Trắc Nghiệm Kế Toán Quản Trị – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán quản trị
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM
Người ra đề: ThS. Trần Thị Minh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên kế toán quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán quản trị
Trường: Đại học Ngân hàng TP.HCM
Người ra đề: ThS. Trần Thị Minh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên kế toán quản trị

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán quản trị – Đề 2 là một trong những đề thi của môn Kế toán quản trị, được tổng hợp từ chương trình giảng dạy tại các trường đại học kinh tế hàng đầu. Đề thi này do ThS. Trần Thị Minh Hương, giảng viên chuyên ngành kế toán quản trị tại Đại học Ngân hàng TP.HCM, biên soạn vào năm 2023.

Sinh viên khi tham gia đề thi cần nắm chắc các kiến thức về phân tích tài chính, kiểm soát chi phí và lập kế hoạch ngân sách, những yếu tố then chốt để đạt điểm cao. Đề thi được thiết kế phù hợp cho sinh viên năm ba, ngành Kế toán và Tài chính Ngân hàng. Hãy cùng khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Kế toán quản trị – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá
C. Ra quyết định
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây:
A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận
B. Các cơ quan quản lý chức năng
C. Các tổ chức nhân đạo
D. Tất cả các tổ chức trên

Câu 3: Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
A. Bộ tài chính quy định
B. Chủ tịch HĐQT quy định
C. Nhà quản trị DN quy định
D. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành
B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm
C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình
D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài

Câu 5: Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
A. Nhà quản trị các cấp của DN
B. Các cơ quan quản lý nhà nước
C. Cơ quan thuế
D. Tất cả các tổ chức trên

Câu 6: Thông tin kế toán quản trị phải:
A. Tuân thủ quy định của các CMKT
B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung
D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích

Câu 7: Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
A. Đặc điểm thông tin
B. Phạm vi báo cáo
C. Mẫu báo cáo
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu 8: Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
A. Có ích cho công tác quản trị tài chính
B. Chỉ biểu hiện được bằng tiền
C. Toàn bộ doanh nghiệp
D. Từng bộ phận doanh nghiệp

Câu 9: Kế toán quản trị là:
A. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
B. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
D. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính

Câu 10: KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
A. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán
B. Cùng cung cấp các thông tin về tình hình kinh tế tài chính của doanh nghiệp
C. Cùng thể hiện trách nhiệm của các cấp quản lý doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúng

Câu 11: Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
A. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước
B. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
C. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn
D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị

Câu 12: Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
A. Đảm bảo tính chính xác cao
B. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm
C. Chính xác và nhanh
D. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh

Câu 13: Mục tiêu của kế toán quản trị là:
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
B. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định
C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 14: KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây:
A. Đối tượng cung cấp thông tin
B. Đặc điểm thông tin
C. Phạm vi báo cáo
D. Tất cả các ý trên

Câu 15: Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
A. Kế toán tài chính
B. Kế toán quản trị
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai

Câu 16: Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
A. Khi kết thúc niên độ kế toán
B. Khi kết thúc quý
C. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra
D. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý

Câu 17: Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
A. Tính đơn giản, ngắn gọn
B. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới
C. Cả (a) và (b) đều đúng
D. Cả (a) và (b) đều sai

Câu 18: Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:
A. Linh hoạt
B. Kịp thời
C. Hữu ích
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu 19: Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:
A. Hội đồng quản trị
B. Quản đốc phân xưởng
C. Cổ đông
D. Quản lý các cấp

Câu 20: Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ
B. Để hoàn thành sản phẩm
C. Để sản xuất sản phẩm
D. Các câu trên đều đúng

Câu 21: Chi phí NVL trực tiếp là:
A. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ
B. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC
C. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
D. Các câu trên đều đúng

Câu 22: Trong doanh nghiệp, chi phí là:
A. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền
B. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền
C. Hai câu a và b đều đúng
D. Hai câu a và b đều sai

Câu 23: Chi phí sản phẩm là:
A. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra
B. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai

Câu 24: Chi phí sản xuất bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
D. Ba câu a, b, c đều sai

Câu 25: Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm:
A. Hai khoản mục
B. Ba khoản mục
C. Bốn khoản mục (chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung)
D. Các câu trên đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)