108 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng
Câu 1 Nhận biết
 Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?

  • A.
    32 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
  • B.
    32 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
  • C.
    48 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
  • D.
    48 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Server là gì?

  • A.
    Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
  • B.
    Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
  • C.
    Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
  • D.
    Là một máy tính có cấu hình mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?

  • A.
    Lớp Vật lý.
  • B.
    Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
  • C.
    Lớp Mạng.
  • D.
    Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?

  • A.
    Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
  • B.
    Điều khiển luồng.
  • C.
    Định tuyến.
  • D.
    Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?

  • A.
    102.2μs.
  • B.
    Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
  • C.
    51.2μs.
  • D.
    52.1μs.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?

  • A.
    Cấu trúc Ring.
  • B.
    Cấu trúc Bus.
  • C.
    Cấu trúc Mesh.
  • D.
    Cấu trúc Star.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?

  • A.
    Đoạn dữ liệu.
  • B.
    Gói dữ liệu.
  • C.
    Bản tin.
  • D.
    Khung dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?

  • A.
    Gói dữ liệu.
  • B.
    Đoạn dữ liệu.
  • C.
    Bản tin.
  • D.
    Khung dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?

  • A.
    Khung dữ liệu.
  • B.
    Đoạn dữ liệu.
  • C.
    Bản tin.
  • D.
    Gói dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?

  • A.
    Bản tin.
  • B.
    Khung dữ liệu.
  • C.
    Đoạn dữ liệu.
  • D.
    Gói dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?

  • A.
    Lớp truy nhập mạng.
  • B.
    Lớp liên mạng.
  • C.
    Lớp phiên.
  • D.
    Lớp truyền tải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chức năng của giao thức IP là?

  • A.
    Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
  • B.
    Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
  • C.
    Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
  • D.
    Phân đoạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Client là gì?

  • A.
    Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
  • B.
    Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
  • C.
    Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
  • D.
    Là một máy tính có cấu hình mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?

  • A.
    Định tuyến lại.
  • B.
    Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
  • C.
    Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
  • D.
    Điều khiển luồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?

  • A.
    255.240.0.0
  • B.
    255.255.0.0
  • C.
    255.255.255.0
  • D.
    255.255.240.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?

  • A.
    192.55.255.255
  • B.
    192.255.255.255
  • C.
    192.55.12.255
  • D.
    192.55.12.127
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?

  • A.
    192.55.12.240
  • B.
    192.55.12.255
  • C.
    192.55.12.28
  • D.
    255.255.255.240
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?

  • A.
    192.55.12.232
  • B.
    192.55.120.112
  • C.
    192.55.12.122
  • D.
    192.55.12.112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?

  • A.
    192.55.12.1 đến 192.55.12.254
  • B.
    192.55.12.113 đến 192.55.12.126
  • C.
    192.55.12.254 đến 192.55.12.126
  • D.
    192.55.12.1 đến 192.55.12.126
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp B.
  • B.
    Lớp C.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp B.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp D.
  • B.
    Lớp A.
  • C.
    Lớp B.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp C.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?

  • A.
    Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
  • B.
    Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
  • C.
    Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
  • D.
    Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp B.
  • C.
    Lớp C.
  • D.
    Lớp D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp C.
  • C.
    Lớp D.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp B.
  • C.
    Lớp D.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp C.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

  • A.
    Lớp A.
  • B.
    Lớp D.
  • C.
    Lớp B.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

  • A.
    Lớp C.
  • B.
    Lớp A.
  • C.
    Lớp D.
  • D.
    Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?

  • A.
    Lớp D.
  • B.
    Lớp B.
  • C.
    Lớp A.
  • D.
    Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?

  • A.
    4.
  • B.
    8.
  • C.
    16.
  • D.
    12.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Địa chỉ IP lớp B có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?

  • A.
    8.
  • B.
    12.
  • C.
    16.
  • D.
    4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất.

  • A.
    Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
  • B.
    Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
  • C.
    Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
  • D.
    Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?

