Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
SELECT FROM NHANVIEN Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, ý nghĩa lỗi đó là gì? Error: Incorrect syntax near the keyword “from”:

  • A.
    Thiếu danh sách bảng
  • B.
    Thiếu điều kiện
  • C.
    Thiếu danh sách cột sau SELECT
  • D.
    Gần lệnh “from” sai cú pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
SELECT PHG, COUNT(*) FROM NHANVIEN GROUP BY PHG ORDER BY PHG HAVING COUNT(*) > 2 Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Incorrect syntax near the keyword “HAVING”:

  • A.
    Sau hàm HAVING không có hàm gộp COUNT
  • B.
    Hàm ORDER BY sau hàm HAVING
  • C.
    Sau hàm ORDER BY không có hàm Gộp: COUNT
  • D.
    Hàm HAVING nằm phía trước hàm ORDER BY
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu truy vấn sau không thực thi được, lý do vì? Select maphong, count(*) From nhanvien Where phai=’nu’

  • A.
    Thiếu hàm Group by
  • B.
    Hàm count(*) thiếu Alias
  • C.
    Dư cột maphong ở mệnh đề Select
  • D.
    Thiếu hàm Where
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
CREATE DATABASE QUANLYDOANCTY Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Database ‘QUANLYDOANCTY’ already exists. Choose a different database name

  • A.
    Trùng tên với Database QUANLYDOANCTY
  • B.
    Database QUANLYDOANCTY đã tồn tại
  • C.
    Thiếu hàm Use
  • D.
    Thiếu hàm GO phía sau hàm Create
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
INSERT INTO NHANVIEN VALUES(‘PHAM’,’VAN’,’VINH’,’888665555’,’11/10/1937’,’450 TRUNG VUONG HA NOI’,’NAM’,55000,NULL,1) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Violation of PRIMARY KEY constraint ‘PK_NHANVIEN’. Cannot insert duplicate key in object ‘dbo.NHANVIEN’.

  • A.
    Số cột giá trị không trùng với số cột mặc định của bảng Nhân viên
  • B.
    Sau NHANVIEN thiêu tên danh sách cột
  • C.
    Trùng khóa chính
  • D.
    Thông tin của Nhân viên này bị Trùng lập dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
INSERT INTO PHONGBAN VALUES(5,’333445555’,’05/22/1988’) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Column name or number of supplied values does not match table definition.

  • A.
    Các giá trị được nhập sai dữ liệu
  • B.
    Số cột giá trị không tương ứng với số cột mặc định của bảng PHONGBAN
  • C.
    Thiếu danh sách cột ban PHONGBAN
  • D.
    Kiểu Ngày tháng không để trong dấu nháy đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
INSERT INTO PHONGBAN VALUES(‘DIEU HANH’,4,’9098798987’,’01/01/1995’) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: String or binary data would be truncated

  • A.
    Cột dữ liệu nào đó được nhập vào giá trị nhiều hơn số byte dữ liệu khai báo lúc định nghĩa bảng ban đầu
  • B.
    Kiểu ngày tháng không có dấu nháy đơn
  • C.
    Cột nào đó nhập sai kiểu dữ liệu
  • D.
    Thiếu danh sách cột sau tên bảng PHONGBAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MANV = (SELECT MA_NVIEN FROM PHANCONG) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Subquery returned more than 1 value. This is not permitted when the subquery follow =,!=,<,<=,>,>= or when the subquery is used as an expression

  • A.
    Câu Select truy vấn lồng trả về nhiều hơn 1 giá trị
  • B.
    MANV khác MA_NVIEN
  • C.
    Dấu “=” nên thay bằng hàm “IN”
  • D.
    Dấu “=” nên thay bằng bằng dấu “!=”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
CREATE DATABASE QLNHANVIEN GO USE QLNV Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Database ‘QLNV’ does not exist. Make sure that the name is entered correctly.

