Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghệ Thông Tin
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành
Trường: Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công Nghệ Thông Tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Hệ điều hành Windows là một trong những đề thi thuộc môn Hệ điều hành dành cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Thông tin tại các trường đại học. Đây là một phần quan trọng trong chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các khái niệm cơ bản và tính năng chính của hệ điều hành Windows như quản lý tập tin, bộ nhớ, tiến trình, và bảo mật. Đề thi này do giảng viên Nguyễn Văn Bình, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực hệ điều hành tại trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) biên soạn. Đối tượng tham gia đề thi là các sinh viên năm 2, đang theo học môn Hệ điều hành.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows – Đề 5

Câu 1: Trong PowerPoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình diễn, ta thực hiện trình tự nào?
A. Chọn Slide Show -> New Slide
B. Chọn File -> New Slide
C. Chọn Insert -> New Slide
D. Chọn Home -> New Slide

Câu 2: Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang Slide, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Animations -> Add Animation
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Transitions -> Add Animation
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation
D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Add Animation

Câu 3: Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang slide, ta thực hiện theo cách nào?
A. Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Chọn hiệu ứng chuyển động
B. Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Chọn hiệu ứng chuyển động
C. Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Chọn hiệu ứng chuyển động
D. Không phải các cách trên

Câu 4: Trong PowerPoint, để chèn biểu đồ vào slide, ta thực hiện?
A. Chọn Insert -> Chart
B. Chọn Insert -> Shapes
C. Chọn Insert -> WordArt
D. Chọn Transitions -> Chart

Câu 5: Trong PowerPoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Slide -> Next Slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next Slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Hyperlink to -> Next Slide
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Next Slide

Câu 6: Trong PowerPoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Slide -> Chọn Slide cuối
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> End Show
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Slide -> Chọn Slide cuối
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn Slide cuối

Câu 7: Trong PowerPoint, để đánh số trang cho các Slide, ta kích chọn:
A. Insert -> Text Box
B. Insert -> Date & Time
C. Home -> Slide Number
D. Insert -> Slide Number

Câu 8: Để trình diễn Slide ta nhấn phím:
A. F4
B. F7
C. F6
D. F5

Câu 9: Để thoát trình diễn Slide trở về màn hình thiết kế ta nhấn phím:
A. ESC
B. ALT
C. CTRL
D. SHIFT

Câu 10: Để chèn bảng tính vào Slide ta thực hiện:
A. Chọn Insert -> Symbol
B. Chọn Insert -> Diagram
C. Chọn Insert -> Chart
D. Chọn Insert -> Table

Câu 11: Muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, kích chuột phải chọn hiệu ứng cần gỡ bỏ trong bảng Animation Pane và chọn:
A. Undo
B. Paste
C. Remove
D. Redo

Câu 12: Để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó, ta chọn Animations -> Add Animation -> Chọn:
A. More Motion Path
B. More Entrance Effects
C. More Emphasis Effects
D. More Exit Effects

Câu 13: Khi trình diễn slide, muốn chuyển đến một Slide khác không liền kề ta thực hiện:
A. Kích đúp chuột trái chọn Go to Slide
B. Kích chuột phải chọn Go to Slide
C. Kích đúp chuột phải chọn Go to Slide
D. Kích chuột trái chọn Go to Slide

Câu 14: Để thoát khỏi PowerPoint ta chọn:
A. Chọn File -> Exit
B. Chọn Insert -> Exit
C. Chọn View -> Exit
D. Chọn Design -> Close

Câu 15: File PowerPoint 2010 có đuôi mở rộng là:
A. .PDF
B. .PPTX
C. .XLS
D. .DOC

Câu 16: Để trình diễn các trang Slide, ta chọn chế độ hiển thị nào?
A. Outline
B. Slide View
C. Slide Sort View
D. Slide Show

