Trắc Nghiệm Mạng Không Dây – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng không dây
Trường: Đại học FPT
Người ra đề: TS. NGUYỄN VĂN THĂNG LONG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 20 phút
Số lượng câu hỏi: 15 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Mạng không dây
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng không dây
Trường: Đại học FPT
Người ra đề: TS. NGUYỄN VĂN THĂNG LONG
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 20 phút
Số lượng câu hỏi: 15 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Mạng không dây

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Mạng không dây – Đề 3 là bài kiểm tra chuyên sâu thuộc môn học Mạng không dây, được thiết kế cho sinh viên ngành Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Mạng tại trường Đại học FPT. Đề thi này được giảng viên giàu kinh nghiệm từ khoa Công nghệ Thông tin của trường biên soạn vào năm 2023, nhằm đánh giá khả năng ứng dụng của sinh viên năm thứ tư trong việc thiết kế, triển khai và quản lý các hệ thống mạng không dây hiện đại.

Bài thi tập trung vào các chủ đề như cấu hình và bảo mật mạng Wi-Fi, các giao thức truyền thông không dây, kỹ thuật điều khiển truy cập, và tối ưu hóa hiệu suất mạng. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về công nghệ không dây tiên tiến như 5G, mạng cảm biến không dây, cũng như các phương pháp giải quyết vấn đề liên quan đến nhiễu sóng và suy giảm tín hiệu. Hãy cùng khám phá chi tiết về đề thi này và thử sức mình với các câu hỏi trắc nghiệm ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm mạng không dây – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Các phương pháp cho phép đa truy cập?
A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA)
B. Time Division Multiple Access (TDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
C. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
D. GSM (Global System for Mobile Communications)

Câu 2: Các kiểu truyền thông cơ bản?
A. Simplex. Half-duplex. Full-duplex
B. Half-duplex. Full-duplex
C. Full-duplex. Truyền dòng bit không cấu trúc
D. Simplex. Truyền dòng bit không cấu trúc

Câu 3: Các dịch vụ sử dụng công nghệ 2G?
A. Frequency Division Multiple Access (FDMA). Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
B. Code Division Multiple Access (CDMA). GSM (Global System for Mobile Communications)
C. GSM (Global System for Mobile Communications)
D. Frequency Division Duplex (FDD) và Time Division Duplex (TDD)

Câu 4: Công nghệ 3G có gì khác với 2G?
A. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data. Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
B. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Đóng gói cả tín hiệu Voice và Data
C. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Nâng cao, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu
D. Hỗ trợ nhiều dịch vụ hơn, như: email, web, … Hỗ trợ bảo mật và Hỗ trợ WiMAX

Câu 5: Thuật ngữ Roaming dùng để chỉ vấn đề gì sau đây?
A. Khi một user di chuyển từ cellular network này sang cellular network khác
B. Chuyển vùng quốc tế
C. Chuyển vùng liên tỉnh trong một quốc gia
D. Khi một user di chuyển từ cell này sang cell khác

Câu 6: Tín hiệu mà công nghệ 1G sử dụng khi truyền dữ liệu thuộc loại?
A. Analog
B. Digital
C. Kết hợp cả Analog và Digital
D. Bit

Câu 7: Tín hiệu mà công nghệ 2G đến 3G sử dụng khi truyền dữ liệu thuộc loại?
A. Analog
B. Digital
C. Kết hợp cả Analog và Digital
D. Bit

Câu 8: Chuẩn bảo mật hiện nay được khuyến cáo dành cho các Wireless Access Point là?
A. WEP
B. WPA
C. ISP
D. IPSec

Câu 9: Để xử lý tranh chấp đường truyền trong WLAN thì giao thức nào sau đây được sử dụng?
A. Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD)
B. Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA/CA)
C. Token Ring
D. Token Bus

Câu 10: Một hệ thống cellular có tổng cộng S kênh duplex sẵn sàng, mỗi cell được cấp phát k kênh (k < S) và nếu S kênh đó được chia cho N cell vào các nhóm kênh duy nhất, không giao thoa nhau thì lúc đó ta có công thức S = kN. Bài toán như sau: Tổng tần số là 33MHz cấp phát cho một hệ thống điện thoại cellular dùng 25kHz mỗi kênh simplex để cung cấp dịch vụ full-duplex truyền dữ liệu. Hãy tính số lượng kênh sẵn sàng cho mỗi cell nếu hệ thống dùng 4-cell reuse?
A. 165
B. 50
C. 660
D. 330

Câu 11: Các mạng không dây Wi-Fi sử dụng chuẩn IEEE gì?
A. 802.3
B. 802.5
C. 802.9
D. 802.11

Câu 12: Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng?
A. Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11Mbps
B. Có phạm vi phủ lớn nhất là 100m
C. Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 13: Với chuẩn IEEE 802.11g chúng ta không thể tuyên bố:
A. Nó làm việc với cùng tải tần như chuẩn 802.11a
B. Thông thường các thiết bị 802.11g đều có khả năng tương thích với 802.11b
C. Nó có tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps
D. Có phạm vi lớn nhất khoảng 50 đến 100m

Câu 14: Tốc độ truyền tải lớn nhất của chuẩn IEEE 802.11a là bao nhiêu?
A. 11 Mbps
B. 16 Mbps
C. 20 Mbps
D. 54 Mbps

Câu 15: Một mạng chỉ sử dụng các máy tính với card LAN không dây được gọi là:
A. WiMax
B. Bluetooth
C. AD-HOC
D. Access Point

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)