Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 7
Câu 1 Nhận biết
Trong hô hấp tế bào, quá trình đường phân là:

  • A.
    Quá trình biến đổi cacbohiđrat trong tế bào
  • B.
    Quá trình biến đổi đường mantôzơ và saccarôzơ trong tế bào
  • C.
    Quá trình biến đổi phân tử glucôzơ xảy ra ở tế bào chất
  • D.
    Quá trình biến đổi cacbohidrat trong tế bào cũng chính là quá trình biến đổi đường mantôzơ và saccarôzơ trong tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?

  • A.
    Lipit
  • B.
    Prôtêin
  • C.
    Monosaccarit
  • D.
    Cả 3 chất được đưa ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong hô hấp tế bào, quá trình đường phân diễn ra ở:

  • A.
    Màng trong ti thể
  • B.
    Chất nền ti thể
  • C.
    Màng ngoài ti thể
  • D.
    Tế bào chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ở các tế bào của sinh vật nhân thực, hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu ở:

  • A.
    Ribôxôm
  • B.
    Không bào
  • C.
    Lục lạp
  • D.
    Ti thé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong hô hấp tế bào, chu trình Crep diễn ra ở:

  • A.
    Màng trong ti thế
  • B.
    Tế bào chất
  • C.
    Chất nền ti thể
  • D.
    Màng ngoài ti thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các quá trình xảy ra trong biến đổi quang hóa (của quang hợp)?

  • A.
    I. Quang phân li nước
  • B.
    II. Hình thành chất có tính khử mạnh (NADPH ở thực vật hoặc NADH ở vi khuẩn quang hợp)
  • C.
    III. Tổng hợp ATP
  • D.
    I, II
  • D.
    II, III
  • D.
    I, II, III
  • D.
    I, III
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình C là:

  • A.
    Hợp chất có 2 cacbon
  • B.
    Hợp chất có 4 cacbon
  • C.
    CO2
  • D.
    Hợp chất co 3 cacbon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các cơ thể quang hợp sử dụng sản phẩm nào của pha sáng để tổng hợp cacbohiđrat từ CO2?

  • A.
    Năng lượng được giải phóng từ các chất hữu cơ
  • B.
    NADPH (NADH)
  • C.
    ATP, NADPH (NADH)
  • D.
    ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong quang hợp O2 được sinh ra từ

  • A.
    H2O
  • B.
    CO2
  • C.
    H2O và CO2
  • D.
    CO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phân tử chịu trách nhiệm hấp thụ năng lượng ánh sáng cho quang hợp là:

  • A.
    Các sắc tổ quang hợp
  • B.
    ADP
  • C.
    NADH và FADH2
  • D.
    NAD và FAD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Pha tối của quang hợp diễn ra ở:

  • A.
    màng ngoài của lục lạp
  • B.
    màng tilacôit
  • C.
    màng trong của lục lạp
  • D.
    chất nền lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Những nhóm sinh vật có khả năng quang hợp:

  • A.
    Thực vật, tảo và một số vi khuẩn
  • B.
    Thực vật, tảo và vi khuẩn
  • C.
    Thực vật, tảo, vi khuẩn và một số động vật nguyên sinh đơn bào
  • D.
    Thực vật, tảo, vi khuẩn và một số nấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong nguyên phân, giai đoạn phân chia vật chất di truyền thực chất xảy ra ở:

  • A.
    Ki sau
  • B.
    Kì giữa
  • C.
    Kì đầu
  • D.
    KÌ CUỐI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trình tự các pha trong chu kì tế bào là:

  • A.
    Nguyên phân, G1, S, G2
  • B.
    Nguyên phân, G1, G2, S
  • C.
    Nguyên phân, S, G1, G2
  • D.
    S, nguyên phần, G1, G2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong nguyên phân, diễn biến " các NST dẫn xoắn, màng nhân xuất hiện" xảy ra ở:

  • A.
    Ki sau
  • B.
    Kì giữa
  • C.
    Kì đầu
  • D.
    KÌ CUỐI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong nguyên phân, việc phân chia tế bào chất ở tế bào động vật xảy ra khi:

  • A.
    Hoàn tất việc phân chia vật chất di truyền, tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
  • B.
    Hoàn thành việc phân chia vật chất di truyền, màng tế bào thắt lại ở vị trí giữa tế bào
  • C.
    NST co xoắn cực đại
  • D.
    NST phân li về 2 cực tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi hoàn thành kì sau nguyên phân, số NST trong tế bào là:

  • A.
    2n, trạng thái đơn
  • B.
    2n, trạng thái kép
  • C.
    4n, trạng thái kép
  • D.
    4n, trạng thái đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?

