Cơ khít hầu dưới
  • D.
    Cơ trâm hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Thanh quản đi từ xương móng đến sụn nhẫn, tương ứng với đốt sống cổ mấy?

  • A.
    Đốt sống cổ 1,2, 3.
  • B.
    Đốt sống cổ 2,3, 4.
  • C.
    Đốt sống cổ 4,5, 6.
  • D.
    Đốt sống cổ 5, 6, 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Thanh quản ở nam dài bao nhiêu cm?

  • A.
    3cm.
  • B.
    4cm.
  • C.
    5cm.
  • D.
    6cm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Lồi thanh quản nằm ở sụn nào?

  • A.
    Sụn nắp.
  • B.
    Sụn phễu.
  • C.
    Sụn giáp.
  • D.
    Sụn nhẫn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Hai mảnh sụn giáp của nam hợp lại tạo thành 1 góc bao nhiêu độ?

  • A.
    70 độ
  • B.
    80 độ
  • C.
    90 độ
  • D.
    100 độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Dây thanh âm căng từ sụn nào đến sụn nào?

  • A.
    Sụn nắp đến sụn phễu.
  • B.
    Sụn giáp đến sụn phễu.
  • C.
    Sụn nhẫn đến sụn phễu
  • D.
    Sụn sừng đến sụn phễu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Giữa nếp thanh âm và nếp tiền đình gọi là gì?

  • A.
    Tiền đình thanh quản.
  • B.
    Ổ dưới thanh môn
  • C.
    Thung lũng nắp thanh môn
  • D.
    Thanh thất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Vòi tai nằm dưới nền sọ, xuyên qua cơ nào?

  • A.
    Cơ khít hầu trên.
  • B.
    Cơ khít hầu giữa.
  • C.
    Cơ khít hầu dưới.
  • D.
    Cơ trâm hầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Dây thần kinh nào cảm giác cho da mũi ngoài?

  • A.
    Thần kinh I và II
  • B.
    Thần kinh III và IV
  • C.
    Thần kinh V1 và V2
  • D.
    Thần kinh V và VII’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Dây thần kinh nào chi phối cho mũi trong?

  • A.
    Thần kinh I, V1.
  • B.
    Thần kinh I, V2
  • C.
    Thần kinh I, V3
  • D.
    Thần kinh I, V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Tuyến hạnh nhân nào nằm ở xung quanh lỗ hầu vòi tai?

  • A.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • B.
    Hạnh nhân hầu
  • C.
    Hạnh nhân vòi
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?

  • A.
    Thành trên
  • B.
    Thành dưới
  • C.
    Thành sau
  • D.
    Thành bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm, nằm ở thành nào của ổ mũi?

  • A.
    Thành trên
  • B.
    Thành dưới
  • C.
    Thành trước
  • D.
    Thành sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Câu84: Vách mũi được tạo bởi 2 xương nào?

  • A.
    Xương mũi, mảnh ngang xương sàng.
  • B.
    Xương lá mía, mảnh thẳng xương sàng.
  • C.
    Xương bướm, xương mũi.
  • D.
    Xương gò má, xương hàm trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Ở 2 thành bên ổ mũi có bao nhiêu xương xoăn mũi?

  • A.
    không có xương xoăn.
  • B.
    1 xương xoăn
  • C.
    2 xương xoăn
  • D.
    3 xương xoăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Xoang sàng chia 3 nhóm: xoang sàng trước, giữa và sau, nhóm xoang sàng trước và giữa cùng đỗ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng.
  • B.
    Ngách mũi trên.
  • C.
    Ngách mũi giữa.
  • D.
    Ngách mũi dưới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Xoang bướm cùng với xoang nào đỗ vào ngách mũi trên?

  • A.
    Xoang sàng trước
  • B.
    Xoang sàng giữa
  • C.
    Xoang sàng sau
  • D.
    Xoang trán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Xoang sàng trước, xoang sàng giữa, xoang trán và xoang nào đỗ vào ngách mũi giữa?

  • A.
    Xoang sàng sau
  • B.
    Xoang hàm
  • C.
    Xoang bướm
  • D.
    Xoang chũm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Ở 2 thành bên ổ mũi có bao nhiêu ngách mũi?

  • A.
    2 ngách mũi
  • B.
    3 ngách mũi
  • C.
    4 ngách mũi
  • D.
    5 ngách mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Xoang bướm và xoang sàng sau, cùng đỗ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng.
  • B.
    Ngách mũi trên.
  • C.
    Ngách mũi giữa.
  • D.
    Ngách mũi dưới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Xoang trán đỗ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng
  • B.
    Ngách mũi trên.
  • C.
    Ngách mũi giữa
  • D.
    Ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Xoang sàng sau và xoang bướm đỗ vào ngách mũi nào?

  • A.
    Ngách mũi trên cùng
  • B.
    Ngách mũi trên.
  • C.
    Ngách mũi giữa
  • D.
    Ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Nơi tập trung tế bào thần kinh khứu giác nằm ở phần nào của ổ mũi?

