Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y học Cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Người ra đề: Ths Nguyễn Thành Triết
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền là tài liệu không thể thiếu dành cho sinh viên ngành Y đa khoa. Bộ tài liệu được biên soạn bởi TS. DS. Nguyễn Thành Triết – chuyên gia trong lĩnh vực y học cổ truyền và đang công tác tại trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa tập trung vào các kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và tham gia bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12

1. Phong tục ăn trầu của người Việt cổ nhằm mục đích nào sau đây, ngoại trừ?
A. Điều trị bệnh do lạnh
B. Làm da mặt hồng hào tươi tắn
C. Làm nở nang, ấm áp cơ mặt
D. Bảo vệ răng miệng

2. Luật Hồng Đức đã đưa ra quy chế nghề y, trừng phạt những thầy thuốc vụ lợi, cố tình chữa bệnh dây dưa, có quy chế vệ sinh xã hội, nghiêm trị những người chế và bán thuốc độc, ra đời dưới triều đại nào?
A. Triều Lê
B. Triều Trần
C. Triều Nguyễn
D. Triều Lý

3. Tác phẩm “Châm cứu tiệp hiệu diễn ca”, tác phẩm châm cứu đầu tiên của Việt Nam, tác giả là thầy thuốc nào sau đây?
A. Nguyễn Đại Năng
B. Nguyễn Trực
C. Nguyễn Thế Lịch
D. Nguyễn Đạo An

4. Dùng thuốc hàn trị bệnh nhiệt, dùng thuốc nhiệt trị bệnh hàn là ứng dụng quy luật nào của học thuyết âm dương vào trong điều trị?
A. Âm dương đối lập
B. Âm dương bình hành
C. Âm dương chuyển hóa
D. Âm dương tiêu trưởng

5. Âm đến cùng cực sẽ chuyển thành dương, dương đến cùng cực sẽ chuyển thành âm, đây là đang nói đến quy luật nào của học thuyết âm dương?
A. Âm dương chuyển hóa
B. Âm dương hỗ căn
C. Âm dương đối lập
D. Âm dương bình hành

6. Một vị thuốc được xem là dương dược khi vị thuốc đó có tính chất nào sau đây?
A. Vị ngọt, tính ấm
B. Vị đắng, tính hàn
C. Vị chua, tính mát
D. Vị mặn, tính hàn

7. Ứng dụng học thuyết ngũ hành, ngũ tạng tương khắc như thế nào là đúng?
A. Tâm khắc Phế, Phế khắc Can, Can khắc Tỳ, Tỳ khắc Thận, Thận khắc Tâm
B. Tâm khắc Can, Can khắc Phế, Phế khắc Thận, Thận khắc Tỳ, Tỳ khắc Tâm
C. Phế khắc Tâm, Can khắc Phế, Tỳ khắc Can, Thận khắc Tỳ, Tâm khắc Thận
D. Phế khắc Thận, Thận khắc Can, Can khắc Tâm, Tâm khắc Tỳ, Tỳ khắc Phế

8. Ứng dụng học thuyết ngũ hành, ngũ tạng tương sinh như thế nào là đúng?
A. Tỳ sinh Phế, Phế sinh Thận, Thận sinh Can, Can sinh Tâm, Tâm sinh Tỳ
B. Phế sinh Tỳ, Thận sinh Phế, Can sinh Thận, Tâm sinh Can, Tỳ sinh Tâm
C. Phế sinh Tâm, Tâm sinh Can, Can sinh Thận, Thận sinh Tỳ, Tỳ sinh Phế
D. Tỳ sinh Thận, Thận sinh Can, Can sinh Tâm, Tâm sinh Phế, Phế sinh Tỳ

9. Những biểu hiện chủ yếu khi tạng Thận bị rối loạn công năng, tương ứng với y học hiện đại trong các tình trạng nào sau đây, ngoại trừ?
A. Rối loạn hoạt động tiêu hóa, đông cầm máu
B. Rối loạn hoạt động biến dưỡng và hoạt động sinh dục
C. Rối loạn nước điện giải
D. Rối loạn hoạt động nội tiết

10. Chức năng của tạng Can có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây theo y học hiện đại?
A. Chức năng vận động của cơ thể (cơ vân, cơ trơn), hệ thần kinh (có ý thức và thực vật)
B. Chức năng hệ tuần hoàn
C. Chức năng hệ tiết niệu, sinh dục
D. Chức năng hệ nội tiết, thần kinh trung ương

11. Tương quan giữa ngũ vị và độ nông sâu trong vị trí tác động của thuốc y học cổ truyền, sắp xếp thứ tự từ nông vào sâu, chọn câu đúng?
A. Cay – ngọt – chua – đắng – mặn
B. Cay – đắng – ngọt – chua – mặn
C. Cay – ngọt – đắng – mặn – chua
D. Cay – chua – đắng – ngọt – mặn