  • A.
    8.
  • B.
    24.
  • C.
    20.
  • D.
    16.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Khối đầu tiên của địa chỉ lớp B có giá trị trong khoảng nào?

  • A.
    129 đến 191.
  • B.
    128 đến 191.
  • C.
    128 đến 193.
  • D.
    128 đến 192.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Khối đầu tiên của địa chỉ lớp C có giá trị trong khoảng nào?

  • A.
    192 đến 224.
  • B.
    191 đến 223.
  • C.
    190 đến 223.
  • D.
    192 đến 223.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Khối đầu tiên của địa chỉ lớp D có giá trị trong khoảng nào?

  • A.
    221 đến 239.
  • B.
    223 đến 239.
  • C.
    224 đến 238.
  • D.
    224 đến 239.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP lớp C?

  • A.
    135.23.112.57
  • B.
    10.10.14.118
  • C.
    204.67.118.54
  • D.
    191.200.199.199
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc tính của mạng LAN?

  • A.
    Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý không giới hạn và ít lỗi
  • B.
    Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi
  • C.
    Tốc độ truyền dữ liệu cao, không giới hạn phạm vi và ít lỗi
  • D.
    Tốc độ dữ liệu cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?

  • A.
    Presentation
  • B.
    Application
  • C.
    Session
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Card mạng (NIC) thuộc tầng nào trong mô hình OSI?

  • A.
    Layer 3
  • B.
    Layer 5
  • C.
    Layer 2
  • D.
    Layer 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 thiết bị mạng này?

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    1
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.252/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ Subnet mask nào sau đây?

  • A.
    192.168.255.255
  • B.
    192.168.255.0
  • C.
    192.168.0.0
  • D.
    255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Routers định tuyến gói dữ liệu ở tầng nào trong mô hình TCP/IP?

  • A.
    Layer 3
  • B.
    Layer 1
  • C.
    Layer 4
  • D.
    Layer 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?

  • A.
    Ethernet
  • B.
    Các phương án khác đều đúng
  • C.
    Token Ring
  • D.
    FDDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?

  • A.
    Switch
  • B.
    Hub
  • C.
    Các phương án khác đều đúng
  • D.
    NIC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?

  • A.
    Token Ring
  • B.
    FDDI
  • C.
    ArcNet
  • D.
    Ethernet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?

  • A.
    Router address (địa chỉ của ROUTER)
  • B.
    Network address (địa chỉ mạng)
  • C.
    FDDI
  • D.
    Host address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?

  • A.
    190.44.255.255
  • B.
    190.12.253.255
  • C.
    129.219.145.255
  • D.
    221.218.253.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Trong HEADER của IP PACKET có chứa:

  • A.
    Source and Destination addresses
  • B.
    Source address
  • C.
    Không chứa địa chỉ nào cả
  • D.
    Destination address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Tầng nào trong mô hình TCP/IP đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?:

  • A.
    Layer 3
  • B.
    Layer 4
  • C.
    Layer 1
  • D.
    Layer 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?

  • A.
    Broadcast lớp A
  • B.
    Broadcast lớp C
  • C.
    Broadcast lớp B
  • D.
    Host lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Độ dài của địa chỉ MAC là?

  • A.
    24 bits
  • B.
    8 bits
  • C.
    36 bits
  • D.
    48 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.253/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ quảng bá nào sau đây?

  • A.
    192.168.255.255
  • B.
    192.168.0.0
  • C.
    192.168.255.0
  • D.
    255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:

  • A.
    192.168.1.2
  • B.
    Các phương án khác đều đúng
  • C.
    255.255.255.254
  • D.
    10.20.30.40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
  Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet):

  • A.
    ROUTER
  • B.
    HUB
  • C.
    SWITCH
  • D.
    BRIDGE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C:

  • A.
    10.0.0.1
  • B.
    190.184.254.20
  • C.
    195.148.21.10
  • D.
    225.198.20.10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Lệnh PING dùng để:

  • A.
    Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
  • B.
    Các phương án khác đều đúng
  • C.
    Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
  • D.
    Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:

  • A.
    IP
  • B.
    FTP
  • C.
    IPCONFIG
  • D.
    TCP_IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
 Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0

  • A.
    192.168.15.1 và 192.168.15.254
  • B.
    172.25.11.1 và 172.26.11.2
  • C.
    192.168.1.3 và 192.168.100.1
  • D.
    192.168.100.15 và 192.186.100.16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
 Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.240 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?