  • A.
    Thềm mũi.
  • B.
    Phần thở niêm mạc mũi
  • C.
    Phần khứu niêm mạc mũi
  • D.
    Tiền đình mũi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Phần có da và lông mũi để cản bụi gọi là gì?

  • A.
    Tiền đình mũi
  • B.
    Thềm mũi
  • C.
    Ngách mũi
  • D.
    Phần thở niêm mạc mũi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Nhận cảm giác đau của ổ mũi là thần kinh nào?

  • A.
    Thần kinh I
  • B.
    Thần kinh V1
  • C.
    Thần kinh V2
  • D.
    Thần kinh V3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Nhận và dẫn truyền mùi, đi từ phần khứu niêm mạc mũi, đến hành khứu ở não, là thần kinh nào?

  • A.
    Thần kinh I
  • B.
    Thần kinh V1
  • C.
    Thần kinh V2
  • D.
    Thần kinh V3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Ống nào sau đây đỗ vào ngách mũi dưới?

  • A.
    Ống tiểu lệ quản trên.
  • B.
    Ống tiểu lệ quản dưới
  • C.
    Ống lệ mũi
  • D.
    Ống tuyến lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Hạnh nhân khẩu cái (Amydal) nằm ở thành nào hầu miệng?

  • A.
    Thành trên
  • B.
    Thành dưới
  • C.
    Thành trước
  • D.
    Thành bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Tìm câu SAI khi nói về hệ hô hấp.

  • A.
    Hệ hô hấp gồm 2 phần: đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới
  • B.
    Đường hô hấp trên gồm: mũi, hầu, thanh quản.
  • C.
    Chức năng: dẫn khí, làm ấm và ẩm không khí.
  • D.
    Đường hô hấp dưới gồm: Khí quản và 2 phổi.
  • D.
    Chức năng: Trao đổi khí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Xoang nào KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa?

  • A.
    Xoang hàm
  • B.
    Xoang trán
  • C.
    Xoang sàng trước
  • D.
    Xoang sàng sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Cơ nào sau đây khi co sẽ làm đóng thanh môn?

  • A.
    Cơ nhẫn phiễu bên.
  • B.
    Cơ nhẫn phiễu sau.
  • C.
    Cơ giáp phiễu
  • D.
    Cơ giáp nhẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Cơ nào sau đây khi co sẽ làm mở thanh môn?

  • A.
    Cơ nhẫn phiễu bên.
  • B.
    Cơ nhẫn phiễu sau
  • C.
    Cơ giáp phiễu
  • D.
    Cơ giáp nhẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Thành phần nào sau đây qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?

  • A.
    Thần kinh hạ thiệt
  • B.
    Động mạch lưỡi
  • C.
    Cơ trâm móng
  • D.
    Vòi tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Thần kinh nào sau đây chui qua khe dưới cơ khít hầu dưới?

  • A.
    TK thiệt hầu
  • B.
    TK thanh quản trên
  • C.
    TK quặt ngược thanh quản
  • D.
    Thần kinh hạ thiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Xoang nào sau đây KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa?

  • A.
    Xoang hàm.
  • B.
    Xoang trán.
  • C.
    Xoang sàng trước.
  • D.
    Xoang bướm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Thành trên của hầu mũi là nền sọ (vòm họng), có tuyến hạnh nhân gì?

  • A.
    Hạnh nhân vòi
  • B.
    Hạnh nhân hầu
  • C.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Ở 2 thành bên của hầu miệng có tuyến hạnh nhân gì?

  • A.
    Hạnh nhân vòi
  • B.
    Hạnh nhân hầu
  • C.
    Hạnh nhân khẩu cái
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Phía dưới thanh quản thông với khí quản, phía trên trước có sụn nào?

  • A.
    Sụn giáp
  • B.
    Sụn nắp
  • C.
    Cung sụn nhẫn
  • D.
    Sụn phiễu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Vị trí thanh quản nằm ở giữa cổ, dưới xương móng, trên khí quản, tương ứng từ đốt sống cổ nào?

  • A.
    Đốt sống cổ 2 đến 4
  • B.
    Đốt sống cổ 3 đến 5
  • C.
    Đốt sống cổ 4 đến 6.
  • D.
    Đốt sống cổ 5 đến 7.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Thành trên ổ miệng là phần nào?

  • A.
    Xương mũi và xương sàng.
  • B.
    Xoăn mũi dưới và xương bướm.
  • C.
    Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm.
  • D.
    Xương hàm dưới và xương móng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Thành dưới của ổ miệng (nền miệng) là phần nào?

  • A.
    Xương hàm trên, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
  • B.
    Xương móng, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
  • C.
    Xương hàm dưới, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
  • D.
    Xương khẩu cái, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Giữa 2 cung khẩu cái lưỡi và khẩu cái hầu là hố hạnh nhân chứa tuyến nào?