12. Ứng dụng tính thăng giáng phù trầm của dược liệu vào trong điều trị, chọn câu đúng?
A. Tiêu chảy, bạch đới: dùng thuốc có tính thăng
B. Nôn, ợ nấc: dùng thuốc có tính phù
C. Tự hãn, đạo hãn: dùng thuốc có tình giáng
D. Di tinh, tảo tiết: dùng thuốc có tính thăng

13. Phân loại thuốc y học cổ truyền nào thường được sử dụng hiện nay?
A. Phân loại theo tác dụng dược lý y học cổ truyền
B. Phân loại theo thuộc tính tự nhiên
C. Phân loại theo tạng phủ, kinh lạc
D. Phân loại theo: thượng phẩm, trung phẩm, hạ phẩm

14. Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào trong cơ thể con người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưng thuộc dương, bụng thuộc âm
B. Tạng thuộc dương, phủ thuộc âm
C. Khí thuộc âm, huyết thuộc dương
D. Tâm Phế thuộc âm, Tỳ Can Thận thuộc dương

15. Nội dung câu hỏi: Học thuyết ngũ hành cho rằng 5 loại vật chất cơ bản cấu thành vạn vật là những loại nào sau đây?
A. Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
B. Kim, hỏa, thổ, phong, thủy
C. Kim, thủy, sơn, mộc, hỏa
D. Phong, hỏa, lôi, điện, thổ

16. Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, vị cay thuộc hành nào?
A. Hành kim
B. Hành mộc
C. Hành thủy
D. Hành hỏa

17. Nội dung câu hỏi: Màu sắc phân loại theo ngũ hành, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Màu xanh thuộc hành mộc
B. Màu đỏ thuộc hành thổ
C. Màu trắng thuộc hành thủy
D. Màu vàng thuộc hành hỏa

18. Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, tạng Can sẽ tương khắc tạng nào sau đây?
A. Tạng Tỳ
B. Tạng Tâm
C. Tạng Thận
D. Tạng Phế

19. Nội dung câu hỏi: Các loại sự vật hiện tượng nào sau đây, theo học thuyết ngũ hành là thuộc về hành hoả?
A. Tạng Tâm
B. Màu xanh
C. Tình chí buồn
D. Phủ Đởm

20. Nội dung câu hỏi: Chức năng nào sau đây là của tạng Thận, ngoại trừ?
A. Thận chủ khí
B. Thận chủ nạp khí
C. Thận chủ tiên thiên
D. Thận chủ thủy

21. Nội dung câu hỏi: Tạng Tỳ có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây?
A. Chức năng tiêu hóa
B. Chức năng sinh dục
C. Chức năng thần kinh thực vật
D. Chức năng thần kinh cấp cao

22. Nội dung câu hỏi: Chức năng thống nhiếp huyết, ngăn ngừa xuất huyết là của tạng nào?
A. Tạng Tỳ
B. Tạng Phế
C. Tạng Thận
D. Tạng Tâm

23. Nội dung câu hỏi: Tạng nào sau đây có chức năng nuôi dưỡng cốt tủy, giữ cho xương chắc khỏe?
A. Tạng Thận
B. Tạng Tâm
C. Tạng Can
D. Tạng Phế

24. Nội dung câu hỏi: Tạng nào có chức năng duy trì và điều tiết trao đổi thủy dịch trong cơ thể?
A. Tạng Thận
B. Tạng Phế
C. Tạng Can
D. Tạng Tâm

25. Nội dung câu hỏi: Hệ thống phủ bao gồm các cơ quan nào sau đây, ngoại trừ?
A. Kinh lạc
B. Tiểu trường
C. Đại trường
D. Bàng quang

26. Nội dung câu hỏi: Mối quan hệ giữa tạng và phủ, tạng Thận liên hệ biểu lý với phủ nào sau đây?
A. Bàng quang
B. Bào cung
C. Tiểu trường
D. Đại trường

27. Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương khắc, thì hành Hỏa sẽ khắc hành nào sau đây?
A. Hành Kim
B. Hành Thủy
C. Hành Thổ
D. Hành Mộc

28. Rối loạn chức năng Thận chủ thủy theo y học cổ truyền sẽ gây ra biểu hiện nào sau đây?
A. Phù hoặc tiểu nhiều
B. Giảm chức năng tình dục
C. Xương mềm yếu, dễ gãy
D. Tóc bạc, răng rụng

29. Giải thích tên gọi dược liệu nào sau đây là sai?
A. Ngư tinh thảo: theo hình thái của dược liệu
B. Thục địa: theo cách bào chế
C. Tô ngạnh: theo bộ phận dùng của dược liệu
D. Hồng hoa: theo màu sắc dược liệu

30. Tác dụng của thuốc y học cổ truyền có liên quan đến ngũ vị như thế nào, chọn câu sai?
A. Vị mặn có tác dụng lương huyết, khai khiếu, tỉnh thần
B. Vị chua có tác dụng thu liễm, cố sáp
C. Vị ngọt có tác dụng bổ dưỡng, điều hòa, tư nhuận
D. Vị đạm có tác dụng lợi thủy, thNm thấp

Tham khảo thêm tại đây:

Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 1
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 2
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 3
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 4
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 5
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 7
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 8
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 10
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)