  • A.
    192.1.1.254 và 192.1.100.234
  • B.
    192.168.1.1 và 192.168.1.254
  • C.
    192.1.1.247 và 192.1.1.254
  • D.
    172.168.11.1 và 192.168.1.254
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
 Để kiểm tra hoạt động của máy chủ DHCP trong việc cấp phát các địa chỉ IP, ta sử dụng cách thức nào sau đây:

  • A.
    Từ máy Client sử dụng Ping đến máy chủ DHCP
  • B.
    Sử dụng lệnh IPCONFIG tại các Client
  • C.
    Sử dụng lệnh Telnet đến máy chủ DHCP
  • D.
    Các phương án khác đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
 Chuẩn IEEE sử dụng cho Ethernet là?

  • A.
    802.3
  • B.
    802.6
  • C.
    802.5
  • D.
    802.4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
 Router là thiết bị hoạt động tại tầng?

  • A.
    Vật lý (Physical)
  • B.
    Liên kết dữ liệu (Data-link)
  • C.
    Mạng (Network)
  • D.
    Giao vận (Transport)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
 Cho một mạng gồm 14 máy. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu bit của phần máy để ấn định địa chỉ IP cho tất cả các máy tính trong mạng một cách hiệu quả?

  • A.
    6 bit
  • B.
    5 bit
  • C.
    3 bit
  • D.
    4 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
 Router thực hiện chức năng?

  • A.
    Chọn đường đi và chuyển gói
  • B.
    Lọc và nén dữ liệu
  • C.
    Sửa lỗi
  • D.
    Mã hóa dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
 Địa chỉ MAC có chiều dài?

  • A.
    48 bít
  • B.
    32 bít
  • C.
    128 bít
  • D.
    64 bít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
 Địa chỉ MAC sử dụng tại tầng?

  • A.
    Liên kết dữ liệu (Data-link)
  • B.
    Mạng (Network)
  • C.
    Vật lý (Physical)
  • D.
    Ứng dụng (Application)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
 Địa chỉ IPv4 có chiều dài?

  • A.
    48 bít
  • B.
    16 bít
  • C.
    64 bít
  • D.
    32 bít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
 Phần mạng trong địa chỉ lớp A (chuẩn) có chiều dài?

  • A.
    4 bít
  • B.
    8 bít
  • C.
    24 bít
  • D.
    16 bít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
 Địa chỉ lớp A (chuẩn) có mặt nạ mạng (subnetmask) là?

  • A.
    255.255.0.0
  • B.
    255.0.0.0
  • C.
    255.255.255.0
  • D.
    255.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
 Cho trước 2 địa chỉ IP và mặt nạ mạng, muốn xác định địa chỉ mạng của hai địa chỉ IP trên ta sử dụng phép toán?

  • A.
    OR
  • B.
    AND
  • C.
    XOR
  • D.
    NOT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
 Địa chỉ 149.16.1.9 là địa chỉ lớp?

  • A.
    C
  • B.
    B
  • C.
    A
  • D.
    D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
 Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy A đến máy B là?

  • A.
    Data, packet, segment, frame, bit.
  • B.
    Data, segment, frame, packet, bit.
  • C.
    Data, frame, packet, segment, bit.
  • D.
    Data, segment, packet, frame, bit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
 Một máy chủ DHCP cần cấp phát tự động và đầy đủ các thông số nào sau đây cho các máy tính trong mạng?

