Trắc Nghiệm Kế Toán Quốc Tế – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Văn Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Văn Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán quốc tế là một trong những đề thi môn  Kế toán quốc tế của các trường đại học kinh tế hàng đầu như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Phạm Văn Thủy, chuyên gia về kế toán và kiểm toán quốc tế, biên soạn. Bài thi dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Kế toán và Tài chính, với mục tiêu kiểm tra kiến thức về chuẩn mực kế toán quốc tế, báo cáo tài chính hợp nhất, và các quy định về thuế và chuẩn mực kế toán ở các quốc gia khác nhau. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu về hệ thống kế toán toàn cầu và cách áp dụng nó trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Quốc Tế – Đề 4

1. Mục đích ban hành và sử dụng các nguyên tắc kế toán nhằm:
A. hướng dẫn các doanh nghiệp lập Báo cáo tài chính. Không đúng
B. hạn chế rủi ro, sai sót trong khi lập Báo cáo tài chính. Không đúng
C. tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán. Đúng
D. cung cấp thông tin kế toán đúng thời hạn. Không đúng

2. Hệ thống báo cáo tài chính của công ty KHÔNG bao gồm:
A. Bảng cân đối kế toán. Không đúng
B. Báo cáo kết quả kinh doanh. Không đúng
C. Bảng cân đối thử. Đúng
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Không đúng

3. Dạng đơn giản của tài khoản kế toán sử dụng trong kế toán mỹ, có hình chữ:
A. X Không đúng
B. Y Không đúng
C. T Đúng
D. U Không đúng

4. Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Công ty hạch toán và báo cáo theo từng quý, chi phí hàng quý sẽ ghi nhận chi phí là:
A. 5.000 USD. Không đúng
B. 6.000 USD. Đúng
C. 7.000 USD. Không đúng
D. 8.000 USD. Không đúng

5. Thông tin về tiền tồn đầu kỳ, luồng tiền vào, ra và tiền tồn cuối kỳ được thể hiện trên Báo cáo tài chính:
A. bảng cân đối kế toán. Không đúng
B. báo cáo kết quả kinh doanh. Không đúng
C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Đúng
D. báo cáo vốn chủ sở hữu. Không đúng

6. Khi quan tâm tới lợi nhuận trong năm tài chính của công ty, bạn sẽ nhìn vào báo cáo tài chính nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán. Không đúng
B. Báo cáo kết quả kinh doanh. Đúng
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Không đúng
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu. Không đúng

7. Thông tin về tổng giá trị tài sản được thể hiện trên Báo cáo tài chính:
A. bảng cân đối kế toán. Đúng
B. báo cáo kết quả kinh doanh. Không đúng
C. báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Không đúng
D. báo cáo vốn chủ sở hữu. Không đúng

8. Ngày 2/1/N công ty thanh toán tiền thuê nhà cho cả năm 12.000 USD. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Cuối mỗi quý, kế toán sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh:
A. Nợ TK Tiền mặt 3.000 USD/Có TK Phải trả người bán 3.000 USD Không đúng
B. Nợ TK Phải trả người bán 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD Không đúng
C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD/Có TK Tiền mặt 3.000 USD Không đúng
D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 3.000 USD/Có TK Tiền thuê nhà trả trước 3.000 USD Đúng

9. Ngày 2/1/N công ty thanh toán tiền thuê nhà cho cả năm 12.000 USD. Kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK Tiền mặt 12.000 USD/Có TK Phải trả người bán 12.000 USD Không đúng
B. Nợ TK Phải trả người bán 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD Không đúng
C. Nợ TK Tiền thuê nhà trả trước 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD Đúng
D. Nợ TK Chi phí thuê nhà 12.000 USD/Có TK Tiền mặt 12.000 USD Không đúng

10. Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Công ty hạch toán và báo cáo theo từng tháng, chi phí hàng tháng sẽ ghi nhận chi phí là:
A. 5.000 USD. Không đúng
B. 4.000 USD. Không đúng
C. 3.000 USD. Không đúng
D. 2.000 USD. Đúng

