Bài tập trắc nghiệm quản trị kinh doanh quốc tế Chương 2
Câu 1 Nhận biết
 Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra suôn sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suôn sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:

  • A.
    Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ
  • B.
    Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
  • C.
     Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi
  • D.
    Lý do tế nhị khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ là:

  • A.
    Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
  • B.
    Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
  • C.
     Tùy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia
  • D.
    Tùy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Hàng rào phi thuế quan bao gồm:

  • A.
    Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá
  • B.
     Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
  • C.
    Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể bao gồm các hàng rào phi thuế quan, chẳng hạn như _____ và _____.

  • A.
    Thuế suất, thuế quan
  • B.
     Hạn ngạch, quy định kỹ thuật
  • C.
    Thuế, phí
  • D.
    Trợ cấp, thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Bán phá giá đề cập đến vấn đề:

  • A.
    Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài
  • B.
     Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu
  • C.
    Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Rủi ro chính trị bao gồm:

  • A.
    Rủi ro quyền sở hữu
  • B.
    Rủi ro quyền chuyển giao
  • C.
    Rủi ro hoạt động
  • D.
     Tất cả các rủi ro trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của:

  • A.
    Thuế giá trị
  • B.
    Thuế định danh
  • C.
    Thuế bảo vệ nhập khẩu
  • D.
     Thuế cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế quan của hoạt động thương mại quốc tế là: hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và _________

  • A.
    Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
  • B.
    Cấm nhập khẩu
  • C.
    Bán phá giá
  • D.
     Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:

  • A.
    Thả nổi
  • B.
    Tự do
  • C.
    Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
  • D.
     Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Sức mua của đồng nội tệ giảm so với đồng ngoại tệ làm cho:

  • A.
    Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
  • B.
    Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
  • C.
    Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
  • D.
     Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A.
    Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội địa
  • B.
    Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước
  • C.
    Giảm thất nghiệp trong nước
  • D.
     Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ dẫn đến:

  • A.
    Xuất khẩu của Việt Nam giảm
  • B.
    Xuất khẩu của Việt Nam tăng
  • C.
    Xuất khẩu của Mỹ giảm
  • D.
     Nhập khẩu của Mỹ tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Thuế quan nhập khẩu làm cho:

  • A.
    Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
  • B.
    Tăng mức tiêu dùng trong nước
  • C.
    Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
  • D.
     Cả tăng giá nội địa và tăng tiêu dùng trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:

  • A.
    Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • B.
    Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
  • C.
    Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • D.
     Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:

  • A.
    Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
  • B.
    Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
  • C.
    Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
  • D.
     Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình thành các doanh nghiệp độc quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Về khía cạnh văn hóa, để thành công trong hoạt động KDQT đòi hỏi nhà quản lý cần phải có 3 điều nào sau đây:

  • A.
    Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại
  • B.
    Giữ gìn và nâng cao văn hóa doanh nghiệp
  • C.
    Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại
  • D.
     Hòa nhập và thay đổi văn hóa chính mình khi tham gia vào hoạt động KDQT
  • D.
    Thích nghi với nền văn hóa sở tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong tất cả các quốc gia sau đều có kỳ vọng được tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại trừ quốc gia nào dưới đây?

  • A.
    Trung Quốc
  • B.
    Nhật Bản
  • C.
    Cộng hòa Séc
  • D.
     Đan Mạch
  • D.
    Bolivia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông?

  • A.
    Hành động chạm tay trên không (high-five)
  • B.
    Nắm tay nhau khi đi bộ
  • C.
    Bắt tay (handshake)
  • D.
    Nháy mắt (winking)
  • D.
    Một cái ôm hoặc hôn
  • D.
     Nắm tay nhau khi đi bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây:

  • A.
    Tự tin (confidential)
  • B.
    Hôi, thối (smelly)
  • C.
    Không phù hợp (inappropriate)
  • D.
    Rất quan trọng (very important)
  • D.
    Quá buồn chán (incredibly boring)
  • D.
     Tự tin (confidential)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết chóc và không được xem là quà biếu trong văn hóa Trung Quốc?

