150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
 Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi:

  • A.
    Xương sàng
  • B.
    Xương sàng, xương bướm
  • C.
    Xương bướm, xương lá mía
  • D.
    Xương bướm, xương lá mía, xương khẩu cái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Nền của ổ mũi có một xương là:

  • A.
    Xương sàng
  • B.
    Xương bướm
  • C.
    Xương lá mía
  • D.
    Xương khẩu cái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:

  • A.
    Răng cửa giữa trên
  • B.
    Răng cối 1 trên
  • C.
    Răng tiền cối trên 1
  • D.
    Răng tiền cối 2 trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:

  • A.
    Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
  • B.
    Lá trước sống mạc cổ
  • C.
    Mạc má hầu
  • D.
    Các cơ khít hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Cơ nào sau đây không thuộc về các cơ của hầu:

  • A.
    Cơ khít hầu trên, giữa và dưới
  • B.
    Cơ vòi hầu
  • C.
    Cơ trâm hầu
  • D.
    Cơ nâng màng khẩu cái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Ngách hình lê nằm ở:

  • A.
    Nơi khoang sau hầu đổ vào trung thất
  • B.
    Tiền đình thanh quản
  • C.
    Giữa sụn giáp, màng giáp móng và sụn phễu, sụn nhẫn, nắp phễu, nắp thanh môn
  • D.
    Ổ dưới thanh môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tuyến hạnh nhân khẩu cái:

  • A.
    Nằm rải rác dưới mảnh ngang xương khẩu cái
  • B.
    Nằm ngay sau eo họng trong hố hạnh nhân
  • C.
    Nằm trước eo họng
  • D.
    Nằm cạnh vòi nhĩ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Eo họng chính là:

  • A.
    Ranh giới giữa ổ miệng và phần miệng hầu
  • B.
    Được giới hạn bởi cung khẩu cái lưỡi
  • C.
    Được giới hạn bởi cung khẩu cái hầu
  • D.
    Ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản:

  • A.
    Thần kinh thanh quản trên
  • B.
    Thần kinh thanh quản dưới
  • C.
    Nhánh thần kinh lang thang
  • D.
    Nhánh thần kinh thiệt hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hai mảnh sụn giáp ở nữ giới tạo với nhau một góc:

  • A.
    70°
  • B.
    90°
  • C.
    120°
  • D.
    80°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Sụn nào có phần đáy hình tam giác với mỏm cơ và mỏm thanh âm:

  • A.
    Sụn nhẫn
  • B.
    Sụn sừng
  • C.
    Sụn phễu
  • D.
    Sụn chêm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Sụn hình chữ C là cấu trúc của:

  • A.
    Xương móng
  • B.
    Sụn nắp
  • C.
    Khí quản
  • D.
    Thanh quản hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Xương sườn nào là sườn thật:

  • A.
    7 cặp xương sườn phía trên
  • B.
    Tất cả 12 cặp xương sườn
  • C.
    5 cặp xương sườn dưới
  • D.
    Cặp xương sườn 10 và 11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Bề mặt của phổi được phủ bởi lớp biểu mô gọi là:

  • A.
    Màng phổi thành
  • B.
    Màng phổi tạng
  • C.
    Màng phổi hoành
  • D.
    Màng phổi sườn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Động mạch nào sau đây vào hộp sọ và trở thành động mạch chính của não bộ?

  • A.
    Động mạch cảnh ngoài
  • B.
    Động mạch cảnh trong
  • C.
    Động mạch hàm
  • D.
    Động mạch cảnh chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Thành phần nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải của tim?