  • A.
    Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
  • B.
    Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
  • C.
    Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
  • D.
    Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhận phân chia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Điểm kiểm soát (điểm R) là thời điểm mà tế bào vượt qua được thì mới tiếp tục các giai đoạn tiếp theo của chu kì tế bào. Điểm kiểm soát R thuộc vào cuối

  • A.
    Kì đầu của nguyên phân
  • B.
    Pha G2 của kì trung gian
  • C.
    Pha G1 của kì trung gian
  • D.
    Kì sau của nguyên phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phần lớn thời gian chu kì tế bào thuộc về:

  • A.
    Pha G1
  • B.
    Pha S
  • C.
    Kì trung gian
  • D.
    Các kì nguyên phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau vì:

  • A.
    Giúp NST trượt nhanh trên thoi vô sắc
  • B.
    Giúp NST di chuyển nhanh về 2 cực của tế bào
  • C.
    Để dễ di chuyển trong quá trình phân bào và phân chia đồng đều vật chất di truyền mà không bị rồi
  • D.
    Giúp NST phân chia đồng đều vật chất di truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?

  • A.
    Trao đổi chéo NST
  • B.
    Phần li NST
  • C.
    Nhân đôi NST
  • D.
    Tiếp hợp NST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ý nào sau đây là diễn biến của kì cuối của giảm phân I?

  • A.
    Các cặp NST kép tương đồng tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Dây tơ vô sắc từ mỗi cực tế bào chỉ dính vào một phía của mỗi NST kép trong cặp tương đồng.
  • B.
    Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ vô sắc về các cực của tế bào.
  • C.
    Các NST kép tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo
  • D.
    Hai tế bào con được hình thành có số lượng NST kép giảm đi một nửa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sau lần giảm phân I, hai tế bào con được tạo thành có số lượng NST kép là

  • A.
    3n NST kép
  • B.
    2n NST kép
  • C.
    4n NST kép
  • D.
    n NST kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thế nào là giảm phân?

  • A.
    Là quá trình gồm 2 lần phân bào nhưng chỉ có 1 kì trung gian.
  • B.
    Là quá trình phân bào của sinh vật nhân thực
  • C.
    Là hình thức phân bào giảm nhiễm (số lượng NST ở tế bào con bằng một nửa số lượng NST của tế bào mẹ)
  • D.
    Là quá trình phân bào chỉ xảy ra ở sinh vật bậc cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ý nào sau đây là diễn biến của kì sau của giảm phân I?

  • A.
    Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ vô sắc về các cực của tế bào.
  • B.
    Hai tế bào con được hình thành có số lượng NST kép giảm đi một nửa.
  • C.
    Các cặp NST kép tương đồng tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Dây tơ vô
  • D.
    sắc từ mỗi cực tế bào chỉ dính vào một phía của mỗi NST kép trong cặp tương đồng.
  • D.
    Các NST kép tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Xác định câu sai trong số các câu sau:

  • A.
    Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp.
  • B.
    Sự tan biến và tái hiện của màng nhân ở hai phân bào của giảm phân, về cơ bản, tương tự như ở nguyên phân
  • C.
    Trong kì đầu giảm phân II, các NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và giữa chúng có thể xảy ra sự trao đổi chéo.
  • D.
    Qua thụ tinh (sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái), bộ NST lưỡng bội của loài được phục hồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sự khác biệt giữa nguyên phần và giảm phân là I. Nguyên phân gồm 1 lần phân bào, xảy ra ở tất cả dạng tế bào còn giảm phân gồm 2 lần phân bào,

  • A.
    xảy ra ở tế bào sinh dục ở giai đoạn chín. II. Nguyên phân không có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST kekps tương đồng còn giảm phân có. III. Một tế bào mẹ qua nguyên phân tạo ra 2 tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ; từ một tế bào mẹ giảm phân tạo ra 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa. IV. Nguyên phân có vai trò trong sinh sản vô tính, giảm phân có vai trò trong sinh sản hữu tính. V. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục VI. Nguyên phân không tạo ra sự đa dạng di truyền tái tổ hợp, còn giảm phân có
  • B.
    II, IV, V, VI
  • C.
    I, III, IV, V
  • D.
    I, II, III, IV, VI
  • D.
    II, III, IV, V, VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Ý nào sau đây là diễn biến của kì đầu của giảm phân IP

  • A.
    Các cặp NST kép tương đồng tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Dây tơ vô sắc từ mỗi cực tế bào chỉ dính vào một phía của mỗi NST kép trong cặp tương đồng.
  • B.
    Các NST kép tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo
  • C.
    Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ vô sắc về các cực của tế bào.
  • D.
    Hai tế bào con được hình thành có số lượng NST kép giảm đi một nửa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ở một loài sinh vật, có 100 tế bào sinh trứng tiến hành giảm phân bình thường. Số giao tử cái sau giảm phân là:

  • A.
    50 giao tử
  • B.
    400 giao tử
  • C.
    200 giao tử
  • D.
    100 giao tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)