  • A.
    Đồng hồ (clocks)
  • B.
    Dép rơm (straw sandals)
  • C.
    Khăn tay (handkerchief)
  • D.
    Con cò (stork) hoặc con sếu (crane)
  • D.
     Tất cả các vật trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là:

  • A.
    Không có
  • B.
    10% hóa đơn
  • C.
    15% hóa đơn
  • D.
    20% hóa đơn
  • D.
     Không có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Theo luật thương mại quốc tế, điều gì cần phải được làm rõ trước khi ký hợp đồng thương mại quốc tế?

  • A.
    Quyền lợi của mỗi bên trong hợp đồng
  • B.
    Phương thức thanh toán
  • C.
    Ngày giao hàng
  • D.
     Tất cả các điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Một công ty muốn gia tăng khả năng cạnh tranh quốc tế và giảm chi phí thì có thể áp dụng chiến lược:

  • A.
    Đầu tư dài hạn vào thị trường nội địa
  • B.
    Giảm giá trực tiếp
  • C.
     Tăng cường đầu tư vào công nghệ và cải tiến quy trình sản xuất
  • D.
    Phát triển các sản phẩm mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong các rủi ro liên quan đến hoạt động kinh doanh quốc tế, rủi ro nào có thể được giảm thiểu thông qua bảo hiểm:

  • A.
    Rủi ro liên quan đến chính trị
  • B.
    Rủi ro tài chính
  • C.
    Rủi ro pháp lý
  • D.
     Rủi ro vận tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong quá trình đàm phán thương mại quốc tế, văn hóa có thể ảnh hưởng đến:

  • A.
    Cách thức đàm phán
  • B.
    Các yêu cầu và yêu sách
  • C.
    Thời gian và địa điểm đàm phán
  • D.
     Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Hạn chế nhập khẩu thông qua việc đặt mức giới hạn cho số lượng hàng hóa nhập khẩu được gọi là:

  • A.
    Thuế quan
  • B.
    Trợ cấp xuất khẩu
  • C.
     Hạn ngạch nhập khẩu
  • D.
    Hàng rào kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nên tập trung vào sản xuất hàng hóa:

  • A.
    Mà họ có thể sản xuất với chi phí cao nhất
  • B.
    Mà họ có thể sản xuất với chi phí thấp nhất
  • C.
    Mà họ không thể sản xuất được
  • D.
     Mà họ có thể sản xuất với chi phí tương đối thấp nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Để giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh quốc tế, công ty nên:

  • A.
    Chỉ tập trung vào thị trường nội địa
  • B.
     Tìm hiểu và nghiên cứu kỹ lưỡng về thị trường và đối tác
  • C.
    Chờ đợi sự thay đổi trong luật pháp của quốc gia khác
  • D.
    Tăng cường quảng cáo trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Để thu hút đầu tư nước ngoài, quốc gia cần có các chính sách:

  • A.
    Chỉ cung cấp trợ cấp cho các doanh nghiệp trong nước
  • B.
    Đặt ra các rào cản thương mại nghiêm ngặt
  • C.
     Tạo môi trường đầu tư thuận lợi và giảm rủi ro chính trị
  • D.
    Tăng cường thuế quan và các hạn chế khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Khi một công ty nước ngoài đầu tư vào một quốc gia khác, một trong những yếu tố quan trọng cần xem xét là:

  • A.
     Môi trường pháp lý và chính trị của quốc gia đó
  • B.
    Năng lực của đối thủ cạnh tranh trong nước
  • C.
    Thị trường tiêu dùng trong nước
  • D.
    Chi phí lao động trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm quản trị kinh doanh quốc tế Chương 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: về quản trị kinh doanh quốc tế, từ các chiến lược thâm nhập thị trường nước ngoài
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)