Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ:

  • A.
    Các thuộc tính vế phải không xác định vế trái.
  • B.
    Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải.
  • C.
    Các thuộc tính vế trái xác định vế phải.
  • D.
    Các thuộc tính vế trái không xác định vế phải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:

  • A.
    (Mã nhân viên, tên nhân viên) xác định đơn vị công tác.
  • B.
    (Số thứ tự, đơn vị) xác định ưôs thứ tự trong bảng lương.
  • C.
    Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó
  • D.
    Số thứ tự xác định tiền lương của một nhân viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính:

  • A.
    Hợp tất cả vế phải của các phụ thuộc hàm
  • B.
    Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế trái của các phụ thuộc hàm
  • C.
    Bao đóng của X ứng với tập F là hợp của vế phải của các phụ thuộc hàm
  • D.
    Thông tin về đối tượng .
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất là gì

  • A.
    Phụ thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc bắc cầu
  • B.
    Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa.
  • C.
    Phụ thuộc có vế trái dư thừa là phụ thuộc đầy đủ
  • D.
    Phụ thuộc dư thừa là phụ thuộc có vế trái dư thừa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ:

  • A.
    Giá trị của mỗi thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác.
  • B.
    Khoá gồm nhiều thuộc tính có khả năng biểu diễn các thuộc khác
  • C.
    Giá trị của một hay nhiều thuộc tính có thể xác định duy nhất giá trị các thuộc tính khác kể cả giá trị null.
  • D.
    Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ:

  • A.
    Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
  • B.
    Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
  • C.
    Làm tổn thất thông tin
  • D.
    Không làm tổn thất thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách – kết nối không tổn thất thông tin:

  • A.
    Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu
  • B.
    Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j.
  • C.
    Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
  • D.
    Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối các quan hệ chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu

  • A.
    Tách quan hệ là thực hiện tối ưu truy vấn, tìm kiếm.
  • B.
    Tách quan hệ là thực hiện tối ưu lưu trữ, tiết kiệm bộ nhớ.
  • C.
    Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
  • D.
    Tách quan hệ là làm giảm nhẹ tính toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc bị tổn thất.
  • B.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.
  • C.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc luôn luôn tổn thất.
  • D.
    Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc không tổn thất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất …

  • A.
    Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
  • B.
    Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
  • C.
    Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
  • D.
    Dị thường thông tin là thường xuất hiện khi thực hiện truy vấn dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

  • A.
    Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
  • B.
    Chuẩn hoá là quá trình tách dữ liệu không làm tổn thất thông tin.
  • C.
    Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.
  • D.
    Chuẩn hoá là quá trình loại bỏ dị thường thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng:

  • A.
    Cần cung cấp phương tiện cho người sử dụng
  • B.
    Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện
  • C.
    Cung cấp các phương pháp truy nhập cho người sử dụng
  • D.
    Cần xác định các thao tác cho bất kỳ người sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng:

  • A.
    REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
  • B.
    REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
  • C.
    REVOKE SELECT ON BRANCH
  • D.
    REVOKE ON BRANCH FROM U1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là. các chiến lược truy nhập CSDL.

  • A.
    Tài nguyên thông tin
  • B.
    Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL
  • C.
    Hệ thống phần mềm điều khiển.
  • D.
    Hệ điều hành mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại đặc biệt.

  • A.
    Cơ sở dữ liệu
  • B.
    Phụ thuộc hàm
  • C.
    Đối tượng dữ liệu.
  • D.
    Thực thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được………………………………………………………………………………………………………………… của dữ liệu.

  • A.
    Tính toàn vẹn.
  • B.
    Tính độc lập dữ liệu
  • C.
    An toàn
  • D.
    Quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của………………………………………………………………………………………………………. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào…

  • A.
    Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
  • B.
    Người quản trị cơ sở dữ liệu.
  • C.
    Hệ ứng dụng
  • D.
    Người sử dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện …………

  • A.
    Tính nhất quán dữ liệu
  • B.
    Tính đơn giản thao tác dữ liệu
  • C.
    Tính toàn vẹn dữ liệu
  • D.
    Tính toàn độc lập dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất.

  • A.
    Mô hình quan niệm.
  • B.
    Mô hình khái niệm.
  • C.
    Mô hình trong.
  • D.
    Mô hình ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau.

  • A.
    Rõ ràng, logic.
  • B.
    Một cách duy nhất.
  • C.
    Chặt chẽ, logic.
  • D.
    Bằng nhiều cách khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các trên cơ sở dữ liệu.

  • A.
    Các phép lưu trữ dữ liệu.
  • B.
    Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
  • C.
    Phép toán thao tác.
  • D.
    Các phép toán đại số quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu. thông tin của tổ chức quản lý nó.

  • A.
    Tìm kiếm
  • B.
    Truy vấn
  • C.
    Cập nhật, bổ sung, sửa đổi.
  • D.
    Truy xuất và khai thác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc.

  • A.
    Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.
  • B.
    Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc.
  • C.
    Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc.
  • D.
    Nhiều bản ghi gốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ………..

  • A.
    Toàn ven dữ liệu trong lưu trữ.
  • B.
    An toàn ven dữ liệu.
  • C.
    Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.
  • D.
    Tổn thất thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Không chứa liên kết nhiêu – nhiều.

  • A.
    Tính đối xứng
  • B.
    Trong kiểu một kiểu bản ghi liên kết
  • C.
    Trong kiểu một – một và nhiều – một.
  • D.
    Trong kiểu một bản ghi thực thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được……..

  • A.
    Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết
  • B.
    Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn
  • C.
    Mô tả chặt chẽ.
  • D.
    Biểu diễn có cấu trúc đối xứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn.

  • A.
    Mô hình dữ liệu mạng chứa nhiều thực thể.
  • B.
    Mô hình dữ liệu mạng chứa một thực thể.
  • C.
    Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.
  • D.
    Mối liên kết giữa các thực thể biểu diễn không tường minh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Quan hệ là………. của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a , a ,.., a ) n giá trị thành phần,1 2 nhay được gọi n_bộ.

  • A.
    Kết quả của phép hợp.
  • B.
    Kết quả của phép chiếu và chọn.
  • C.
    Kết quả của phép chiếu
  • D.
    Một tập con của tích Đề các
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cơ sở dữ liệu quan hệ được biểu diễn. , các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của thực thể, đối tượng.

  • A.
    Dưới dạng các File dữ liệu.
  • B.
    Cấu trúc hình cây.
  • C.
    Dưới dạng các bảng.
  • D.
    Cấu trúc hình mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ dữ liệu quan hệ là. thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ. Dữ liệu được biểu diễn một cách duy nhất.

  • A.
    Ngôn ngữ biểu diễn dữ liệu.
  • B.
    Tập các phép toán số học
  • C.
    Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.
  • D.
    Ngôn ngữ mô tả các thực thể và mối liên kết các thực thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức về mô hình cơ sở dữ liệu, SQL, quản trị hệ thống, và tối ưu hóa truy vấn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)