11. Số dư của tài khoản khấu hao lũy kế phản ánh:
A. nguyên giá tài sản cố định hiện có. Không đúng
B. giá trị còn lại của tài sản cố định. Không đúng
C. giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ. Không đúng
D. giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định. Đúng

12. Trích khấu hao tài sản cố định sẽ làm ảnh hưởng:
A. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại. Đúng
B. giảm nguyên giá tài sản cố định. Không đúng
C. giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định. Không đúng
D. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định. Không đúng

13. Công ty MTJ mua một dây chuyền sản xuất trị giá 10.000 USD. Tiền vận chuyển 1.000 USD phát sinh sẽ được kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK Chi phí vận chuyển. Không đúng
B. Nợ TK Chi phí sản xuất. Không đúng
C. Nợ TK Tài sản cố định. Đúng
D. Nợ TK Mua hàng. Không đúng

14. Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 30.000 USD. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Giá trị thu hồi ước tính là 1.000 USD. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu được sử dụng, phương pháp khấu hao đều là:
A. 6.000 USD. Không đúng
B. 12.000 USD. Không đúng
C. 11.600 USD. Đúng
D. 5.800 USD. Không đúng

15. Lãi hoặc lỗ phát sinh khi đem tài sản cố định đi quyên góp biếu tặng sẽ được xác định bằng chênh lệch giữa:
A. giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định. Không đúng
B. giá trị còn lại và giá trị trường. Đúng
C. giá trị thu hồi và nguyên giá. Không đúng
D. giá trị thu hồi và giá thị trường. Không đúng

16. Các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng cơ bản để hình thành một tài sản cố định ở đơn vị sẽ được kế toán ghi:
A. Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. Không đúng
B. Nợ TK Tài sản cố định. Không đúng
C. Nợ TK Chi phí trả trước. Không đúng
D. Nợ TK Xây dựng cơ bản. Đúng

17. Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với:
A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm. Không đúng
B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế. Không đúng
C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế. Đúng
D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế. Không đúng

18. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào:
A. chi phí quản lý doanh nghiệp. Không đúng
B. chi phí tài chính. Không đúng
C. giá trị dây chuyền sản xuất. Đúng
D. chi phí sản xuất chung. Không đúng

19. Trích khấu hao tài sản cố định sẽ làm ảnh hưởng:
A. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại. Đúng
B. giảm nguyên giá tài sản cố định. Không đúng
C. giảm giá trị hao mòn của tài sản cố định. Không đúng
D. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của tài sản cố định. Không đúng

20. Công ty MTJ mua một dây chuyền sản xuất trị giá 10.000 USD. Tiền vận chuyển 1.000 USD phát sinh sẽ được kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK Chi phí vận chuyển. Không đúng
B. Nợ TK Chi phí sản xuất. Không đúng
C. Nợ TK Tài sản cố định. Đúng
D. Nợ TK Mua hàng. Không đúng

21. Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 30.000 USD. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Giá trị thu hồi ước tính là 1.000 USD. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu được sử dụng, phương pháp khấu hao đều là:
A. 6.000 USD. Không đúng
B. 12.000 USD. Không đúng
C. 11.600 USD. Đúng
D. 5.800 USD. Không đúng

22. Lãi hoặc lỗ phát sinh khi đem tài sản cố định đi quyên góp biếu tặng sẽ được xác định bằng chênh lệch giữa:
A. giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định. Không đúng
B. giá trị còn lại và giá trị trường. Đúng
C. giá trị thu hồi và nguyên giá. Không đúng
D. giá trị thu hồi và giá thị trường. Không đúng

23. Các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng cơ bản để hình thành một tài sản cố định ở đơn vị sẽ được kế toán ghi:
A. Nợ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. Không đúng
B. Nợ TK Tài sản cố định. Không đúng
C. Nợ TK Chi phí trả trước. Không đúng
D. Nợ TK Xây dựng cơ bản. Đúng

24. Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với:
A. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm. Không đúng
B. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế. Không đúng
C. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế. Đúng
D. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế. Không đúng

25. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào:
A. chi phí quản lý doanh nghiệp. Không đúng
B. chi phí tài chính. Không đúng
C. giá trị dây chuyền sản xuất. Đúng
D. chi phí sản xuất chung. Không đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)