  • A.
    Database QLNV khác Database QLNhanVien
  • B.
    Phía sau hàm USE thiếu mệnh đề DATABASE
  • C.
    Database QLNHANVIEN không tồn tại
  • D.
    Database QLNV không tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
SELECT * FROM DEAN WHERE TENDA = SAN_PHAM_X Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Invalid column name ‘SAN_PHAM_X’

  • A.
    Bảng DEAN không hàng nào có giá trị SAN_PHAM_X
  • B.
    Cột SAN_PHAM_X không tồn tại
  • C.
    Dấu ‘=’ thay bằng hàm ‘LIKE’
  • D.
    SAN_PHAM_X là ký tự, thiếu dấu nháy đơn ‘SAN_PHAM_X’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:

  • A.
    Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.
  • B.
    Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
  • C.
    Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
  • D.
    Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

  • A.
    Bằng các bảng 2 chiều.
  • B.
    Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.
  • C.
    Bằng các ký hiệu biểu diễn.
  • D.
    Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:

  • A.
    Mâu thuẫn thông tin.
  • B.
    Dư thừa thông tin.
  • C.
    Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
  • D.
    Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi:

  • A.
    Không toàn vẹn dữ liệu.
  • B.
    Làm mất thông tin
  • C.
    Mâu thuẫn thông tin sẽ xuất hiện
  • D.
    Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:

  • A.
    Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.
  • B.
    CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
  • C.
    Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.
  • D.
    Không phức tạp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

  • A.
    Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể
  • B.
    Chứa 2 thực thể.
  • C.
    Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể.
  • D.
    Chứa n thực thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

  • A.
    Thứ tự của các cột là quan trọng.
  • B.
    Thứ tự của các cột là không quan trọng.
  • C.
    Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
  • D.
    Thứ tự của các hàng là quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:

  • A.
    Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.
  • B.
    Mối liên kết giữa các bộ.
  • C.
    Mối liên kết hình xây
  • D.
    Mối liên kết giữa các cột.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dữ liệu trong mô hình quan hệ:

  • A.
    Được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.
  • B.
    Được biểu diễn một cách duy nhất.
  • C.
    Được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.
  • D.
    Được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu:

  • A.
    Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.
  • B.
    Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ.
  • C.
    Là các phép toán số học
  • D.
    Là các phép toán: hợp, giao, trừ...
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:

  • A.
    Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.
  • B.
    Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
  • C.
    Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
  • D.
    Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

  • A.
    Bằng các bảng 2 chiều.
  • B.
    Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.
  • C.
    Bằng các ký hiệu biểu diễn.
  • D.
    Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:

  • A.
    Mâu thuẫn thông tin.
  • B.
    Dư thừa thông tin.
  • C.
    Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
  • D.
    Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi:

  • A.
    Không toàn vẹn dữ liệu.
  • B.
    Làm mất thông tin
  • C.
    Mâu thuẫn thông tin sẽ xuất hiện
  • D.
    Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:

  • A.
    Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.
  • B.
    CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
  • C.
    Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.
  • D.
    Không phức tạp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

  • A.
    Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể
  • B.
    Chứa 2 thực thể.
  • C.
    Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể.
  • D.
    Chứa n thực thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

  • A.
    Thứ tự của các cột là quan trọng.
  • B.
    Thứ tự của các cột là không quan trọng.
  • C.
    Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
  • D.
    Thứ tự của các hàng là quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:

  • A.
    Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.
  • B.
    Mối liên kết giữa các bộ.
  • C.
    Mối liên kết hình xây
  • D.
    Mối liên kết giữa các cột.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Dữ liệu trong mô hình quan hệ:

  • A.
    Được biểu diễn theo cấu trúc hình cây.
  • B.
    Được biểu diễn một cách duy nhất.
  • C.
    Được biểu diễn theo cấu trúc mô hình mạng.
  • D.
    Được biểu diễn nhiều kiểu khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu:

  • A.
    Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.
  • B.
    Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ.
  • C.
    Là các phép toán số học
  • D.
    Là các phép toán: hợp, giao, trừ...
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: ác câu hỏi xoay quanh các kiến thức về mô hình cơ sở dữ liệu, SQL, quản trị hệ thống, và tối ưu hóa truy vấn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)