  • A.
    Địa chỉ IP, Subnet Mask, DNS Server
  • B.
    Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, Địa chỉ quảng bá
  • C.
    Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, DNS Server
  • D.
    Địa chỉ IP, Default Gateway, DNS Server, Địa chỉ mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
 WAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?

  • A.
    Wide Arena Network.
  • B.
    Wide Area Network.
  • C.
    Wide Area News.
  • D.
    World Area Network.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
  LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?

  • A.
    Local Area Network.
  • B.
    Local Area News.
  • C.
    Local Arena Network.
  • D.
    Logical Area Network.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
  Lệnh Ping sử dụng giao thức nào sau đây?

  • A.
    ARP.
  • B.
    ICMP
  • C.
    RARP.
  • D.
    FTP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
 Địa chỉ nào bên dưới là địa chỉ loopback?

  • A.
    172.0.0.1
  • B.
    150.5.0.3
  • C.
    203.100.60.1
  • D.
    127.0.0.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
 Đầu cắm kết nối mạng của máy tính sử dụng chuẩn nào dưới đây?

  • A.
    V35.
  • B.
    RJ-11.
  • C.
    RJ-45.
  • D.
    X21.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
 Đặc điểm ISA server 2006 không nâng cấp domain

  • A.
    Quản lý Client theo IP Address
  • B.
    Quản lý Client theo IP Address và Domain User.
  • C.
    Kiểm tra đường truyền của Client theo Domain User.
  • D.
     Kiểm tra đường truyền của Client theo IP Address.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
 Hub, Repeater hoạt động tại tầng?

  • A.
    Mạng (Network)
  • B.
    Liên kết dữ liệu (Data-link).
  • C.
    Vật lý (Physical).
  • D.
    Giao vận (Transport).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
 Repeater dùng để làm gì?

  • A.
    Mã hóa dữ liệu
  • B.
    Khuếch đại tín hiệu.
  • C.
    Chống nghẽn mạng.
  • D.
    Lọc dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
 Tiện ích dùng để kiểm tra thông mạng là?

  • A.
    Arp.
  • B.
    Route.
  • C.
    Netstat.
  • D.
    Ping.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
 Dữ liệu truyền từ máy tính A đến máy tính B phải trải qua quá trình nào sau đây?

  • A.
    Nén và đóng gói dữ liệu.
  • B.
    Kiểm tra dữ liệu.
  • C.
    Lọc dữ liệu.
  • D.
    Phân tích dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
 Đơn vị dữ liệu tại tầng application là?

  • A.
    Frame.
  • B.
    Segment.
  • C.
    Packet.
  • D.
    Data.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
 Hãy chọn câu chính xác nhất trong các câu sau đây?

  • A.
    DNS dùng để thiết lập kết nối Internet
  • B.
    DNS trợ giúp cho truy cập Internet đơn giản nhất mà không cần các kỹ thuật khác
  • C.
    Mỗi một máy tính phân giải tên/địa chỉ (ví dụ: gateway, router) phải có khả năng liên lạc được với ít nhất một DNS
  • D.
    DNS dùng để thiết lập tên định danh đến máy chủ trên mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
 Hai máy tính nối trực tiếp với nhau sử dụng loại cáp nào dưới đây?

  • A.
    Cáp xoắn.
  • B.
    Cáp đồng trục.
  • C.
    Cáp chéo.
  • D.
    Cáp thẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
 Cho địa chỉ IP 192.168.1.32/27. Dãy địa chỉ IP có thể gán cho máy tính là?

  • A.
    192.168.1.32 – 192.168.1.64
  • B.
    192.168.1.33 – 192.168.1.62
  • C.
    192.168.1.32 – 192.168.1.62
  • D.
    192.168.1.33 – 192.168.1.63
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Câu 91: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?

  • A.
    Byte.
  • B.
    b/s.
  • C.
    bit.
  • D.
    Hz.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Câu 92: Địa chỉ IP nào bên dưới có cùng địa chỉ mạng với địa chỉ 192.168.1.10/24?

