Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Câu 1 Nhận biết
Vi khuẩn thuộc giới:

  • A.
    Protista thượng đẳng
  • B.
    Protista hạ đẳng
  • C.
    Protozoa
  • D.
    Algae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sắp xếp các đơn vị phân loại từ lớn tới nhỏ:

  • A.
    Họ - Tộc - Giống - Loài - Dạng - Chủng
  • B.
    Họ - Tộc - Giống - Loài - Chủng - Dạng
  • C.
    Họ - Tộc - Giống - Dạng - Loài - Chủng
  • D.
    Họ - Tộc - Giống - Chủng - Dạng - Loài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu sai khi nói về vi khuẩn:

  • A.
    Sinh vật đơn bào không màng nhân
  • B.
    Tế bào vi khuẩn có kích thước khoảng 0,1-20 µm
  • C.
    Có hình dạng khác nhau như hình cầu, hình cong, hình xoắn, hình que
  • D.
    Có DNA nằm trong một nhân riêng biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Số nhận định đúng: (1) Thành phần cấu tạo tế bào vi khuẩn gồm có: vách, màng, vùng nhân và các thành phần cấu tạo phụ. (2) Vách tế bào vi khuẩn là lớp vỏ ngoài cứng và chắc, giúp vi khuẩn có hình dạng nhất định và bảo vệ tế bào vi khuẩn. (3) Mọi vi khuẩn đều có vách tế bào, trừ vi khuẩn Mycobacterium leprae. (4) Thành phần cấu tạo chủ yếu của vách vi khuẩn là murein. (5) Áp suất nội thẩm thấu của vách tế bào vi khuẩn là 5 - 20 atm. (6) Vi khuẩn Mycobacteria có cấu trúc và thành phần vách khác với vi khuẩn Gram âm và dương, ngoài peptidoglycan còn có lượng lớn lipid trong lượng thấp

  • A.
    3
  • B.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn tổ hợp đúng khi nói về vách vi khuẩn Gram âm: (1) Chỉ có 1 lớp peptidoglycan, chiếm 5-10% vật liệu cấu tạo vách. (2) Mỏng hơn vách vi khuẩn Gram dương nhưng khó bị phá vỡ bởi các lực cơ học. (3) Nội độc tố của vi khuẩn Gram âm là lipopolysaccharides. (4) Lớp polysaccharides trong cùng quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên, lớp protein quyết định tính sinh miễn dịch.

  • A.
    (1), (2), (4)
  • B.
    (2), (3)
  • C.
    (2), (3), (4)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Màng nguyên sinh:

  • A.
    Mọi tế bào vi khuẩn
  • B.
    Chỉ tế bào động vật
  • C.
    Chỉ tế bào thực vật
  • D.
    Cả tế bào động vật và thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mesosomes là gì?

  • A.
    Là cấu trúc màng trong tế bào, tạo các nếp gấp của màng nguyên sinh
  • B.
    Thường gặp hơn ở vi khuẩn Gram âm
  • C.
    Ở các điểm phân chia, mesosomes có chức năng hô hấp và biến dưỡng tế bào
  • D.
    B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong thành tế bào vi khuẩn Gram âm và Gram dương thành phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất:

  • A.
    Cellulose
  • B.
    Peptidoglycan
  • C.
    Saccharide
  • D.
    Lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thành phần cấu tạo nên thành tế bào của nấm men là:

  • A.
    Lypoprotein
  • B.
    Glucan
  • C.
    Manan protein
  • D.
    Cả 3 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nấm men thuộc nhóm:

  • A.
    Prokaryote
  • B.
    Eukaryote
  • C.
    Thực vật
  • D.
    Động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhân của tế bào nấm men gồm:

  • A.
    DNA, ribosome, không chứa protein
  • B.
    Ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
  • C.
    Acid nucleic, các hệ men, ribosome, không chứa protein
  • D.
    Acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men là:

  • A.
    Nảy chồi
  • B.
    Bào tử
  • C.
    Phân chia
  • D.
    Không có hình thức nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chức năng của ty thể:

