Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Câu 1 Nhận biết
Thành TB VK G+ có cấu tạo ……………. hơn thành TB VK G-

  • A.
    Dày
  • B.
    Mỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Vách TB VK G+ được cấu tạo chủ yếu bởi:

  • A.
    Peptidoglycan, acid techoic
  • B.
    N-acetylglucosamin, acid N-acetylmuramic
  • C.
    Murein, acid techoic
  • D.
    A,B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ các cầu nối ……………

  • A.
    Tetrapeptid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
VK không sinh bào tử là:

  • A.
    Clostridium
  • B.
    Sporosarcina
  • C.
    Streptococcus
  • D.
    Desulfotomaculum
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm khác biệt của xạ khuẩn so với VK là:

  • A.
    Kích thước tế bào nhỏ bé
  • B.
    Khả năng phân nhánh
  • C.
    Nhân tế bào chưa phân hóa
  • D.
    Màng tế bào không chứa xellulose hay kitin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thành tế bào xạ khuẩn gồm 3 lớp, xếp theo thứ tự từ ngoài vào là:

  • A.
    Protein, lipid, protein
  • B.
    Lipid, protein, lipid
  • C.
    Lipid, protein, glycopeptid và acid techoic
  • D.
    Lipid, acid techoic, protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không có ở xoắn thể:

  • A.
    Cấu tạo đơn bào
  • B.
    Không phân nhánh
  • C.
    Chưa có nhân phân hóa
  • D.
    Có tiên mao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Rickettsias là những vi sinh vật sống kí sinh bắt buộc, phát triển trong:

  • A.
    Tế bào chất của tế bào vật chủ
  • B.
    Nhân tế bào vật chủ
  • C.
    Chỗ tế bào chất tiếp giáp với nhân tế bào
  • D.
    Cả A, B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ở Mycoplasmas không có chứa:

  • A.
    Ribosome
  • B.
    Meosome
  • C.
    A, B sai
  • D.
    A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tảo lam không có tiên mao nên chúng không có khả năng di động

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hình thức sinh sản nào không có ở tảo lam:

  • A.
    Sinh sản dinh dưỡng
  • B.
    Sinh sản vô tính
  • C.
    Sinh sản hữu tính
  • D.
    A, B, C sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Corynebacterium glutamicum là vi khuẩn:

  • A.
    G+, không bào tử, không di động
  • B.
    G+, không bào tử, di động
  • C.
    G+, có bào tử, di động
  • D.
    G-, không bào tử, không di động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cấu trúc nhiễm sắc thể của VK là:

  • A.
    Một NST duy nhất, không có màng nhân bao bọc.
  • B.
    Một phân tử ADN xoắn kép.
  • C.
    Một phân tử ADN vòng cuộn thành nhiều búi.
  • D.
    Cả A,B,C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chủng VK không có khả năng cố định đạm là:

  • A.
    Azotobacter
  • B.
    Rhizobium
  • C.
    Anabaena
  • D.
    Escherichia coli
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Capsule ở vi khuẩn có vai trò

  • A.
    Dự trữ chất dinh dưỡng
  • B.
    Bảo vệ VK tránh hiện tượng thực bào
  • C.
    Có tính kháng nguyên
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tế bào vi khuẩn hoàn toàn không có cấu tử nào sau đây

  • A.
    Bộ golgi, ti thể, hệ thống võng nội tiết.
  • B.
    Ty thể, không bào, trung thể
  • C.
    Hệ thống võng nội chất, ty thể, ribosome.
  • D.
    Ty thể, giáp mạc, thể hạt dự trữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là

  • A.
    Giúp tế bào VK tránh hiện tượng thực bào
  • B.
    Giúp hấp thụ và thải các chất một cách chọn lọc
  • C.
    Nhiệm vụ trong hình thành vách ngăn khi tế bào phân chia
  • D.
    Nhiệm vụ bảo vệ và nâng đỡ tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vi khuẩn nào sau đây có bào tử

  • A.
    Rhizobium
  • B.
    Escherichia coli
  • C.
    Bacillus
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
VK Pseudomonas là

  • A.
    Cầu khuẩn
  • B.
    Trực khuẩn
  • C.
    Xoắn khuẩn
  • D.
    Phẩy khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong thành tế bào của VK G- có chứa acid techoic

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn câu sai

  • A.
    Plasmid có thể di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác qua hiện tượng giao phối
  • B.
    Plasmid là một hay nhiều AND vòng xoắn kép nhỏ hơn nhiều so với NST
  • C.
    Plasmid tự nhân đôi độc lập và di truyền cho thế hệ sau
  • D.
    Plasmid rất cần thiết cho sự sống còn của VK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mesosome chỉ xuất hiện khi tế bào phân chia

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kháng thể là một loại:

  • A.
    Anpha-globuline trọng lượng phân tử là 1500.
  • B.
    Gama-globuline trọng lượng phân tử là 1200.
  • C.
    Beta-globuline trọng lượng phân tử là 1200.
  • D.
    Albamine trọng lượng phân tử là 1200.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Căn cứ vào đâu người ta chia miễn dịch thành: miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được?

  • A.
    Tính chất của miễn dịch.
  • B.
    Sự đề kháng của cơ thể.
  • C.
    Nguồn gốc phát sinh
  • D.
    Tác dụng của miễn dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể là:

  • A.
    Liên kết disulfide(-s-s-).
  • B.
    Liên kết photphodiester
  • C.
    Liên kết peptide.
  • D.
    Liên kết vander waals.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Loại kháng thể duy nhất truyền từ mẹ sang con là:

  • A.
    Ig A.
  • B.
    Ig G
  • C.
    Ig M.
  • D.
    Ig D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Miễn dịch tế bào không đặc hiệu gồm những thành phần nào?

  • A.
    Da, niêm mạc, hệ bạch huyết, một số cơ quan nội tạng, các tế bào tham gia thực bào
  • B.
    Da, niêm mạc, bổ thể, kháng thể tự nhiên
  • C.
    Da, hệ bạch huyết, thực bào, bổ thể.
  • D.
    Da, bổ thể, kháng thể tự nhiên, niêm mạc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tiêm huyết thanh cho gia súc

  • A.
    Miễn dịch thụ động nhân tạo
  • B.
    Miễn dịch thụ động tự nhiên
  • C.
    Miễn dịch chủ động nhân tạo
  • D.
    Miễn dịch chủ động tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kháng thể IgA có vai trò

  • A.
    Kháng thể đầu tiên được tổng hợp khi cơ thể nhiễm khuẩn
  • B.
    Kháng thể duy nhất có thể qua nhau thai
  • C.
    Kháng thể có nhiều ở các cơ quan tiết
  • D.
    Kháng thể gắn vào bề mặt tế bào lympho B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Kháng thể IgE có vai trò

  • A.
    Kháng thể đầu tiên được tổng hợp khi cơ thể nhiễm khuẩn
  • B.
    Kháng thể duy nhất có thể qua nhau thai
  • C.
    Kháng thể có nhiều ở các cơ quan tiết
  • D.
    Kháng thể gắn vào bề mặt tế bào lympho B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)