Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 3 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Chi tiết máy, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi. Đề thi được xây dựng bởi giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, một chuyên gia trong lĩnh vực Cơ khí tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, vào năm 2023. Đối tượng của đề thi này là sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí, yêu cầu họ nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 3 (Có đáp án)
Câu 1: Ren hệ mét có Tiết diện ren là:
A. hình tròn
B. hình tam giác đều
C. hình tam giác cân
D. hình thang
Câu 2: Ren hệ mét có Ký hiệu ren là:
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 3: Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa:
A. ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
B. ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
C. ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
D. ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
Câu 4: Chức năng chính của ren cơ cấu vít:
A. truyền chuyển động và siết chặt
B. truyền chuyển động và điều chỉnh
C. điều chỉnh và siết chặt
D. tất cả đều đúng
Câu 5: Ren hệ Anh có Góc ở đỉnh là:
A. 45°
B. 50°
C. 60°
D. 55°
Câu 6: Ren hệ Anh có Tiết diện ren là:
A. hình tròn
B. hình tam giác đều
C. hình tam giác cân
D. hình thang
Câu 7: Ren hệ Anh có Đường kính ren đo bằng đơn vị:
A. inch
B. mm
C. nm
D. μm
Câu 8: Ren hệ Anh có Bước ren được đặc trưng bởi:
A. số ren trên chiều dài 10mm
B. số ren trên chiều dài 25.4mm
C. số ren trên chiều dài 1 inch
D. b và c đều đúng
Câu 9: Ren ống là ren hệ:
A. Anh bước lớn
B. mét bước nhỏ
C. Anh bước nhỏ
D. mét bước lớn
Câu 10: Ren tròn có góc ở đỉnh là:
A. 30
B. 55
C. 60
D. 25
Câu 11: Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép:
A. chịu tải va đập cao
B. hay tháo lắp
C. có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren
D. tất cả đều đúng
Câu 12: Ren vuông có các đặc điểm sau:
A. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
B. góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
C. góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
D. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
Câu 13: Bulông được chế tạo:
A. từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện
B. từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện
C. từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn
D. từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn
Câu 14: Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép:
A. chịu tải trọng lớn
B. thường xuyên tháo lắp với lực lớn
C. a và b đúng
D. không thường xuyên tháo lắp
Câu 15: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất?
A. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc
B. dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập
C. gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc
D. hàn đính đai ốc sau khi siết chặt
Câu 16: Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lý:
A. ma sát
B. ăn khớp
C. a & b đều đúng
D. a & b đều sai
Câu 17: Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), ta dùng bộ truyền nào hiệu quả nhất:
A. đai
B. xích
C. bánh răng
D. trục vít
Câu 18: Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:
A. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
B. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải
C. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
D. tất cả đều đúng
Câu 19: Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:
A. điều chỉnh lực căng đai hợp lý
B. tăng ma sát giữa đai & bánh đai
C. dùng đai răng
D. tất cả đều đúng
Câu 20: Vận tốc làm việc tốt nhất đối với bộ truyền đai thang:
A. 15-20m/s
B. 20-25m/s
C. 25-30m/s
D. 30-35m/s
Câu 21: Khi vận tốc bộ truyền đai thang quá lớn (>30m/s) sẽ gây ra hiện tượng:
A. tạo dao động xoắn dây đai
B. tăng lực ly tâm & làm nóng đai
C. giảm hiệu suất & tuổi thọ bộ truyền
D. tất cả đều đúng
Câu 22: Để truyền chuyển động giữa các trục song song cùng chiều, ta chọn bộ truyền đai nào?
A. đai dẹt
B. đai thang/thang hẹp/lược
C. đai tròn
D. tất cả đều đúng
Câu 23: Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ truyền đai nào?
A. đai dẹt
B. đai thang/thang hẹp/lược
C. đai tròn
D. a và c đều đúng
Câu 24: Để tăng khả năng tải của bộ truyền đai, ta sử dụng đai:
A. đai dẹt
B. đai thang/thang hẹp/lược
C. đai tròn
D. đai răng
Câu 25: Trong đai thang, các lớp sợi xếp hay sợi bện để bố trí ở đâu nhằm tăng khả năng chịu tải & độ dẻo của đai?
A. ở lớp trung hoà
B. ở lớp đáy hay đỉnh
C. đối xứng với lớp trung hoà
D. a và c đều đúng
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.