Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Vũ Việt Quảng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Vũ Việt Quảng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính Doanh nghiệp – Đề 6 là một trong những đề thi ôn tập của môn Tài chính Doanh nghiệp, thuộc chương trình đào tạo ngành Kinh doanh tại các trường đại học chuyên về kinh tế, chẳng hạn như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này thường do các giảng viên giàu kinh nghiệm như TS. Vũ Việt Quảng, giảng viên bộ môn Tài chính doanh nghiệp của trường biên soạn. Để hoàn thành tốt bài thi, sinh viên cần nắm vững kiến thức về quản lý tài chính, dòng tiền, phân tích đầu tư và cấu trúc vốn của doanh nghiệp. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ ba và thứ tư của ngành Tài chính. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này ngay dưới đây nhé!

Thi thử Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online – Đề 6

Câu 1: IRR là chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần
c. Vốn đầu tư năm
d. Thời gian hoàn vốn

Câu 2: Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm.
a. 1/2 tháng
b. 6 tháng
c. 12 tháng
d. 13 tháng

Câu 3: Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
a. IRR = Lãi suất chiết khấu
b. IRR > Lãi suất chiết khấu
c. IRR < Lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0

Câu 4: Công ty HP thực hiện đầu tư mở rộng bằng vốn vay. Ngày 1/1/2000 vay 400 triệu của ngân hàng VPBank với lãi suất 10%/năm. Ngày 1/1/2003 vay 500 triệu của ngân hàng IBank với lãi suất 6%/6 tháng. Thời gian đầu tư là 3 năm. Thời điểm khởi công xây dựng là 1/1/2000. Tổng vốn đầu tư của dự án bằng bao nhiêu? DDA 1032,4.
a. 1241,6
b. 1270,4
c. 1094,2
d. 1200,5

Câu 5: Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
a. Các dự án độc lập
b. Các dự án loại trừ nhau
c. Tất cả các dự án trên
d. Ý kiến khác

Câu 6: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000 từ vốn đầu tư ban đầu 100.000. NPV của dự án là bao nhiêu?
a. 120.000$
b. 20.000$
c. 100.000$
d. Không câu nào đúng

Câu 7: Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
a. Trước khi khởi sự dự án
b. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
c. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
d. Một khoảng thời gian sau khi dự án hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý

Câu 8: Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi.
a. Loại trừ nhau
b. Độc lập
c. Không câu nào đúng
d. Ý kiến khác

Câu 9: Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200 và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600 trong 3 năm. Tính IRR cho dự án.
a. 14,5%
b. 23,4%
c. 18,6%
d. 20,2%

Câu 10: Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:
a. Đầu tư cho TSCĐ
b. Đầu tư liên doanh, liên kết
c. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
d. Cả 3 ý trên

Câu 11: Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50, −20 và +100. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?
a. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
b. Loại bỏ dự án kết hợp này
c. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B
d. Không câu nào đúng

Câu 12: ________ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.
a. Chi phí sử dụng vốn
b. Phần bù rủi ro
c. Phần chi phí kinh tế
d. Chi phí sử dụng vốn bình quân

Câu 13: Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500 và sẽ tạo dòng tiền là 120 mỗi năm trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000 và sẽ tạo dòng tiền là 1.350 mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu?
a. 340,00$
b. 1750,00$
c. 84,21$
d. 117,56$

Câu 14: Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?
a. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
b. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
c. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
d. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

Câu 15: Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125 và sản sinh dòng tiền 15 mỗi năm cho đến vĩnh viễn.
a. 0,083
b. 0,1
c. 0,15
d. 0,12

Câu 16: Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
a. Chấp nhận tất cả các dự án
b. Bỏ tất cả các dự án
c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Câu 17: Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau: -792, 1.780, 1.780, – 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này?
a. 11,11%
b. 11,11% hoặc 13,64%
c. 13,64%
d. 12,38%

Câu 18: Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:
a. Các dự án độc lập với nhau
b. Các dự án xung khắc nhau
c. Các dự án loại trừ nhau
d. Cả b & c đều đúng

Câu 19: Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
a. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
b. Tỷ lệ chiết khấu
c. Số năm hoạt động của dự án
d. Cả a, b, c

Câu 20: Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
c. Lớn hơn 0
d. Là một số nguyên

Câu 21: Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.
a. Dòng tiền vào
b. Dòng tiền ra
c. Cơ hội phí
d. Ngân sách vốn

Câu 22: Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?
a. Dòng tiền hoạt động thuần
b. Giá trị sổ sách
c. Khấu hao
d. Giá trị thanh lý

Câu 23: Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:
a. 31$
b. 30$
c. 21$
d. Không câu nào đúng

Câu 24: Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 210 và có khả năng tạo dòng tiền liên tục hàng năm cho đến vĩnh viễn. Dòng tiền vào năm sau là 10, 50 và dòng tiền sẽ tăng trưởng đều là 5% mỗi năm. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án này là bao nhiêu? kiểm tra?
a. 5%
b. 12%
c. 10%
d. 0%