  • A.
    Xoang tĩnh mạch vành
  • B.
    Tĩnh mạch chủ dưới
  • C.
    Tĩnh mạch chủ trên
  • D.
    Các tĩnh mạch tim phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nhánh bên của động mạch chủ xuống có:

  • A.
    Các động mạch gian sườn
  • B.
    Các động mạch hoành trên
  • C.
    Các động mạch thắt lưng
  • D.
    A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Chi tiết nào không hiện diện ở tâm thất trái:

  • A.
    Lỗ ĐM chủ
  • B.
    Lỗ nhĩ thất trái
  • C.
    Hố bầu dục
  • D.
    A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Vị trí của mỏm tim:

  • A.
    Khoảng gian sườn V trên đường vú trái
  • B.
    Khoảng gian sườn V trên đường nách trước
  • C.
    Khoảng gian sườn V trên đường nách giữa
  • D.
    Khoảng gian sườn IV bên trái đường qua giữa xương đòn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đáy vị là phần phình to hình chỏm cầu có chứa:

  • A.
    Dịch vị
  • B.
    Không khí
  • C.
    Dịch mật
  • D.
    Thức ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Thông giữa thực quản với dạ dày là:

  • A.
    Tâm vị
  • B.
    Khuyết tâm vị
  • C.
    Đáy vị
  • D.
    Lỗ tâm vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Đáy vị là phần:

  • A.
    Giữa của dạ dày
  • B.
    Nằm giữa thân vị và phần môn vị
  • C.
    Cao nhất của dạ dày khi đứng
  • D.
    Thấp nhất của dạ dày khi đứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Lách là:

  • A.
    Tạng huyết
  • B.
    Tạng rỗng
  • C.
    Tuyến ngoại tiết
  • D.
    Tuyến nội tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:

  • A.
    Ống tuỵ chính
  • B.
    Ống tuỵ phụ
  • C.
    Mạc dính tá tuỵ
  • D.
    Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 So với thận, tuyến thượng thận nằm ở:

  • A.
    Cực trên thận
  • B.
    Phần dưới bờ ngoài
  • C.
    Phần dưới bờ trong
  • D.
    A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Vị trí nào sau đây không phải là một chỗ hẹp của niệu quản:

  • A.
    Nơi bắt chéo với động mạch sinh dục
  • B.
    Đoạn trong thành bàng quang
  • C.
    Khúc nối bể thận - niệu quản
  • D.
    Chỗ bắt chéo động mạch chậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:

  • A.
    ĐM gan chung
  • B.
    ĐM thân tạng
  • C.
    ĐM lách
  • D.
    ĐM vị phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Dạ dày:

  • A.
    Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc
  • B.
    Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài
  • C.
    Môn vị có cơ thắt môn vị
  • D.
    A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Vị trí đỉnh phổi:

  • A.
    Ở ngang mức bờ trên xương đòn
  • B.
    Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
  • C.
    Ở ngang mức đầu ức xương đòn
  • D.
    Ở ngang bờ trên xương sườn 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:

  • A.
    Động mạch chủ
  • B.
    Tĩnh mạch phổi
  • C.
    Động mạch phế quản
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Phổi phải có 3 thuỳ và phổi trái có 2 thuỳ (1). Phổi nằm trong trung thất (2). Ổ màng phổi ở hai phổi không thông nhau (3). Bờ dưới phổi nằm ngang khoảng gian sườn X ở bờ trung thất phía sau (4).

  • A.
    1, 2, 3 đúng
  • B.
    1, 3 đúng
  • C.
    2, 4 đúng
  • D.
    1, 2, 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây là đúng về lồng ngực:

  • A.
    Các xương sườn 7, 8, 9 gọi là sườn giả
  • B.
    Ổ bụng liên tiếp với ổ ngực qua lỗ tách mở cơ hoành
  • C.
    Các xương sườn thật là 8 cặp trên
  • D.
    Ổ bụng và ổ ngực có mối liên hệ thông nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Đặc điểm của cơ hoành:

  • A.
    Các sợi cơ đều kéo theo chiều dọc
  • B.
    Có cả các sợi cơ kéo theo chiều ngang và dọc
  • C.
    Có bề mặt cong và nhẵn
  • D.
    Cả A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Bờ trên của cơ hoành được cấu tạo bởi:

