Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Dịch tễ học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Trần Xuân Bách
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Dịch tễ học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Trần Xuân Bách
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc nghiệm Dịch tễ học là một trong những đề thi quan trọng của môn Dịch tễ học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp nghiên cứu, đo lường bệnh tật, và phân tích các yếu tố nguy cơ trong y tế cộng đồng. Đề thi này được giảng dạy tại nhiều trường đại học chuyên về khối ngành Y Dược như Đại học Y Hà Nội, nơi giảng viên như PGS. TS. Trần Xuân Bách, chuyên gia về dịch tễ học, đã đóng góp lớn trong quá trình đào tạo. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba và năm thứ tư, đặc biệt là những sinh viên thuộc ngành Y học dự phòng và Y tế công cộng, giúp họ hiểu rõ hơn về sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 7

1. Nếu các hoạt động dự phòng cấp ba có kết quả thì sẽ làm giảm:
A. Tỷ lệ hiện mắc điểm;
B. Tỷ lệ hiện mắc;
C. Tỷ lệ mới mắc;
D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
E. Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ.

2. Để đo lường kết quả hoạt động của dự phòng cấp một thì phải dùng:
A. Tỷ lệ hiện mắc điểm;
B. Tỷ lệ hiện mắc;
C. Tỷ lệ mới mắc;
D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
E. Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ.

3. Để đo lường kết quả hoạt động của dự phòng cấp hai thì phải dùng:
A. Tỷ lệ hiện mắc điểm;
B. Tỷ lệ hiện mắc;
C. Tỷ lệ mới mắc;
D. Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
E. Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ.

4. Tiến hành phát hiện bệnh sớm là dự phòng cấp:
A. I;
B. II;
C. III;
D. Ban đầu;
E. I và II.

5. Điều trị là dự phòng:
A. Cấp I;
B. Cấp II;
C. Cấp III;
D. Ban đầu;
E. Cấp I và Cấp II.

6. Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ không đặc hiệu là dự phòng:
A. Cấp I;
B. Cấp II;
C. Cấp III;
D. Ban đầu;
E. Cấp I và Cấp II.

7. Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ đặc hiệu là dự phòng:
A. Cấp I;
B. Cấp II;
C. Cấp III;
D. Ban đầu;
E. Cấp I và Cấp II.

8. Các hoạt động y tế nhằm loại bỏ yếu tố nguy cơ là dự phòng:
A. Cấp I;
B. Cấp II;
C. Cấp III;
D. Ban đầu;
E. Cấp I và Cấp II.

9. Thực hiện tiêm chủng vaccin cho một quần thể là dự phòng:
A. Cấp I;
B. Cấp II;
C. Cấp III;
D. Ban đầu;
E. Cấp I và Cấp II.

10. Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp một là can thiệp vào giai đoạn:
A. 1;
B. 1 và 2;
C. 2 và 3;
D. 2;
E. 3.

11. Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp hai là can thiệp vào giai đoạn:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3
D. 4
E. 5

12. Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp III can thiệp vào giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5

13. Các hoạt động y tế nhằm vào thời kỳ “các biểu hiện thuận lợi cho sự tác động của các yếu tố căn nguyên” là dự phòng:
A. Ban đầu
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
E. Cấp I và cấp II

14. Các hoạt động y tế nhằm tác động vào “Các yếu tố căn nguyên đặc hiệu” là dự phòng:
A. Ban đầu
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
E. Cấp I và cấp II

15. Các hoạt động y tế ở “Giai đoạn sớm của bệnh” là dự phòng:
A. Ban đầu
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
E. Cấp I và cấp II

16. Các hoạt động y tế ở “Giai đoạn muộn của bệnh” là dự phòng:
A. Ban đầu
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
E. Cấp I và cấp II

17. Quần thể đích của dự phòng ban đầu là:
A. Quần thể toàn bộ
B. Nhóm đặc biệt
C. Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt
D. Người khỏe mạnh
E. Người bệnh

18. Quần thể đích của dự phòng cấp I:
A. Quần thể toàn bộ
B. Nhóm đặc biệt
C. Người khỏe mạnh
D. Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
E. Người bệnh

19. Quần thể đích của dự phòng cấp II:
A. Quần thể toàn bộ
B. Nhóm đặc biệt
C. Người khỏe mạnh
D. Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
E. Người bệnh

20. Quần thể đích của dự phòng cấp II:
A. Quần thể toàn bộ
B. Nhóm đặc biệt
C. Người khỏe mạnh
D. Người bệnh
E. Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh

21. Tỷ lệ mới mắc 6 tháng đầu năm là:
A. 6/1000;
B. 10/1000;
C. 2/1000;
D. 5/ 1000;
E. 4/ 1000.

22. Tỷ lệ mới mắc 6 tháng cuối năm là:
A. 6/ 1 000;
B. 10/ 1 000;
C. 2/ 1 000;
D. 5/ 1 000;
E. 4/ 1 000.

23. Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:
A. Kéo dài thời gian bị bệnh;
B. Tỷ lệ tử vong cao;
C. Giảm số mới mắc;
D. Sự tới của người khỏe;
E. Sự ra đi của các cas .

24. Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:
A. Kéo dài sự sống;
B. Rút ngắn thời gian bị bệnh;
C. Tỷ lệ tử vong cao;
D. Giảm số mới mắc;
E. Sự tới của người khỏe.

25. Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:
A. Tăng số mới mắc;
B. Tỷ lệ tử vong cao;
C. Giảm số mới mắc;
D. Sự tới của người khỏe;
E. Sự ra đi của các cas.

26. Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:
A. Sự tới của các cas;
B. Tỷ lệ tử vong cao;
C. Giảm số mới mắc;
D. Sự tới của người khỏe;
E. Sự ra đi của các cas .

27. Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:
A. Sự ra đi của người khỏe;
B. Rút ngắn thời gian bị bệnh;
C. Tỷ lệ tử vong cao;
D. Giảm số mới mắc;
E. Sự tới của người khỏe;

28. Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:
A. Sự tiến bộ của các phương tiện chẩn đoán (tăng ghi nhận);
B. Rút ngắn thời gian bị bệnh;
C. Tỷ lệ tử vong cao;
D. Giảm số mới mắc
E. Sự tới của người khỏe;

29. Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:
A. Sự tới cuả người nhậy cảm;
B. Tỷ lệ tử vong cao;
C. Giảm số mới mắc;
D. Sự ra đi của các cas;
E. Rút ngắn thời gian bị bệnh;

30. Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi:
A. Rút ngắn thời gian bị bệnh;
B. Kéo dài thời gian bị bệnh;
C. Tăng số mới mắc;
D. Sự tới cuả người nhậy cảm;
E. Sự tiến bộ của các phương tiện chẩn đoán (tăng ghi nhận).

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 1
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 2
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 3
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 4
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 5
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 6
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 7
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 8
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 9
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 10

Đề 6

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)