Câu 25: Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
a. Trái phiếu
b. Các khoản phải thu
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Cổ phần ưu đãi

Câu 26: NPV là chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần
c. Vốn đầu tư năm trước
d. Thời gian hoàn vốn

Câu 27: Khi một doanh nghiệp chọn đầu tư vào một dự án có NPV dương, điều đó có nghĩa là:
a. Dự án đó làm gia tăng giá trị cho cổ đông
b. Dự án đó có thời gian hoàn vốn ngắn
c. Dự án đó không có rủi ro
d. Dự án đó có chi phí sử dụng vốn cao

Câu 28: Chi phí cơ hội của vốn là:
a. Lãi suất mà công ty có thể vay từ ngân hàng
b. Lãi suất sinh lợi tối thiểu yêu cầu mà nhà đầu tư mong đợi từ một dự án có rủi ro tương đương
c. Chi phí đầu tư ban đầu của dự án
d. Lợi nhuận giữ lại của công ty

Câu 29: Một doanh nghiệp có dự án với NPV âm thì điều đó có nghĩa là:
a. Dự án không tạo ra đủ lợi nhuận để bù đắp cho chi phí sử dụng vốn
b. Dự án sẽ có thời gian hoàn vốn rất dài
c. Dự án có khả năng thành công thấp
d. Dự án có tỷ lệ lợi nhuận cao

Câu 30: Hệ số chiết khấu được sử dụng để tính NPV của dự án phụ thuộc vào:
a. Chi phí sử dụng vốn của công ty
b. Lợi nhuận kỳ vọng của cổ đông
c. Dòng tiền thuần của dự án
d. Giá trị sổ sách của tài sản

Câu 31: Khi một công ty tài trợ một dự án bằng việc phát hành cổ phiếu, chi phí sử dụng vốn cho dự án sẽ được tính dựa trên:
a. Chi phí sử dụng vốn cổ phần
b. Lãi suất của trái phiếu
c. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của cổ đông
d. Lợi nhuận giữ lại

Câu 32: Trong điều kiện rủi ro cao, nhà đầu tư sẽ yêu cầu:
a. Tỷ suất sinh lợi cao hơn
b. Tỷ suất sinh lợi thấp hơn
c. Tỷ suất sinh lợi không thay đổi
d. Chi phí sử dụng vốn thấp hơn

Câu 33: Tỷ suất chiết khấu được sử dụng để tính NPV phải phản ánh:
a. Rủi ro của dự án
b. Lợi nhuận của dự án
c. Giá trị thanh lý tài sản
d. Chi phí đầu tư ban đầu của dự án

Câu 34: Lợi ích chính của phương pháp NPV là gì?
a. Đơn giản dễ tính
b. Phản ánh giá trị gia tăng của dự án
c. Phù hợp với mọi loại dự án
d. Không phụ thuộc vào chi phí sử dụng vốn

Câu 35: Trong một danh mục dự án, doanh nghiệp nên chọn dự án nào?
a. Dự án có NPV cao nhất
b. Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn nhất
c. Dự án có tỷ suất sinh lời cao nhất
d. Dự án có chi phí đầu tư thấp nhất

Câu 36: Một doanh nghiệp có NPV của dự án bằng 0. Điều này có nghĩa là:
a. Dự án tạo ra đủ lợi nhuận để bù đắp chi phí sử dụng vốn nhưng không tạo thêm giá trị
b. Dự án không mang lại lợi nhuận
c. Dự án có thời gian hoàn vốn ngắn
d. Dự án có rủi ro cao

Câu 37: Chỉ số sinh lời (PI) được tính bằng cách:
a. Chia tổng giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai cho chi phí đầu tư ban đầu
b. Chia chi phí đầu tư ban đầu cho tổng giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai
c. Tính NPV rồi nhân với hệ số chiết khấu
d. Tính tổng lợi nhuận dự kiến của dự án

Câu 38: Nếu chỉ số sinh lời (PI) của dự án lớn hơn 1, điều đó có nghĩa là:
a. Dự án có khả năng sinh lợi cao
b. Dự án có rủi ro cao
c. Dự án có thời gian hoàn vốn dài
d. Dự án có chi phí sử dụng vốn thấp

Câu 39: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) là:
a. Chi phí lãi vay của doanh nghiệp
b. Chi phí của vốn cổ phần
c. Trung bình trọng số của chi phí vốn nợ và chi phí vốn cổ phần
d. Lợi nhuận kỳ vọng của cổ đông

Câu 40: Một công ty muốn tăng trưởng mà không phát hành thêm cổ phiếu. Nguồn tài trợ nào công ty nên sử dụng?
a. Phát hành thêm cổ phiếu
b. Sử dụng lợi nhuận giữ lại
c. Tăng lương cho nhân viên
d. Vay thêm vốn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)