Câu 17: Một trang Slide có thể chứa các đối tượng:
A. Hộp văn bản (Text box), bảng biểu (Table), hình vẽ (Shape), biểu đồ (Chart)
B. Hình ảnh tĩnh (Image), hình ảnh động (Video)
C. Âm thanh (Sound)
D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 18: Để chèn một file ảnh vào Slide, ta thực hiện:
A. Chọn Insert -> Picture
B. Chọn Design -> Picture
C. Chọn View -> Picture
D. Tất cả đều sai

Câu 19: Để thay đổi khoảng cách giữa các đoạn trong trang slide, ta chọn:
A. Chọn Home -> Line Spacing
B. Chọn Design -> Line Spacing
C. Chọn View -> Line Spacing
D. Chọn Slide Show -> Line Spacing

Câu 20: Trong các phím sau, phím nào dùng để trình diễn trang Slide được?
A. F5
B. F6
C. Shift + F5
D. F10

Câu 21: Muốn xóa bỏ một trang slide, ta thực hiện theo cách nào?
A. Chọn slide cần xóa, nhấn phím Delete trên bàn phím để xóa
B. Kích chuột phải vào slide cần xóa chọn Delete Slide
C. Kích chọn menu Edit -> Delete Slide
D. Cả 3 cách trên đều đúng

Câu 22: Để thiết lập thời gian xuất hiện các đối tượng khi trình diễn Slide, ta kích chuột chọn hiệu ứng của đối tượng, chọn Timing và thực hiện:
A. Tại mục Start chọn On Click, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối tượng
B. Tại mục Start chọn With Previous, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối tượng
C. Tại mục Start chọn After Previous, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối tượng
D. Tại mục Start chọn On Click, mục Duration nhập thời gian xuất hiện đối tượng

Câu 23: Trong một file trình diễn có 30 Slide, nhưng khi trình diễn ta muốn chỉ trình diễn từ Slide 10 đến hết (Slide 30), ta thực hiện:
A. Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và kích chọn mục All
B. Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập: From 10 to 30
C. Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập: From 10 to 30
D. Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập: From 30 to 10

Câu 24: Khi trình diễn Slide, nếu đến trang cuối tôi muốn tự động lặp lại quá trình trình diễn, ta thực hiện:
A. Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Loop continuously until “ESC”
B. Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Show without narration
C. Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Show without animation
D. PowerPoint tự động lặp lại

Câu 25: Trong PowerPoint, để tạo liên kết mở một chương trình có trên máy tính (VD: Excel, Word,..), ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -> Slide -> Chọn chương trình
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Run Program -> Chọn chương trình
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Chọn chương trình
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn chương trình

Câu 26: Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào bảng chọn Insert à chọn Symbol và:
A. Chọn ký tự cần chèn -> Apply -> Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn -> Insert -> Close.
C. Chọn ký tự cần chèn -> Ok.
D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn -> Open.

Câu 27: Trong Microsoft Word, để có kí tự ¿ trong văn bản ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Insert -> Bullets -> chọn kí tự ¿ -> Insert -> Close.
B. Vào bảng chọn Insert -> Picture -> Clip Art -> chọn kí tự -> Insert -> Close.
C. Vào bảng chọn Insert -> Symbol -> nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn -> Close.
D. Các ý trên đều sai.

Câu 28: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt trang trong Microsoft Word?
A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + =

Câu 29: Tiêu đề trang (Header and Footer) là gì?
A. Là nội dung nằm ở đầu trang và cuối trang, được áp dụng cho tất cả các trang trong tệp văn bản.
B. Là phần nội dung bổ sung chỉ xuất hiện ở trang đầu tiên và trang cuối cùng.
C. Là các đường viền trang trí nằm ở đầu trang và cuối trang của văn bản.
D. Là các ký tự hoặc hình ảnh có thể thay đổi từ trang này sang trang khác.

Câu 30: Trong PowerPoint, muốn đánh số trang cho các Slide, ta thực hiện thao tác:
A. Chọn Insert -> Object…
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Chọn Insert -> Slide Number
D. Chọn View -> Slide Number..

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)