  • A.
    Hạnh nhân hầu.
  • B.
    Hạnh nhân khẩu cái.
  • C.
    Hạnh nhân vòi.
  • D.
    Hạnh nhân lưỡi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Thần kinh nào vận động bài tiết tuyến nước bọt mang tai?

  • A.
    Thần kinh VII
  • B.
    Thần kinh VII’
  • C.
    Thần kinh IX
  • D.
    Thần kinh X
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
Thành phần nào sau đây qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?

  • A.
    Cơ nâng màng khẩu cái
  • B.
    Vòi tai
  • C.
    Thần kinh hạ thiệt
  • D.
    Thần kinh thiệt hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
Thành phần nào sau đây qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa?

  • A.
    Cơ nâng màng khẩu cái
  • B.
    Cơ vòi hầu
  • C.
    Thần kinh hạ thiệt
  • D.
    Thần kinh thiệt hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
Tìm câu SAI khi nói về niêm mạc mũi.

  • A.
    Bao phủ tất cả các thành của hốc mũi và các xoang.
  • B.
    Niêm mạc mũi được chia làm 2 phần: Phần trên: là phần khứu giác, nơi tập trung tế bào thần kinh khứu giác (TK I).
  • C.
    Phần dưới, là phần hô hấp, có tuyến tiết dịch nhầy để tạo độ ẩm cho không khí, và có nhiều mao mạch để làm ấm không khí.
  • D.
    Phần hô hấp do thần kinh VII’ chi phối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
Tìm câu SAI khi nói về hầu.

  • A.
    Hầu là ngã tư của đường hô hấp và tiêu hóa.
  • B.
    Cấu tạo bởi 1 ống xơ và cơ, đi từ nền sọ đến đốt sống cổ 6, nối tiếp với thực quản.
  • C.
    Hầu dài 15 cm, rộng nhất ở thực quản (5 cm), hẹp nhất ở nền sọ (2 cm).
  • D.
    Chia 3 phần: hầu mũi, hầu miệng, hầu thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
Thành phần nào sau đây qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu dưới?

  • A.
    Nhánh ngoài TK thanh quản trên
  • B.
    Nhánh trong TK thanh quản trên
  • C.
    Nhánh thần kinh thiệt hầu
  • D.
    Nhánh TK quặt ngược thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây?

  • A.
    Mảnh thẳng xương sàng, xương lệ, xương bướm.
  • B.
    Sụn cánh mũi bé, xương gò má, xương bướm.
  • C.
    Sụn cánh mũi lớn, xương sàng và xương lá mía
  • D.
    Sụn vách mũi, mảnh thẳng xương sàng, xương lá mía.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
Các xoang nào sau đây đổ vào ngách mũi trên?

  • A.
    Xoang sàng trước và xoang bướm
  • B.
    Xoang sàng giữa và xoang bướm
  • C.
    Xoang sàng sau và xoang bướm
  • D.
    Xoang sàng trước và xoang trán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
Xoang nào KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa?

  • A.
    Xoang hàm
  • B.
    Xoang trán
  • C.
    Xoang sàng giữa
  • D.
    Xoang sàng sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
Động mạch nào cấp máu cho phần trước của ổ mũi?

  • A.
    Động mạch bướm khẩu cái
  • B.
    ĐM khẩu cái xuống
  • C.
    ĐM sàng trước và sau
  • D.
    ĐM môi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
Động mạch nào cấp máu cho phần sau của ổ mũi?

  • A.
    Động mạch bướm khẩu cái
  • B.
    ĐM khẩu cái xuống
  • C.
    ĐM sàng trước và sau
  • D.
    ĐM môi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
Động mạch nào cấp máu cho thành ngoài và trong ổ mũi?

  • A.
    Động mạch bướm khẩu cái
  • B.
    ĐM khẩu cái xuống
  • C.
    ĐM sàng trước và sau
  • D.
    ĐM môi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
Động mạch nào cấp máu cho phần trước của vách mũi?

  • A.
    Động mạch bướm khẩu cái
  • B.
    ĐM khẩu cái xuống
  • C.
    ĐM sàng trước và sau
  • D.
    ĐM môi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
Phần nào chui qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?

  • A.
    Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
  • B.
    Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
  • C.
    Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
  • D.
    TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
Phần nào chui qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa?

  • A.
    Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
  • B.
    Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
  • C.
    Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
  • D.
    TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 120 Nhận biết
Phần nào chui qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu dưới?

  • A.
    Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
  • B.
    Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
  • C.
    Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
  • D.
    TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 121 Nhận biết
Qua khe giữa cơ khít hầu dưới và thực quản là gì?

  • A.
    Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
  • B.
    Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
  • C.
    Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
  • D.
    TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/121
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh hệ hô hấp
Số câu: 121 câu
Thời gian làm bài: 150 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về các bệnh lý phổ biến như viêm phổi, ung thư phổi, lao phổi, và các bệnh khác liên quan đến đường hô hấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)