  • A.
    Tham gia tổng hợp ATP
  • B.
    Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
  • C.
    Thực hiện các phản ứng oxi hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
NST của nấm men có khả năng:

  • A.
    Phân chia theo kiểu gián phân
  • B.
    Phân chia theo kiểu trực phân
  • C.
    Cả 2 đều đúng
  • D.
    Cả 2 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu nào sau đây sai:

  • A.
    Thành tế bào nấm men giúp duy trì hình thái tế bào
  • B.
    Thành tế bào nấm men giúp duy trì áp suất của tế bào
  • C.
    Thành tế bào nấm men gồm 2 lớp
  • D.
    Thành tế bào nấm men gồm 3 lớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các hình thức sinh sản của nấm mốc:

  • A.
    Sinh sản sinh dưỡng
  • B.
    Sinh sản vô tính bằng bào tử
  • C.
    Sinh sản hữu tính
  • D.
    Các hình thức trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cấu tạo của nấm mốc:

  • A.
    Thành tế bào là màng mỏng chứa cellulose, màng tế bào chứa lipid và protein, nhân phân hóa và ty thể luôn di động
  • B.
    Thành tế bào mỏng chứa chất kitin, màng chứa protein, nhân chưa phân hóa, ty thể luôn di động
  • C.
    Thành tế bào là màng mỏng chứa kitin, màng tế bào chứa protein và lipid tỉ lệ cao, nhân đã phân hóa, ty thể luôn di động
  • D.
    Thành tế bào là màng mỏng chứa cellulose, màng tế bào chứa lipid và protein, nhân chưa phân hóa, ty thể luôn di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:

  • A.
    Tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết.
  • B.
    Ngăn chặn sự biến tính của protein.
  • C.
    Ổn định thành phần acid nucleic của bào tử.
  • D.
    Bất hoạt enzyme.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ty nấm mốc là:

  • A.
    Vòi hút, thể stroma
  • B.
    Sợi thòng lọng, hạch nấm
  • C.
    Bó sợi
  • D.
    Các hình thức trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nấm mốc sinh sản vô tính bằng các hình thức:

  • A.
    Bào tử kín, bào tử noãn
  • B.
    Bào tử kín, bào tử đính
  • C.
    Bào tử túi, bào tử đính, bào tử đảm
  • D.
    Bào tử túi, bào tử noãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?

  • A.
    VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng
  • B.
    VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng
  • C.
    VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng
  • D.
    VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:

  • A.
    Leptospira
  • B.
    Pseudomonas cepacia
  • C.
    Bacteries omnivores
  • D.
    Methylotrophe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, người ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào:

  • A.
    Pepton
  • B.
    Cao thịt
  • C.
    Glucose
  • D.
    Agar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
……. là những thành phần hóa học thiết yếu của tế bào, hay tiền chất của chúng, mà tế bào không thể tổng hợp được, do đó phải được cung cấp từ môi trường ngoài, dấu "…" là?

  • A.
    N,P,S
  • B.
    Các chất khoáng
  • C.
    C,H,O
  • D.
    Yếu tố tăng trưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chức năng của thành tế bào nấm men:

  • A.
    Duy trì hình thái của tế bào
  • B.
    Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
  • C.
    Cả hai câu a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chức năng của ty thể (mytochondria):

  • A.
    Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
  • B.
    Tham gia tổng hợp ATP
  • C.
    Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
  • D.
    Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
NST của nấm men có khả năng:

  • A.
    Phân chia theo kiểu gián phân
  • B.
    Phân chia theo kiểu trực phân
  • C.
    a, b đều sai
  • D.
    a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
TB nấm men sinh sản bằng bào tử:

  • A.
    Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
  • B.
    Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
  • C.
    Cả hai câu đều đúng
  • D.
    Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Ở nấm men, không bào có ở:

  • A.
    Tế bào non
  • B.
    Tế bào già
  • C.
    Cả hai câu đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:

  • A.
    Tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết.
  • B.
    Ngăn chặn sự biến tính của protein.
  • C.
    Ổn định thành phần acid nucleic của bào tử.
  • D.
    Bất hoạt enzyme.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)