Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Chuẩn đoán hình ảnh
Trường: Đại học Y Hà Nội (HMU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Hiếu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: SInh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chuẩn đoán hình ảnh
Trường: Đại học Y Hà Nội (HMU)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Văn Hiếu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: SInh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 2 là một đề thi thuộc môn Chuẩn đoán hình ảnh, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y khoa, Xét nghiệm Y học, và Kỹ thuật Y học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, siêu âm, và các kỹ thuật chuyên sâu khác. Mục tiêu của đề thi là giúp sinh viên nắm vững cách thức hoạt động của các thiết bị chẩn đoán, cách đọc và phân tích hình ảnh y học, và áp dụng các kỹ thuật chẩn đoán vào thực tế lâm sàng. Đề thi này thường được giảng dạy tại các trường đại học y hàng đầu như Đại học Y Hà Nội (HMU), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ chuyên khoa chuẩn đoán hình ảnh, như PGS.TS. Trần Văn Hiếu, một chuyên gia trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và thực hành. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba trở lên, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và các kỳ thi thực hành lâm sàng tại bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay để đánh giá và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh!

Đề thi Trắc Nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh – đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Trong giai đoạn tiến triển của lao xương ta thường gặp:
A. Các ổ gặm xương ở bờ xương đặc
B. Các ổ gặm xương ở bờ sụn khớp
C. Hẹp khe khớp tổn thương
D. Trật khớp tổn thương

Câu 2: Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần:
A. Siêu âm bụng – phim phổi đứng, chụp nghiêng – phim phổi nằm nghiêng, chụp thẳng, tia X chiếu ngang
B. Phim phổi đứng, chụp nghiêng – siêu âm bụng – phim phổi đứng, chụp thẳng
C. Siêu âm bụng – phim phổi nằm nghiêng, chụp thẳng, tia X chiếu ngang – phim phổi đứng, chụp nghiêng
D. Phim phổi đứng, chụp nghiêng – phim phổi nằm nghiêng, chụp thẳng, tia X chiếu ngang – phim phổi đứng, chụp thẳng

Câu 3: Ta không thấy được các hình ảnh của lao xương trên phim X quang khi:
A. Tổn thương ở phần sụn
B. Tổn thương ở phần xương xốp
C. Tổn thương ở bao hoạt dịch
D. Tổn thương ở phần mềm

Câu 4: Phương pháp hình ảnh nhạy nhất trong chẩn đoán lao khớp là:
A. Chụp nhiều phim với nhiều tư thế khác nhau
B. Chụp ổ khớp cản quang
C. Siêu âm khớp
D. Chụp cộng hưởng từ

Câu 5: U màng phổi hay gặp nhất là loại:
A. Mésothéliome
B. U mỡ (lipome)
C. U xơ (fibrome)
D. Lymphome

Câu 6: Hình ảnh trong giai đoạn sớm của lao khớp gối là:
A. Loãng xương không đều ở đầu xương
B. Gặm mòn sụn khớp
C. Bóng mờ ở phần mềm của cơ tứ đầu
D. Bóng mờ ở phần mềm mặt ngoài xương chày

Câu 7: Lao khớp vai có hình ảnh đặc hiệu là:
A. Tiêu chõm, trật khớp
B. Hình khuyết gặm mòn ở chõm
C. Thân xương có hình cái rìu
D. Chõm xương có hình cái rìu

Câu 8: Bóng mờ trung thất trên phim phổi thẳng có những đặc điểm:
A. Bờ ngoài rõ nét, bờ trong thấy gián tiếp do đẩy thực quản, khí quản, mạch máu
B. Bờ ngoài lồi, rõ nét, góc tiếp xúc tù
C. Bờ ngoài lồi, rõ nét, góc tiếp xúc nhọn
D. Bờ ngoài lồi, bờ trong không thấy được, góc tiếp xúc nhọn

Câu 9: Lao của khớp cùng chậu dễ nhầm với:
A. Viêm đa khớp dạng thấp
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Thoái hóa khớp cùng chậu
D. Viêm khớp nhiễm khuẩn

Câu 10: Kỹ thuật nào được chọn lựa để chẩn đoán dãn phế quản:
A. Phim phổi thông thường
B. Chụp phế quản cản quang với chất cản quang tan trong nước
C. Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng
D. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

