Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 12
Câu 1 Nhận biết
Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con?

  • A.
    12 NST đơn
  • B.
    12 NST kép.
  • C.
    24 NST đơn.
  • D.
    24 NST kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là

  • A.
    n NST đơn
  • B.
    n NST kép
  • C.
    2n NST đơn
  • D.
    2n NST kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là:

  • A.
    n NST đơn
  • B.
    n NST kép
  • C.
    2n NST don
  • D.
    2n NST kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Dị hóa là gì?

  • A.
    Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
  • B.
    Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
  • C.
    Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản
  • D.
    Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đồng hoá là?

  • A.
    Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
  • B.
    Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
  • C.
    Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?

  • A.
    Lưới nội chất
  • B.
    Màng sinh chất
  • C.
    Vỏ nhày
  • D.
    Lông và roi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào

  • A.
    Dịch nhân.
  • B.
    Nhân con.
  • C.
    Bộ máy Golgi.
  • D.
    Chất nhiễm sắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào?

  • A.
    Vi khuẩn
  • B.
    Nám
  • C.
    Động vật.
  • D.
    Thực vật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào?

  • A.
    Lông hút của rễ cây.
  • B.
    Đỉnh sinh trưởng.
  • C.
    Lá cây
  • D.
    Cánh hoa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào?

  • A.
    Co tim.
  • B.
    Hồng cầu.
  • C.
    Biểu bì.
  • D.
    Xương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là?

  • A.
    Ty the
  • B.
    Ribosome.
  • C.
    Lap the
  • D.
    Trung thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là?

  • A.
    Hồng cầu
  • B.
    Biểu bì da
  • C.
    Bạch cầu
  • D.
    Co
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là?

  • A.
    Ribosome.
  • B.
    Lưới nội chất
  • C.
    Bộ máy Golgi.
  • D.
    Ty the.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là?

  • A.
    Bạch cầu
  • B.
    Thần kinh
  • C.
    Cơ tim.
  • D.
    Hồng cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm?

  • A.
    nhân, ribosome, lizoxome.
  • B.
    nhân, ti thể, lục lạp.
  • C.
    ribosome, ti thể, lục lạp.
  • D.
    lizoxome, ti thé, peroxixome.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?

  • A.
    lizoxome
  • B.
    peroxixome
  • C.
    glioxixome
  • D.
    ribosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện

  • A.
    việc này là?
  • B.
    Lưới nội chất.
  • C.
    Ribosome.
  • D.
    Lizoxome
  • D.
    Ty the.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chức năng của bộ máy Golgi?

  • A.
    Bao gói các sản phẩm của tế bào.
  • B.
    Gắn thêm đường vào prôtêin.
  • C.
    Tổng hợp lipid.
  • D.
    Tổng hợp một số hoocmôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì?

  • A.
    Peptidoglican
  • B.
    Photphotlipid.
  • C.
    Xenlulozo
  • D.
    Kitin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?

  • A.
    Tế bào gan
  • B.
    Tế bào bạch cầu.
  • C.
    Tế bào biểu bì.
  • D.
    Tế bào cơ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ở một loài động vật, xét 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu AaBb. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phần không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab?

  • A.
    0,245
  • B.
    0,2401
  • C.
    0,05
  • D.
    0,2499
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra?

  • A.
    1123 trứng
  • B.
    1806 trứng
  • C.
    1754 trứng
  • D.
    1176 trứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng.

  • A.
    Dạng cầu
  • B.
    Dang que
  • C.
    Dạng khối
  • D.
    Dạng nòng nọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tế bào sơ hạch là tế bào:

  • A.
    Không có nhân nhưng có các bào quan co màng
  • B.
    Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng.
  • C.
    Có màng nhân và có các bào quan có màng.
  • D.
    Không có màng nhân và không có các bào quan có màng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn?

  • A.
    3 giai đoạn
  • B.
    4 giai đoạn
  • C.
    5 giai đoạn
  • D.
    6 giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic?

  • A.
    Ty the
  • B.
    Lap the.
  • C.
    Nhân
  • D.
    Lưới nội chất trơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào?

  • A.
    Ribosome
  • B.
    Tiêu thể
  • C.
    Lục lạp.
  • D.
    Bộ máy Golgi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào?

  • A.
    Không chứa thông tin di truyền.
  • B.
    Có màng trong gấp nếp
  • C.
    Được bao bởi hai màng cơ bản.
  • D.
    Co trong tế bào sơ hạch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là?

  • A.
    Nồng độ của dịch bào
  • B.
    Nhu cầu về năng lượng của tế bào
  • C.
    Thành phần của màng nguyên sinh.
  • D.
    Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng.

  • A.
    Nhân, ribosome, lizosome
  • B.
    Nhân, ty thể, lạp thể.
  • C.
    Ribosome, ty thể, lạp thể.
  • D.
    Ribosome, ty the, peroxisome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)