  • A.
    Mặt dưới của xương đòn
  • B.
    Đầu xương ức và các sụn sườn
  • C.
    Đầu trên của các xương sườn 6, 7, 8
  • D.
    Đầu trên của xương sườn 9, 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây không thuộc về nhánh ngoài của động mạch cảnh ngoài:

  • A.
    Động mạch giáp trên
  • B.
    Động mạch lưỡi
  • C.
    Động mạch hàm
  • D.
    Động mạch chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây không đúng về tĩnh mạch chủ trên:

  • A.
    Tĩnh mạch chủ trên chia thành hai nhánh: tĩnh mạch trái và tĩnh mạch phải
  • B.
    Tĩnh mạch chủ trên có sự kết hợp của các tĩnh mạch cổ trong, tĩnh mạch cánh tay đầu
  • C.
    Tĩnh mạch chủ trên đổ vào tâm nhĩ phải
  • D.
    Tĩnh mạch chủ trên chạy dọc theo bờ trên của phổi phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Mạch máu nào sau đây không phải là nhánh của động mạch chủ ngực:

  • A.
    Động mạch gian sườn
  • B.
    Động mạch hoành
  • C.
    Động mạch thực quản
  • D.
    Động mạch phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây không thuộc về cấu trúc thanh quản:

  • A.
    Có 3 cặp sụn: sụn phễu, sụn giáp, sụn nhẫn
  • B.
    Được cấu tạo bởi 9 sụn
  • C.
    Sụn phễu có phần đáy hình chữ C
  • D.
    Sụn phễu là cấu trúc của thành phần thanh quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Cấu trúc nào không phải là phần của tạng bụng:

  • A.
    Dạ dày
  • B.
    Ruột non
  • C.
    Tâm nhĩ phải
  • D.
    Tuyến thượng thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Phần nào không phải là một phần của nhu mô phổi:

  • A.
    Thùy phổi trên
  • B.
    Thùy phổi giữa
  • C.
    Thùy phổi dưới
  • D.
    Bờ dưới phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:

  • A.
    10 đến 12 khúc
  • B.
    11 đến 13 khúc
  • C.
    14 đến 15 khúc
  • D.
    10 đến 11 khúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Phía bên phải ruột non liên quan với:

  • A.
    Manh tràng
  • B.
    Manh tràng và kết tràng lên
  • C.
    Kết tràng lên
  • D.
    Kết tràng Sigma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với:

  • A.
    Đốt sống ngực số 2 và 3
  • B.
    Đốt sống ngực 4 và 5
  • C.
    Đốt sống ngực 6 và 7
  • D.
    Đốt sống ngực 8 và 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:

  • A.
    ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải
  • B.
    ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái
  • C.
    ĐM vị trái và ĐM vị phải
  • D.
    ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:

  • A.
    ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải
  • B.
    ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái
  • C.
    ĐM vị trái và ĐM vị phải
  • D.
    ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:

  • A.
    Gan
  • B.
    Tụy
  • C.
    Lách
  • D.
    Thận trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?

  • A.
    Thực quản
  • B.
    Dạ dày
  • C.
    Tá tràng
  • D.
    Manh tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải:

  • A.
    Khe ngang
  • B.
    Rốn phổi
  • C.
     Hố tim
  • D.
    Thuỳ giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Cơ hô hấp mạnh nhất là:

  • A.
    Các cơ bậc thang
  • B.
    Cơ nâng sườn
  • C.
    Các cơ thành bụng
  • D.
    Cơ hoành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Đi cùng với động mạch chủ qua cơ hoành là:

  • A.
    Dây thần kinh tạng lớn
  • B.
    Ống ngực
  • C.
    Tĩnh mạch đơn
  • D.
    Dây thần kinh tạng bé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc cơ thể người, các hệ thống cơ quan, mô tả chi tiết các bộ phận như xương, cơ, hệ thần kinh, và hệ tuần hoàn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)