Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Câu 1
Nhận biết
Nấm men thuộc nhóm:
- A. Prokaryote
- B. Eukaryote
- C. Thực vật
- D. Động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thành phần tế bào nấm men gồm:
- A. Lipoprotein
- B. Monoprotein
- C. Glucan
- D. Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nhân tế bào nấm men:
- A. Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
- B. Chứa DNA, ribosome, không chứa protein
- C. Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein
- D. Chứa acid nucleic, ribosome, protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Một trong những chức năng của ty thể:
- A. Thực hiện quá trình phân giải protein
- B. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
- C. Tham gia tổng hợp acid amin
- D. Tham gia tổng hợp ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Màng sinh chất có chức năng:
- A. Duy trì áp suất thẩm thấu
- B. Duy trì hình thái tế bào
- C. Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hình thức đơn tính thường gặp ở:
- A. Zygosaccharomyces
- B. Blastomyces
- C. Saccharomyces cerevisiae
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:
- A. Bào tử
- B. Nảy chồi
- C. Phân chia
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:
- A. Sporolomyces
- B. Cudomyes
- C. Zygosaccharomyces
- D. Pichia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Ở sinh sản đơn tính;
- A. Giai đoạn 2n dài nhất
- B. Giai đoạn n dài nhất
- C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chức năng của thành tế bào nấm men:
- A. Duy trì hình thái của tế bào
- B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
- C. Cả hai câu a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
NST của nấm men có khả năng:
- A. Phân chia theo kiểu gián phân
- B. Phân chia theo kiểu trực phân
- C. a, b đều sai
- D. a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tế bào nấm men sinh sản bằng bào tử:
- A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
- B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
- C. Cả hai câu đều đúng
- D. Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ở nấm men, không bào có ở:
- A. Tế bào non
- B. Tế bào già
- C. Cả hai câu đều đúng
- D. Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Không bào được hình thành từ:
- A. Ty thể
- B. Bộ máy Golgi hay mạng lưới nội chất
- C. Nhân
- D. Bào quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tiếp hợp đồng giao là phương thức:
- A. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau
- B. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau
- C. Cả hai câu đều sai
- D. Cả hai câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ribosome của nấm men:
- A. Chỉ có 70s
- B. Chỉ có 80s
- C. Chứa cả hai loại 70s và 80s
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nấm men có đặc điểm:
- A. Có cấu tạo đơn bào
- B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
- C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
- D. Cả ba câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Ribosome của tế bào nấm men chứa:
- A. 60-40% ARN, 40-60% protein
- B. 40-60% ARN, 60-40% protein
- C. 70-30% ARN, 30-70% protein
- D. 70-60% ARN, 40-30% protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:
- A. 25-30% tế bào
- B. 30-35% tế bào
- C. 35-40% tế bào
- D. 45-50% tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:
- A. Lipoprotein
- B. Glucan
- C. Manan protein
- D. b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:
- A. Protein
- B. Lipid
- C. Kitin
- D. Cả ba đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Cấu tạo ty thể gồm mấy lớp:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào thường gặp ở giống nấm men:
- A. Candida, Torulopsis
- B. Schizosaccharomyces, Endomyces
- C. Debaryomyces, Zygosaccharomyces
- D. Brullera, Spocliobolus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomycopsis:
- A. Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi
- B. Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ
- C. Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy
- D. Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát hiện vào năm:
- A. 1965
- B. 1975
- C. 1985
- D. 1995
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:
- A. 75
- B. 64
- C. 94 – 96
- D. 72 – 75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
- A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
- B. Xác định vân tay di truyền
- C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát minh do:
- A. Fleming
- B. Kary Mullis
- C. Luis Pasteur
- D. Anne Taylor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:
- A. 30 DNA
- B. 60 DNA
- C. 2^30 DNA
- D. 2^60 DNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×