Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Dịch tễ học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Trần Xuân Bách
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Dịch tễ học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Trần Xuân Bách
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc nghiệm Dịch tễ học là một trong những đề thi quan trọng của môn Dịch tễ học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp nghiên cứu, đo lường bệnh tật, và phân tích các yếu tố nguy cơ trong y tế cộng đồng. Đề thi này được giảng dạy tại nhiều trường đại học chuyên về khối ngành Y Dược như Đại học Y Hà Nội, nơi giảng viên như PGS. TS. Trần Xuân Bách, chuyên gia về dịch tễ học, đã đóng góp lớn trong quá trình đào tạo. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba và năm thứ tư, đặc biệt là những sinh viên thuộc ngành Y học dự phòng và Y tế công cộng, giúp họ hiểu rõ hơn về sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 4

1. Yếu tố thiên nhiên ảnh hưởng đến sự phát sinh và phát triển của quá trình dịch chủ yếu là qua:
A. Nguồn truyền nhiễm
B. Yếu tố truyền nhiễm
C. Tính cảm nhiễm
D. Tính miễn dịch

2. Bệnh có khả năng lây truyền từ cuối thời kỳ ủ bệnh là:
A. Dịch hạch
B. Bệnh dại
C. Bệnh sởi
D. Bệnh than

3. Cách ly có nghĩa là sự tách biệt hoặc giới hạn hoạt động của:
A. Những người trong một hộ gia đình
B. Các gia đình sống gần nhau
C. Tất cả những người đã tiếp xúc
D. Những người nhiễm khuẩn

4. Người mang mầm bệnh là nguồn lây truyền bệnh:
A. Bạch hầu
B. Bệnh sởi
C. Ho gà
D. Đậu mùa

5. Yếu tố quyết định vi sinh vật gây bệnh ra khỏi vật chủ cũ là:
A. Độc lực của vi sinh vật gây bệnh
B. Cơ chế truyền nhiễm
C. Vị trí cảm nhiễm thứ nhất của vi sinh vật gây bệnh
D. Vị trí cảm nhiễm thứ hai của vi sinh vật gây bệnh

6. Những người mang mầm bệnh thương hàn mãn tính phải:
A. Cách ly
B. Cắt bỏ túi mật
C. Đăng ký theo dõi ở trung tâm y tế dự phòng nơi họ ở
D. Cách ly tại trung tâm y tế dự phòng và theo dõi 21 ngày

7. Đối với bệnh truyền nhiễm đường hô hấp có hiện tượng tảng băng, biện pháp phòng chống quan trọng là:
A. Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
B. Phát hiện sớm và điều trị triệt để cho bệnh nhân
C. Tăng cường giáo dục sức khỏe và biện pháp dự phòng cấp 1
D. Chẩn đoán và cách ly sớm

8. Những bệnh nào dưới đây tác nhân gây bệnh không phải virus:
A. Bệnh sởi
B. Bệnh ho gà
C. Bệnh thủy đậu
D. Bệnh quai bị

9. Không tiêm vaccine uốn ván trong những trường hợp sau:
A. Đang bị bệnh cấp tính
B. Đang mắc lao
C. Có bệnh về máu
D. Tất cả các trường hợp trên

10. Bệnh lây truyền theo đường phân miệng là:
A. Bệnh tả
B. Bệnh sốt phát ban
C. Bệnh sốt rét
D. Bệnh dại

11. Nhìn chung, biện pháp phòng chống có hiệu quả nhất đối với các bệnh truyền nhiễm đường hô hấp là:
A. Phát hiện sớm và điều trị bệnh nhân
B. Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
C. Cắt đường truyền nhiễm
D. Tiêm vaccine phòng bệnh

12. Đối với bệnh truyền nhiễm đường hô hấp có hiện tượng tảng băng biện pháp phòng chống quan trọng là:
A. Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
B. Phát hiện sớm và điều trị triệt để cho bệnh nhân
C. Tăng cường giáo dục sức khỏe và biện pháp dự phòng cấp 1
D. Chẩn đoán và cách ly sớm

