Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19
Câu 1
Nhận biết
Cơ chế tác động của kháng sinh tới vi khuẩn là:
- A. ức chế sự tổng hợp a. nucleic
- B. ảnh hưởng đến sự tổng hợp protein
- C. ức chế tổng hợp thành tế bào
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đặc điểm không phải của kháng nguyên:
- A. Là protein lạ đối với cơ thể
- B. Có trọng lượng phân tử lớn
- C. Kích thích cơ thể tạo kháng thể đặc hiệu
- D. Không đặc hiệu với kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Miễn dịch dịch thể đặc hiệu có sự tham gia của:
- A. đại thực bào, lympho T và lympho B
- B. tiểu thực bào, Lympho bào T và B
- C. bổ thể, đại thực bào, Lympho bào T và B
- D. bổ thể, đại thực bào, Interferon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tính đặc hiệu của kháng nguyên không phụ thuộc vào điều kiện nào?
- A. Các cấu trúc phân tử protein của các kháng nguyên
- B. Các nhóm quyết định kháng nguyên
- C. trọng lượng phân tử của kháng nguyên
- D. bản chất hoá học của kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Các kháng nguyên bản chất hoá học là protein thường được gọi là kháng nguyên mạnh vì cơ thể không thể sinh kháng thể chống lại nó:
- A. đúng
- B. sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Kháng nguyên và kháng thể kết hợp được với nhau là nhờ:
- A. lực hút phân tử
- B. lực hút tĩnh điện
- C. lực liên kết giữa các cầu nối hidro giữa các nhóm hydroxy
- D. cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Miễn dịch được tạo thành sau khi khỏi bệnh là:
- A. miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động
- B. miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động
- C. miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động
- D. miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Bệnh viêm gan mãn tính thuộc loại:
- A. bệnh miễn dịch dung nạp
- B. bệnh tự miễn dịch
- C. bệnh dị ứng
- D. bệnh suy giảm miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Khi mới sinh ra, trẻ em đã có miễn dịch chống lại một số loại bệnh, đó là:
- A. miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động
- B. miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động
- C. miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động
- D. miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Điều kiện làm gia tăng sản xuất kháng thể:
- A. loại kháng nguyên đưa vào cơ thể
- B. số lần đưa kháng nguyên vào cơ thể
- C. tuổi của cá thể được tiêm
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Miễn dịch được tạo thành sau khi được tiêm vaccin là:
- A. miễn dịch tiếp thu nhân tạo chủ động
- B. miễn dịch tiếp thu nhân tạo bị động
- C. miễn dịch tiếp thu tự nhiên chủ động
- D. miễn dịch tiếp thu tự nhiên bị động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thành tế bào vi khuẩn G+ và G- giống nhau ở điểm nào?
- A. Có lớp glycopetide dày
- B. Có acid teichoic
- C. Mang kháng nguyên O
- D. Có permease vận chuyển dưỡng chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Dạng hình sợi phân nhánh của nấm mốc gọi là:
- A. Khuẩn ty
- B. Sợi nấm
- C. Hypha
- D. Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tế bào nấm không có chứa cellulose:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nấm mốc đã có nhân phân hóa:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nấm mốc có bao nhiêu hình thức sinh sản:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cách sinh sản vô tính thông thường nhất ở nấm là bằng:
- A. Bào tử
- B. Sợi nấm
- C. Nẩy chồi
- D. Cả a, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bào tử kín được hình thành trong các bọc đặc biệt gọi là:
- A. Nang
- B. Nang động bào tử
- C. Bì bào tử
- D. a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Nấm mốc đóng vai trò quan trọng trong việc bảo đảm vòng tuần hoàn vật chất tự nhiên:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Nấm mốc có màu trắng:
- A. Asp.niger
- B. Mucor
- C. Penicillium
- D. Neospora rassa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Có mấy dạng sợi nấm:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Lớp Nấm nào không có khả năng sinh sản hữu tính:
- A. Lớp nấm đảm
- B. Lớp nấm túi
- C. Lớp nấm bất toàn
- D. Tất cả các lớp nấm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát hiện vào năm:
- A. 1965
- B. 1975
- C. 1985
- D. 1995
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:
- A. 75
- B. 64
- C. 94 – 96
- D. 72 – 75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
- A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
- B. Xác định vân tay di truyền
- C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát minh do:
- A. Fleming
- B. Kary Mullis
- C. Luis Pasteur
- D. Anne Taylor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:
- A. 30 DNA
- B. 60 DNA
- C. 2^30 DNA
- D. 2^60 DNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thành phần dùng trong kỹ thuật:
- A. DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại
- B. Cặp mồi và DNA-polymerase
- C. Nucleotides và dung dịch đệm
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kỹ thuật PCR dùng để:
- A. Cắt đoạn DNA mẫu
- B. Khuếch đại đoạn DNA mẫu
- C. Gây đột biến
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×