Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên ngành Y đa khoa. Bộ tài liệu được biên soạn bởi TS. DS. Nguyễn Thành Triết – chuyên gia trong lĩnh vực y học cổ truyền và đang công tác tại trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa tập trung vào các kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6

1. Cao lương khương còn có tên gọi là
A. Gừng tươi
B. Gừng khô
C. Củ nghệ
D. Củ riềng

2. Ý nào sau đây là SAI khi nói về công dụng của các vị thuốc trong bạch hổ thang
A. Thạch cao có tác dụng thanh nhiệt tả hỏa
B. Tri mẫu giúp cho thạch cao hạ hỏa do sinh tân, mát huyết
C. Đại mễ giải quyết triệu chứng phụ bồn chồn
D. Cam thảo có tác dụng trị ho đờm

3. Thuốc có kinh giới kiêng kỵ với
A. Rượu, ớt
B. Rau dền, cua, ốc
C. Cua, cá biển
D. Thịt gà

4. Vị thuốc nào sau đây có tính hàn
A. Quế chi
B. Hoàng liên
C. Ma hoàng
D. Đinh hương

5. Các vị thuốc đẳng sâm, can khương, trích cam thảo, bạch truật có trong phương thuốc
A. Ma hoàng thang
B. Quế chi thang
C. Hoàng liên giải độc thang
D. Lý trung hoàn

6. Phương thuốc bạch hổ thang có tác dụng
A. Thanh nhiệt tả hỏa
B. Thanh nhiệt lương huyết
C. Hồi dương cứu nghịch
D. Ôn trung tán hàn

7. Biểu hiện của cơ thể khi dương hư
A. Sinh nội hàn
B. Sinh nội nhiệt
C. Sinh ngoại hàn
D. Sinh ngoại nhiệt

8. Phương thuốc hoàng liên giải độc thang có tác dụng
A. Phát tán phong hàn
B. Phát tán phong nhiệt
C. Thanh nhiệt giải độc
D. Thanh nhiệt táo thấp

9. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa có tác dụng chữa trị
A. Cảm mạo phong hàn
B. Cảm mạo phong nhiệt
C. Sốt cao
D. Nhiễm khuẩn

10. Những thuốc có màu vàng, vị ngọt thường quy nạp vào tạng
A. Can
B. Tâm
C. Tỳ
D. Phế

11. Vị thuốc kinh giới có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ
A. Giải cảm, làm ra mồ hôi
B. Giải độc trị dị ứng
C. Trị động kinh
D. Sao đen có tác dụng chỉ huyết

12. Phương thuốc đinh hương thị đế thang có tác dụng
A. Ôn hóa đờm hàn
B. Hóa đờm chỉ khái
C. Ôn trung giáng khí
D. Lương huyết chỉ huyết

13. Phương thuốc tang cúc ẩm có tác dụng
A. Phát tán phong hàn
B. Phát tán phong nhiệt
C. Thanh nhiệt giải độc
D. Thanh nhiệt táo thấp

14. Các vị thuốc đẳng sâm, chích cam thảo, phục linh, bạch truật có trong phương thuốc
A. Ma hoàng thang
B. Tứ quân tử thang
C. Hoàng liên giải độc thang
D. Lý trung hoàn

15. Phương tứ quân tử thang KHÔNG chứa vị thuốc nào
A. Nhân sâm
B. Bạch truật
C. Cam thảo
D. Đương quy

16. Công năng chủ trị của đương quy
A. Bổ huyết
B. Bổ dương
C. Bổ âm
D. Bổ khí

17. Phương pháp gây nôn gọi là
A. Ôn pháp
B. Bổ pháp
C. Hạ pháp
D. Thổ pháp

18. Vị thuốc có tác dụng bổ âm
A. Bách bộ
B. Bách hợp
C. Ba kích
D. Sa nhân

19. Phối hợp thuốc nào sau đây là đúng
A. Bổ khí + hành huyết
B. Bổ huyết + hành khí
C. Bổ huyết + hành huyết
D. Tất cả đều đúng

20. Tạng là những cơ quan có chức năng
A. Thu nạp
B. Chuyển giao
C. Truyền tống
D. Tàng trữ

21. Các tổ chức nào sau đây thuộc hành “hỏa”
A. Can – đởm – mắt
B. Tâm – tiểu tràng – lưỡi
C. Phế – đại tràng – mũi
D. Thận – bàng quang – tai

22. Vận dụng học thuyết âm dương vào tổ chức cơ thể thì cơ quan nào sau đây thuộc phần dương
A. Tâm
B. Can
C. Đởm
D. Tỳ

23. Sự nương tựa vào nhau giữa âm và dương, đây là quy luật
A. Âm dương tiêu trưởng
B. Âm dương bình hành
C. Âm dương đối lập
D. Âm dương hỗ căn

24. Theo tính chất tương sinh, thuốc bổ can song có thể chữa các bệnh
A. Phế hư
B. Bổ tâm huyết
C. Ức chế can hỏa vượng
D. Thanh thấp nhiệt

25. Công năng chủ trị của Kim ngân hoa là
A. Thanh nhiệt giải độc
B. Thanh nhiệt táo thấp
C. Thanh nhiệt lương huyết
D. Thanh nhiệt giáng hỏa

26. Với vị thuốc a giao thì chế biến bằng phương pháp
A. Thán sao
B. Vi sao
C. Sao với hoạt thạch
D. Sao với cát

27. Theo tính chất tương sinh, thuốc kiện tỳ song có thể chữa các bệnh
A. Phế hư
B. Bổ tâm huyết
C. Ức chế can hỏa vượng
D. Thanh thấp nhiệt

28. Thuốc thanh nhiệt kiêng kỵ với
A. Rượu, ớt
B. Rau dền, cua, ốc
C. Cua, cá biển
D. Thịt gà

29. Theo y học cổ truyền thì vui quá hại
A. Tâm
B. Tỳ
C. Can
D. Phế

30. Vị “quân” có tác dụng
A. Tác dụng chính
B. Hỗ trợ giải quyết triệu chứng chính
C. Hỗ trợ giải quyết một triệu chứng nào đó của bệnh
D. Dẫn thuốc vào kinh

Tham khảo thêm tại đây:

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 1
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 2
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 3
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 4
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 5
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 7
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 8
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 10
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)