Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Câu 1 Nhận biết
Hạch nấm không có:

  • A.
    Melanin
  • B.
    Tiết diện trống
  • C.
    Khả năng phát triển thành khuẩn ti mới
  • D.
    Bộ phận sinh sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ti nấm mốc:

  • A.
    Vòi hút, thể stroma
  • B.
    Sợi lòng thòng, thể đệm
  • C.
    Bó sợi, hạch nấm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bào tử không có ở nấm mốc:

  • A.
    Bào tử túi
  • B.
    Bào tử bắn
  • C.
    Bào tử đạm
  • D.
    Bào tử nấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong trường hợp bào tử đính được sinh ra từ tế bào sinh bào tử thì khoảng cách bào tử được sinh ra trước so với thể bình:

  • A.
    Xa hơn
  • B.
    Mọi khoảng cách đều như nhau
  • C.
    Gần hơn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quá trình hình thành bào tử trực tiếp từ một tế bào riêng lẻ không thông qua tiếp hợp:

  • A.
    Sự sinh sản theo lối trực phân
  • B.
    Nảy chồi
  • C.
    Tạo bào tử túi
  • D.
    Sinh sản đơn tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Lớp trong của thành tế bào nấm men cấu tạo từ:

  • A.
    Glucan
  • B.
    Mannan protein
  • C.
    Lipoprotein
  • D.
    Peptidoglucan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thành tế bào nấm men có chức năng:

  • A.
    Duy trì hình thái và áp suất thẩm thấu của tế bào
  • B.
    Tổng hợp ATP
  • C.
    Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong môi trường mạch nha, nấm men hình thành bào tử:

  • A.
    Ngay sau khi nuôi cấy
  • B.
    5 ngày sau khi nuôi
  • C.
    Sau 5-10 ngày sau khi nuôi
  • D.
    Sau 10-15 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản:

  • A.
    Sinh sản vô tính
  • B.
    Sinh sản hữu tính
  • C.
    Sinh sản sinh dưỡng
  • D.
    Tất cả đều quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tảo lam di động nhờ:

  • A.
    Trượt hoặc bò trên giá thể
  • B.
    Tảo lam không có khả năng di động
  • C.
    Tiên mao
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trung gian của vi khuẩn và thực vật:

  • A.
    Mycoplasma
  • B.
    Rickettsia
  • C.
    Xoắn thể
  • D.
    Vi khuẩn lam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn câu sai:

  • A.
    Vi khuẩn lam đã có lục lạp
  • B.
    Tế bào vi khuẩn lam có thể được bao bởi màng nhày
  • C.
    Vi khuẩn lam thuộc ngành tảo
  • D.
    Thành tế bào vi khuẩn lam là lớp lưới murein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vi sinh vật trước đây còn gọi là nấm tia:

  • A.
    Xoắn thể
  • B.
    Xoắn khuẩn
  • C.
    Niêm vi khuẩn
  • D.
    Xạ khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn câu đúng khi nói về xoắn thể:

  • A.
    Di động được (nhờ tiên mao)
  • B.
    Không tạo được thể qua lọc
  • C.
    Khó bắt màu thuốc nhuộm
  • D.
    Quan sát được dưới kính hiển vi thường nhờ sự phát sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi nuôi cấy virus có thể hạn chế sự ảnh hưởng của vi khuẩn bằng cách cho vào môi trường nuôi cấy chất kháng sinh:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vỏ bọc ngoài là thành phần không bắt buộc ở virus, nhưng loài virus nào có vỏ bọc ngoài thì nó trở thành thành phần bắt buộc đối với loài đó:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Protein của virus HIV được tổng hợp ở:

  • A.
    Trong nhân tế bào ký chủ
  • B.
    Trong tế bào ký chủ
  • C.
    Bên ngoài tế bào ký chủ
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Amino acid sơ cấp:

  • A.
    Là amino acid nhận nhóm amin từ NH4+ vô cơ
  • B.
    Là amino acid nhận nhóm amin từ NO3- vô cơ
  • C.
    Là amino acid nhận nhóm amin từ chất hữu cơ
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía thuộc loại:

  • A.
    Quang dị dưỡng
  • B.
    Quang tự dưỡng
  • C.
    Hóa dị dưỡng
  • D.
    Hóa tự dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vi sinh vật có khả năng cố định đạm:

  • A.
    Vi khuẩn, virus, vi khuẩn lam
  • B.
    Vi khuẩn, vi khuẩn lam, xạ khuẩn
  • C.
    Vi khuẩn lam, nấm men, nấm mốc
  • D.
    Nấm men, nấm mốc, xạ khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Quang hợp ở vi khuẩn cho ra O2:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quá trình tổng hợp lysine có bản chất là quá trình:

  • A.
    Hô hấp kị khí
  • B.
    Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
  • C.
    Lên men
  • D.
    Hô hấp kị khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nấm men thuộc nhóm:

  • A.
    Prokaryote
  • B.
    Eukaryote
  • C.
    Thực vật
  • D.
    Động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thành phần tế bào nấm men gồm:

  • A.
    Lipoprotein
  • B.
    Monoprotein
  • C.
    Glucan
  • D.
    Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhân tế bào nấm men:

  • A.
    Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
  • B.
    Chứa DNA, ribosome, không chứa protein
  • C.
    Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein
  • D.
    Chứa acid nucleic, ribosome, protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một trong những chức năng của ty thể:

  • A.
    Thực hiện quá trình phân giải protein
  • B.
    Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
  • C.
    Tham gia tổng hợp acid amin
  • D.
    Tham gia tổng hợp ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Màng sinh chất có chức năng:

  • A.
    Duy trì áp suất thẩm thấu
  • B.
    Duy trì hình thái tế bào
  • C.
    Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất
  • D.
    Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hình thức đơn tính thường gặp ở:

  • A.
    Zygosaccharomyces
  • B.
    Blastomyces
  • C.
    Saccharomyces cerevisiae
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:

  • A.
    Bào tử
  • B.
    Nảy chồi
  • C.
    Phân chia
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:

  • A.
    Sporolyces
  • B.
    Candida
  • C.
    Zygosaccharomyces
  • D.
    Pichia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)