Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 4 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phản ánh:
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 661/ Có TK 111
C. Nợ TK 661/ Có TK 335
D. Nợ TK 661/Có TK 334

Câu 2: Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế toán ghi:
A. Nợ TK 1211/Có TK 111
B. Nợ TK 2218/Có TK 111
C. Nợ TK 3131/Có TK 111
D. Nợ TK 3118/Có TK 111

Câu 3: Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 5111
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 531
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 5118

Câu 4: Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 3132/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
C. Nợ TK 3133/ Có TK 3132
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131

Câu 5: Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả Nợ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 462/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3132
C. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131

Câu 6: Khi hoàn thành dự án tín dụng, khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh phí hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 461
B. Nợ TK 313/ Có TK 461
C. Nợ TK 462/ Có TK 461
D. Nợ TK 5118/Có TK 461

Câu 7: Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phí hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 461/ Có TK 2141
B. Nợ TK 661/ Có TK 2141
C. Nợ TK 3373/ Có TK 2141
D. Nợ TK 661/ Có TK 3373

Câu 8: Khi công tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phí hoạt động đưa vào sử dụng hoàn thành bàn giao kế toán kết chuyển tăng nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định như sau:
A. Nợ TK 661/ Có TK 466
B. Nợ TK 661, 3373/ Có TK 466
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 9: Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán phản ánh:
A. Chuyển sang tài khoản 3373
B. Chuyển sang tài khoản 441
C. Số dư cuối năm của tài khoản 2412
D. Ghi nhận tăng tài sản cố định

Câu 10: Giá trị khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ thuộc nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh:
A. Số dư cuối năm của tài khoản 2413
B. Kết chuyển sang tài khoản 441
C. Ghi nhận tăng tài sản cố định
D. Chuyển sang tài khoản 3372

Câu 11: Tài khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phí hoạt động tồn kho năm trước để sử dụng kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 661/ Có TK 3371
B. Nợ TK 661/ Có TK 152
C. Nợ TK 3371/ Có TK 152
D. Nợ TK 4611/ Có TK 152

Câu 13: Công cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phí hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý:
A. Nợ TK 153/ Có TK 3371
B. Nợ TK 153/ Có TK 661
C. Nợ TK 153/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3371

Câu 14: Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/Có TK 461
B. Nợ TK 152/ Có TK 461
C. Nợ TK 621/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Câu 15: Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi thì kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/ Có TK 521
B. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 521
C. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Câu 16: Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466
B. Nợ TK 211/ Có TK 111 và Nợ TK 431/Có TK 466
C. Nợ TK 211/ Có TK 331 và Nợ TK 431/ Có TK 466
D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Câu 17: Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi tiến hành xóa bỏ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3118
B. Nợ TK 466/ Có TK 3118
C. Nợ TK 411/ Có TK 3118
D. Tất cả các trường hợp đều đúng

Câu 18: Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214

Câu 19: Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngân sách nhà nước được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 214
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214

Câu 20: Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngân sách nhà nước được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 466/ Có TK 214
B. Nợ TK 631/ Có TK 431,333
C. Nợ TK 643/ Có TK 214
D. Nợ TK 631/ Có TK 214

Câu 21: Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 2412/ Có TK 336
B. Nợ TK 2412/ Có TK 312
C. Nợ TK 2412/ Có TK 441
D. Nợ TK 2412/ Có TK 3311

Câu 22: Chi phí sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phí hoạt động khi hoàn thành được kết chuyển:
A. Nợ TK 3372/ Có TK 2413
B. Nợ TK 661/ Có TK 2413
C. Nợ TK 461/ Có TK 461
D. Nợ TK 661/ Có TK 3372

Câu 23: Giá trị khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phí hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 661/ Có TK 2413
B. Nợ TK 3372/Có TK 2413
C. Nợ TK 661/ Có TK 3372
D. Nợ TK 461/ Có TK 2413

Câu 24: Được đơn vị cấp dưới thanh toán hộ số tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152/ Có TK 3318
B. Nợ TK 152/ Có TK 342
C. Nợ TK 661/ Có TK 3318
D. Nợ TK 661/ Có TK 342

Câu 25: Đối với các khoản phi lệ phí đơn vị cấp dưới nộp lên cho cấp trên:
A. Nợ TK 342/ Có TK 661
B. Nợ TK 342/ Có TK 5118
C. Nợ TK 661/ Có TK 342
D. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)