Trắc nghiệm Chi tiết máy – Đề 1 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Chi tiết máy, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi. Đề thi được xây dựng bởi giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, một chuyên gia trong lĩnh vực Cơ khí tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, vào năm 2023. Đối tượng của đề thi này là sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí, yêu cầu họ nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Đề thi trắc nghiệm chi tiết máy – đề 1 (có đáp án)
Câu 1: Mối ghép đinh tán là:
A. Mối ghép tháo được.
B. Mối ghép không tháo được.
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
D. B và C đúng.
Câu 2: Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:
A. Tốn nhiều kim loại
B. Khó chế tạo
C. Giá thành cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẫn còn tồn tại do có các ưu điểm:
A. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng
B. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt
C. A & B đúng
D. Dễ gia công lắp ghép
Câu 4: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Mũ chỏm cầu
B. Mũ chìm
C. Mũ côn
D. Mũ nửa chìm
Câu 5: Vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Thép CT2, CT3
B. Thép hợp kim
C. Kim loại màu
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Tính giòn
B. Tính dẻo
C. Hệ số giãn nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép
D. B & C đúng
Câu 7: Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:
A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép
B. Khác vật liệu với chi tiết ghép
C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học
D. A & C đúng
Câu 8: Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:
A. đột
B. khoan
C. đột trước khoan sau
D. tất cả đều đúng
Câu 9: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:
A. Giảm khối lượng mối ghép
B. Tán vào vật liệu kim loại
C. Tán vào vật liệu phi kim
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Mối ghép hàn là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D. Câu B & C đúng
Câu 11: Hàn nóng chảy là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
Câu 12: Hàn áp lực là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại
B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
Câu 13: Mối hàn là:
A. phần kim loại cứng lại sau khi hàn
B. phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn
C. phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau
D. tất cả đều đúng
Câu 14: So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:
A. khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn
B. khó tự động hoá
C. giảm chi phí kim loại & đầu tư thiết bị
D. a & c đúng
Câu 15: Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:
A. nung nóng chi tiết cần hàn
B. nung nóng vật liệu hàn
C. nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn
D. tất cả đều sai
Câu 16: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:
A. Giữ hồ quang hàn ổn định
B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá
C. a & b đúng
D. a & b sai
Câu 17: Mối ghép hàn giáp mối là:
A. Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
B. Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
C. Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng các phương pháp nào để gia cường:
A. dùng tấm đệm
B. vát mép mối ghép
C. vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm
D. tất cả đều đúng
Câu 19: Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn:
A. chồng
B. chữ T
C. góc
D. tất cả đều đúng
Câu 20: Mối ghép then là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D. b và c đều đúng
Câu 21: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:
A. phay bằng dao phay dĩa
B. phay bằng dao phay ngón
C. xọc rãnh
D. a & b đều đúng
Câu 22: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên mayơ:
A. phay bằng dao phay dĩa hay ngón
B. xọc
C. truốt
D. b và c đều đúng
Câu 23: Then bằng thuộc loại then:
A. lắp lỏng
B. lắp căng
C. lắp trung gian có độ dôi
D. tất cả đều đúng
Câu 24: Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là:
A. 1 mặt bên
B. 1 mặt đáy
C. 2 mặt bên
D. 2 mặt đáy
Câu 25: Ưu điểm mối ghép then:
A. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ
B. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn
C. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở mức trung bình trở xuống
D. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.