  • A.
    192.168.11.12/24
  • B.
    192.168.10.1/24
  • C.
    192.168.1.32/24
  • D.
    192.168.1.256/24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Câu 93: Thứ tự các lớp từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP?

  • A.
    Application – Transport – Network Access – Internet.
  • B.
    Application – Internet – Transport – Network Access.
  • C.
    Application – Transport – Internet – Network Access.
  • D.
    Application –Network Access – Internet – Transport.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Câu 94: Cho biết địa chỉ broadcast trong mạng 192.168.1.128/26?

  • A.
    192.168.1.191
  • B.
    192.168.1.193
  • C.
    192.168.1.192
  • D.
    192.168.1.190
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Câu 95: Chọn phát biểu đúng?

  • A.
    10Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 10Mb/s.
  • B.
    100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 50m, tốc độ truyền 10Mb/s.
  • C.
    100Base-FX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 2000m, tốc độ truyền 100Mb/s.
  • D.
    10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 500m, tốc độ truyền 10Mb/s.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Câu 96: Chọn phát biểu đúng?

  • A.
    100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 100Mb/s.
  • B.
    10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 400m, tốc độ truyền 10Mb/s.
  • C.
    1000Base-SX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 450m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
  • D.
    1000Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Câu 97: DHCP dùng để?

  • A.
    Truy cập web.
  • B.
    Phân giải tên miền.
  • C.
    Gửi thư điện tử.
  • D.
    Cấp phát IP động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Câu 98: Mạng máy tính là gì? hãy chọn đáp án chính xác nhất sau đây:

  • A.
    Các phương án khác đều đúng
  • B.
    Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn, đảm bảo truyền thông dữ liệu dễ dàng
  • C.
    Là nhóm các máy tính
  • D.
    Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
 Các giao thức hoạt động tại tầng Transport?

  • A.
    FTP, HTTP.
  • B.
    SMTP, FTP.
  • C.
    TCP, UDP.
  • D.
    DNS, TFTP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Câu 100: TCP là giao thức?

  • A.
    Phi kết nối (Connectionless)
  • B.
    Hướng kết nối (Connection-oriented)
  • C.
    Định tuyến (Routing)
  • D.
    Không tin cậy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
 UDP là giao thức?

  • A.
    Phi kết nối (Connectionless)
  • B.
    Tin cậy.
  • C.
    Định tuyến (Routing).
  • D.
    Hướng kết nối (Connection-oriented).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
 DNS sử dụng cổng?

  • A.
    21.
  • B.
    20.
  • C.
    53.
  • D.
    69.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
 DNS dùng để?

  • A.
    Định tuyến.
  • B.
    Duyệt web.
  • C.
    Cấp phát IP tĩnh.
  • D.
    Phân giải tên miền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
 Công ty ABC có hai mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử dụng địa chỉ 192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng thiết bị nào?

  • A.
    Firewall.
  • B.
    Hub/Repeater.
  • C.
    Router.
  • D.
    Bridge/Switch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Câu 105: Cổng mặc định sử dụng cho FTP Server có giá trị là bao nhiêu?

  • A.
    25 và 69.
  • B.
    20 và 21.
  • C.
    80 và 8080.
  • D.
    23 và 25.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
 Chuẩn Fast Ethernet sử dụng trong mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản bao nhiêu?

  • A.
    1000Mbps.
  • B.
    10Mbps.
  • C.
    10000Mbps.
  • D.
    100Mbps.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
Bộ giao thức TCP/IP gồm những lớp nào?

  • A.
    Lớp Vật lý, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
  • B.
    Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
  • C.
    Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
  • D.
    Lớp Truy nhập mạng, Lớp Mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
 Giao thức dùng để phân giải từ địa chỉ IP sang địa chỉ MAC là?

  • A.
    ARP.
  • B.
    ICMP.
  • C.
    RARP.
  • D.
    TCP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/108
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
108 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng
Số câu: 108 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các giao thức mạng, cấu hình hệ thống, bảo mật mạng, và xử lý sự cố mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)