Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Vũ Việt Quảng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính doanh nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Vũ Việt Quảng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính Doanh nghiệp – Đề 8 là một trong những đề thi ôn tập của môn Tài chính Doanh nghiệp, thuộc chương trình đào tạo ngành Kinh doanh tại các trường đại học chuyên về kinh tế, chẳng hạn như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này thường do các giảng viên giàu kinh nghiệm như TS. Vũ Việt Quảng, giảng viên bộ môn Tài chính doanh nghiệp của trường biên soạn. Để hoàn thành tốt bài thi, sinh viên cần nắm vững kiến thức về quản lý tài chính, dòng tiền, phân tích đầu tư và cấu trúc vốn của doanh nghiệp. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ ba và thứ tư của ngành Tài chính. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này ngay dưới đây nhé!

Thi thử Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online – Đề 8

Câu 1: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:
a. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
b. Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận SH sẽ tăng bao nhiêu %
c. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 2: Công ty TM đang sử dụng 200 triệu đồng vốn được hình thành từ: Vốn vay 80 triệu với chi phí sử dụng vốn trước thuế là 10%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%; vốn chủ sở hữu 120 triệu với chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?
a. 10,1%
b. 11,2%
c. 13,2%
d. 22,0%

Câu 3: Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định FC đã bao gồm lãi vay = 100.000.000đ; lãi vay I = 40.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
a. 2,0
b. 0,86
c. 0,5
d. 3,0

Câu 4: Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
a. DOL
b. EBIT
c. EPS
d. DFL

Câu 5: Hệ số nợ là:
a. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
b. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả
c. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH
d. Câu a và c đúng

Câu 6: Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
a. 2,0
b. 3,0
c. 1,5
d. 0,5

Câu 7: Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần:
a. Kinh doanh
b. Tổng hợp
c. Tài chính
d. Chung

Câu 8: Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.
a. Ngắn hạn
b. Dài hạn
c. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
d. Thay đổi doanh số

Câu 9: Cho Q = 4.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 250.000đ/sp, chi phí cố định không bao gồm lãi vay FC = 350.000.000đ, lãi vay bằng 50.000.000đ. Hãy tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
a. 1,6
b. 0,8
c. 0,67
d. 2,4

Câu 10: Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 11: Tính DFL cho một công ty có EBIT 5.000.000đ, định phí 2.000.000đ, lãi vay 900.000đ và cổ tức cổ phần ưu đãi là 900.000đ. Thuế suất 40%.
a. 4,33
b. 13,33
c. 1,56
d. 1,92

Câu 12: Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.
a. Kinh doanh
b. Tổng hợp
c. Tài chính
d. Tất cả 3 điều trên

Câu 13: Nếu tỷ số nợ là 0,5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
a. 0,5
b. 1,0
c. 1,5
d. Không câu nào đúng

Câu 14: Để xác định được độ lớn đòn bẩy tổng hợp cần biết:
a. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
b. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
c. Chi phí biến đổi, lãi vay
d. Cả a & b

Câu 15: Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 350.000.000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy tài chính DFL?
a. 2,5
b. 0,4
c. 3,0
d. 1,0

Câu 16: Mức độ ảnh hưởng của ______ phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả.
a. Đòn bẩy kinh doanh
b. Đòn bẩy tài chính
c. Đòn bẩy tổng hợp
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 17: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:
a. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
b. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
c. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
d. Cả a & b

Câu 18: Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là:
a. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
b. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
c. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
d. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Câu 19: Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. doanh nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:
a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại
b. Vay dài hạn
c. Không phương án nào đúng
d. Cả a & b

Câu 20: Cho vốn chủ sở hữu C = 1200, tổng vốn kinh doanh = 4000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?
a. 0,7
b. 0,3
c. 0,8
d. 0,5

Câu 21: Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty __________ và chi phí sử dụng vốn __________.
a. Tăng, giảm
b. Giảm, giảm
c. Tăng, tăng
d. Giảm, tăng

Câu 22: Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 120.000.000 và lãi vay là I = 20.000.000.
a. 0,5
b. 1,5
c. 1,67
d. Không có câu nào đúng

Câu 23: Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
a. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
b. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
c. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
d. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 24: Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:
a. Định phí và chi phí tài chính cố định
b. Tiền mặt
c. Chi phí hoạt động biến đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 25: Cho Q = 2000 sp, giá bán P = 100.000 đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000 đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 40.000.000 đ, lãi vay = 5.000.000 đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
a. 2,00
b. 0,17
c. 2,28
d. Không câu nào đúng

Câu 26: Cho vốn chủ sở hữu C = 400, tổng vốn kinh doanh T = 2000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?
a. 0,7
b. 0,2
c. 0,8
d. 0,5

Câu 27: Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:
a. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
b. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
c. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
d. Cả a & c

Câu 28: Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 1.000.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 600.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 600.000.000 đ; lãi vay I = 100.000.000 đ, tính đòn bẩy tài chính DFL?
a. 2,0
b. 1,2
c. 0,83
d. 4,0

Câu 29: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
a. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
b. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
c. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
d. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 30: Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
a. EPS/giá thị trường cổ phần thường
b. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
c. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
d. Không câu nào đúng

Câu 31: ___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác.
a. Dòng tiền tự do
b. Số dư tiền mặt
c. Các chứng khoán thị trường
d. Không câu nào đúng

Câu 32: Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:
a. Số tiền cổ tức hàng năm
b. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
c. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
d. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi

Câu 33: Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn là thu nhập giữ lại, tử số là:
a. D0(1+g)
b. D0(1+g) + g
c. D0(1+g) + Pg
d. Tất cả đều sai

Câu 34: Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; f: Chi phí phát hành một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn từ phát hành mới, tử số là:
a. D0(1+g) + P(g-f)
b. D0(1+g) + g(P-f)
c. D0(1-f) + Pg
d. D0(1-f) + g(P+g)

Câu 35: Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động (DOL)?
a. Phản ánh mối quan hệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi
b. Đòn bẩy sẽ cao trong các doanh nghiệp có chi phí cố định lớn và ngược lại
c. Doanh nghiệp có định phí càng cao sẽ có mức lỗ càng lớn khi chưa vượt qua sản lượng hòa vốn
d. Tất cả đáp án trên

Câu 36: Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:
a. Có chi phí khấu hao TSCĐ
b. Có chi phí bán hàng
c. Có chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Có lãi tiền vay

Câu 37: Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 8 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 triệu đồng, lãi vay I = 40 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
a. Qhvtm 200 triệu đồng
b. Qhvtm 190 triệu đồng
c. Qhvtm 310 triệu đồng
d. Qhvtm 210 triệu đồng

Câu 38: Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 7 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Trung Thành (Qhvtm)?
a. Qhvtm 498 triệu đồng
b. Qhvtm 702 triệu đồng
c. Qhvtm 400 triệu đồng
d. Qhvtm 500 triệu đồng

Câu 39: Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
a. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
b. Lựa chọn phương án sản xuất
c. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 40: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
a. Dòng tiền dự án
b. Dòng tiền hoạt động
c. Dòng tiền tài chính
d. Dòng tiền đầu tư

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)