13. Phương thức lây truyền HIV chủ yếu hiện nay ở Việt Nam là:
A. Tình dục đồng giới
B. Tình dục khác giới
C. Truyền máu và các sản phẩm của máu
D. Tiêm chích ma túy

14. Nguồn truyền nhiễm là:
A. Người bệnh
B. Muỗi mang vi sinh vật gây bệnh
C. Đất có chứa nha bào than
D. Sữa bị nhiễm vi khuẩn

15. Các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa lây truyền qua:
A. Giọt nước bọt
B. Bụi
C. Thực phẩm
D. Muỗi

16. Đối với bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa có hiện tượng tảng băng biện pháp phòng chống quan trọng là:
A. Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
B. Phát hiện sớm và điều trị triệt để cho bệnh nhân
C. Tăng cường giáo dục sức khỏe và biện pháp dự phòng cấp 1
D. Diệt côn trùng truyền bệnh

17. Bệnh sốt xuất huyết Dengue thường gặp ở:
A. Tất cả các nước trên thế giới
B. Các nước có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới
C. Các nước có khí hậu ôn đới
D. Nước có khí hậu nhiệt đới

18. Tác nhân gây bệnh có thể lan truyền theo đường tình dục là:
A. Leptospira
B. Treponema pallidum
C. Samonella
D. Staphylococcus aureus

19. Nhìn chung các biện pháp phòng chống hiệu quả nhất đối với bệnh truyền nhiễm qua da và niêm mạc là:
A. Phát hiện sớm và điều trị triệt để
B. Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
C. Tiêm vaccine phòng bệnh
D. Giáo dục sức khỏe và vệ sinh cá nhân

20. Bệnh lây truyền theo phương thức trực tiếp:
A. Dại
B. Lỵ
C. Viêm gan B
D. Thương hàn

22. Tác nhân gây bệnh xuất huyết Dengue bởi nhóm virus sau
A. Dicimaviridae
B. Plavivididae
C. Paramuyxoviridae
D. Retrovirus

23. Nguồn truyền nhiễm của nhóm bệnh lây truyền theo đường tiêu hóa là:
A. Người bệnh thể điển hình
B. Người bệnh thể không điển hình
C. Người mang mầm bệnh
D. Tất cả các loại kể trên

24. Tiêu chuẩn của một căn nguyên đối với bệnh nhiễm trùng theo dịch tễ Koch, trừ
A. Chỉ thấy ở bệnh đó
B. Không thấy ở bệnh khác
C. Phân lập nuôi cấy và gây bệnh thực nghiệm được
D. Có thể thay đổi theo địa dư

25. Chẩn đoán phát hiện sớm một bệnh nhân trong một vụ dịch không dựa vào
A. Chẩn đoán lâm sàng
B. Chẩn đoán xét nghiệm
C. Điều tra dịch tễ học
D. Các nghiên cứu dịch tễ học phân tích

26. Mục đích điều tra dịch tễ học tại khu dịch là:
A. Đánh giá hiệu quả của các biện pháp can thiệp
B. Tính tỷ suất hiện mắc
C. Chọn biện pháp thích hợp nhất để xử lý khu dịch
D. Đánh giá trình độ chuyên môn của cán bộ y tế cơ sở

27. Bệnh chỉ lây truyền từ người sang người
A. Bệnh viêm não nhật bản
B. Bệnh giang mai
C. Bệnh dại
D. Bệnh than

28. Bệnh lây truyền qua đường máu không có ổ dịch thiên nhiên
A. Bệnh viêm não nhật bản
B. Bệnh sốt rét
C. Bệnh viêm gan B, C
D. Bệnh dịch hạch

29. Biện pháp hiệu quả nhất trong điều trị dự phòng viêm gan B là
A. Sàng lọc máu trước khi truyền
B. Thực hiện an toàn trong môi trường chăm sóc
C. Thực hiện tốt vô trùng – tiệt trùng
D. Tiêm vaccine viêm gan B

30. Ở Việt Nam bệnh nào có tỷ suất tử vong cao nhất
A. Thương hàn
B. AIDS
C. Dại
D. Lao

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 1
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 2
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 3
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 4
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 5
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 6
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 7
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 8
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 9
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 10

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)