Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính:

  • A.
    Phycomycetes
  • B.
    Ascomycetes
  • C.
    Bacidiomycetes
  • D.
    Deuteromycetes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc:

  • A.
    Vách ngăn không hoàn toàn mà có các lỗ hổng ở giữa vách ngăn giúp sự trao đổi chất giữa các tế bào
  • B.
    Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thương
  • C.
    Giúp tế bào chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường
  • D.
    Được tạo thành bởi một chuỗi tế bào nối tiếp nhau, vách ngăn không hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nét đặc thù của virus:

  • A.
    Không có cấu tạo tế bào
  • B.
    Có kích thước siêu hiển vi
  • C.
    Sinh sản phân tán
  • D.
    Kí sinh nội bào bắt buộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi nghiên cứu khả năng miễn dịch của cơ thể động vật, người ta chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A.
    Đường xâm nhập của kháng nguyên vào cơ thể
  • B.
    Tính chất của kháng nguyên
  • C.
    Sức đề kháng của cơ thể
  • D.
    Tuổi của cá thể được tiêm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Interferon là kháng thể đặc hiệu tiêu diệt virus.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?

  • A.
    Vòng xoắn
  • B.
    Chiên mao
  • C.
    Tiêm mao
  • D.
    Chân giả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hiện tượng tiếp hợp nào xảy ra với tần số cao nhất?

  • A.
    F+ F- 2 F+
  • B.
    Hfr F- Hfr + F-
  • C.
    F’ F- 2F-
  • D.
    F+ F- F++ F-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kháng thể nào đóng vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát?

  • A.
    IgM
  • B.
    IgA
  • C.
    IgG
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Kháng thể có bản chất là:

  • A.
    Protein
  • B.
    Glycoprotein
  • C.
    Polysaccharide
  • D.
    Lipoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc:

  • A.
    Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, cá nhân được miễn dịch
  • B.
    Cấu trúc phân tử protein của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, con đường xâm nhập của kháng nguyên
  • C.
    Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
  • D.
    Cấu trúc phân tử của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang con là:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgA
  • C.
    IgD
  • D.
    IgM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các loại kháng thể tham gia vào miễn dịch tại chỗ:

  • A.
    IgG, IgA
  • B.
    IgA, IgD
  • C.
    IgD, IgE
  • D.
    IgA, IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chức năng của kháng thể IgM:

  • A.
    Chống các bệnh đường tiêu hóa hay hô hấp
  • B.
    Bảo vệ bào thai khỏi sự nhiễm khuẩn
  • C.
    Có vai trò trong miễn dịch tại chỗ
  • D.
    Hoạt hóa đại thực bào và bạch cầu ái toan, tăng cường thực bào hay tăng cường độc tính của bạch cầu trung tính đối với giun sán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nồng độ ion nào ảnh hưởng đến sự liên kết hoặc tách các tiểu thể của ribosome ở vi khuẩn?

  • A.
    Ca2+
  • B.
    Ba2+
  • C.
    Mg2+
  • D.
    Fe3+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Lớp nấm mốc nào có khả năng sinh động bào tử?

  • A.
    Oomycetes và Zygomycetes
  • B.
    Ascomycetes và Oomycetes
  • C.
    Basidiomycetes và Ascomycetes
  • D.
    Chytridomycetes và Oomycetes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thành phần cấu tạo của thành tế bào nấm men:

  • A.
    N-Acetylglucosamin, acid N-Acetylmuramic, acid amin
  • B.
    80-90% polysaccharide, 3-8% lipid, 4% protein, 1-3% hexozamin
  • C.
    Glycoprotein, mananprotein, glucan
  • D.
    Lipid, protein, glycoprotein, acid teichoic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bản chất của tinh thể diệt côn trùng ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis:

  • A.
    Lipid
  • B.
    Lipoprotein
  • C.
    Protein
  • D.
    Polypeptid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các hạt Volutin ở vi khuẩn còn có tên gọi là gì?

  • A.
    Hạt lưu huỳnh
  • B.
    Hạt hydrocarbon
  • C.
    Hạt mỡ
  • D.
    Hạt dị nhiễm sắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ cầu nối gì?

  • A.
    Disulfit
  • B.
    Hydrogen
  • C.
    Amide
  • D.
    Interpeptidic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Có mấy dạng sợi nấm?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid so với tripolypeptid:

  • A.
    Mạnh hơn
  • B.
    Yếu hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hình thức sinh sản ở Penicillium:

  • A.
    Sinh sản vô tính bằng bào tử kín
  • B.
    Sinh sản vô tính bằng bào tử đính
  • C.
    Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo
  • D.
    Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vách tế bào Gram âm khác với vách tế bào Gram dương ở:

  • A.
    Lớp màng ngoại vi (membrane externe)
  • B.
    Màng tế bào chất
  • C.
    Acid techoic
  • D.
    A & C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vách tế bào Gram dương có thành phần chính là:

  • A.
    Peptidoglycan, acid techoic
  • B.
    Lipid
  • C.
    Protein
  • D.
    Glucid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:

  • A.
    Hình thức sống tiềm sinh giúp vi khuẩn chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường
  • B.
    Hình thức sinh sản
  • C.
    a & b đúng
  • D.
    a & b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chọn câu sai:

  • A.
    Bào tử có sức đề kháng cao đối với các tác nhân vật lý và hóa học
  • B.
    Phức hợp acid dipicolinic-calcium có thể ổn định thành phần acid nucleic của bào tử
  • C.
    Dưới tác động của hóa chất cũng như các loại bức xạ, cùng một nồng độ, cùng một thời gian tác động, có thể dễ dàng tiêu diệt bào tử
  • D.
    Nước trong bào tử ở trạng thái liên kết nên không có khả năng làm biến tính protein khi tăng nhiệt độ môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn câu sai về Plasmid:

  • A.
    Plasmid nhỏ hơn DNA của vi khuẩn
  • B.
    Plasmid cần thiết cho sự sống
  • C.
    Plasmid là DNA vòng, xoắn kép
  • D.
    Plasmid có khả năng nhân đôi độc lập với nhiễm sắc thể và di truyền cho thế hệ sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Capsule của vi khuẩn được tạo thành từ:

  • A.
    Peptidoglycan
  • B.
    Polysaccharide
  • C.
    Phosphosaccharide
  • D.
    Lipoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Vi khuẩn và tảo lam thuộc:

  • A.
    Giới khởi sinh
  • B.
    Giới nguyên sinh
  • C.
    Giới thực vật
  • D.
    Giới động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ribosome của vi khuẩn có 2 đơn vị:

  • A.
    30s và 50s
  • B.
    40s và 60s
  • C.
    30s và 60s
  • D.
    40s và 50s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)