Câu 11: Lao cột sống có đặc điểm:
A. Gặm mòn các đĩa sụn
B. Xẹp các thân đốt
C. Gặm mòn các thân đốt
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Chẩn đoán phân biệt giữa viêm và lao xương nhờ:
A. Tính chất phá hủy có ở sụn hay không
B. Tính chất phá hủy có ở khớp hay không
C. Tính chất phá hủy hoặc xây dựng
D. Tính chất phản ứng của màng xương

Câu 13: Hình ảnh những dải mờ bình thường trên phim phổi, thường được gọi là các nhánh phế huyết quản, thực chất là do cấu trúc nào tạo nên:
A. Các phế quản
B. Các động mạch phổi
C. Các tĩnh mạch phổi
D. Các động mạch phế quản

Câu 14: Hình ảnh tràn khí màng phổi trên phim phổi cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Căng dãn phổi do hẹp phế quản không hoàn toàn
B. Tràn khí trung thất lượng nhiều
C. Hang lao
D. Câu A, B đúng

Câu 15: Chẩn đoán phân biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ:
A. Đặc xương dưới sụn
B. Loãng xương dưới sụn
C. Hẹp khe khớp
D. Có gai xương hay không

Câu 16: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi:
A. Xẹp phổi thụ động
B. Hình lá tạng màng phổi
C. Hình ảnh quá sáng
D. Hình ảnh huyết quản thấy nhỏ hơn bình thường

Câu 17: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là:
A. Chụp Cắt lớp siêu âm
B. Chụp Cắt lớp vi tính
C. Chụp Cắt lớp cộng hưởng từ
D. Chụp mạch máu số hóa xóa nền

Câu 18: Đa số các u xương lành tính phát sinh và phát triển trong thời kỳ:
A. Bào thai
B. Thiếu nhi
C. Thiếu niên
D. Đang phát triển xương

Câu 19: Đặc điểm chung của u xương lành tính là:
A. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh
B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn
C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh
D. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm

Câu 20: Đặc điểm chung của u xương ác tính là:
A. Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn
B. Có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn
C. Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh
D. Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trục

Câu 21: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phù hợp với tràn dịch-tràn khí màng phổi:
A. Phần thấp mờ, phần cao quá sáng
B. Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim chụp đứng
C. Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong rõ nét
D. Câu A, C đúng

Câu 22: Điểm quan trọng hàng đầu để phân biệt giữa u xương lành tính và ác tính là:
A. Tính xâm lấn vào mô kế cận
B. Tính di căn đi xa
C. Phát triển nhanh hay chậm
D. Bờ đều hay không đều, rõ hay không rõ

Câu 23: Hình ảnh mức hơi dịch ở trường phổi có thể gặp trong các trường hợp:
A. Áp xe phổi
B. Hang lao
C. Tràn khí tràn dịch màng phổi khu trú
D. Câu A, B, C đúng

Câu 24: U xương thường gặp ở:
A. Mô xương đặc
B. Hộp sọ
C. Xương mặt
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Định khu thùy và phân thùy phổi:
A. Phổi phải có hai rãnh liên thùy chia thành ba thùy
B. Phổi phải có 9 phân thùy
C. Phổi trái có một rãnh liên thùy chia hai thùy, thùy trước và thùy sau
D. Câu A và B đúng

Câu 26: U xương dạng xương thường gặp ở:
A. Mô xương đặc
B. Mô xương xốp
C. Xương dài của chi dưới
D. Xương dài của chi trên

Câu 27: Trên phim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thương phổi tiến triển, trừ một trường hợp:
A. Bóng mờ cơ ngực lớn
B. Bóng mờ của núm vú và vú
C. Hình súng hai nòng
D. Bóng mờ cơ ức đòn chủm

Câu 28: U sụn là một cấu trúc bất thường dưới dạng:
A. Tiêu xương
B. Đặc xương
C. Hoại tử xương từng mảng lấm tấm
D. Cấu trúc không cản quang bên trong có những nốt vôi hóa lấm tấm

Câu 29: Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là:
A. Cộng hưởng từ
B. Cắt lớp vi tính
C. Chụp đồng vị phóng xạ
D. Chụp mạch xương

Câu 30: Khi chụp phổi, bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích:
A. Tăng lượng oxy trong phế bào
B. Trường phổi dãn rộng
C. Để nín thở lâu khi chụp phim
D. Để tăng áp lực trong lồng ngực

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)