Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Đo lường điện và thiết bị đo
Trường: Đại học Bách khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Đức Huy,
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Đo lường điện và thiết bị đo
Trường: Đại học Bách khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: PGS.TS. Trần Đức Huy,
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 1 là một đề thi thuộc môn Đo lường điện và thiết bị đo, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, và Tự động hóa. Đề thi này nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nguyên lý cơ bản trong đo lường điện, các phương pháp đo lường, các loại thiết bị đo, cũng như cách sử dụng chúng trong thực tế. Đề thi giúp sinh viên nắm vững cách thức hoạt động của các thiết bị đo lường như ampe kế, vôn kế, ôm kế, và máy hiện sóng, cùng với các kỹ thuật hiệu chuẩn và phân tích sai số trong đo lường. Đề thi được giảng dạy tại nhiều trường đại học kỹ thuật uy tín, tiêu biểu như Đại học Bách khoa TP.HCM (HCMUT), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Trần Đức Huy, một chuyên gia trong lĩnh vực đo lường và tự động hóa. Đề thi này phù hợp cho sinh viên từ năm thứ hai trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và các ứng dụng thực tế trong ngành kỹ thuật. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết hơn về đề thi này và thử sức ngay để đánh giá trình độ và củng cố kiến thức của bạn trong lĩnh vực đo lường điện và thiết bị đo!

Đề thi Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 1(có đáp án)

Câu 1: Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A. Có mang năng lượng điện
B. Không mang năng lượng điện
C. Có dòng điện
D. Có điện áp

Câu 2: Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A. Có mang năng lượng điện
B. Không mang năng lượng điện
C. Có dòng điện
D. Có điện áp

Câu 3: Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:
A. Người thực hiện phép đo
B. Dụng cụ đo
C. Đại lượng cần đo
D. Môi trường

Câu 4: Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:
A. Người thực hiện phép đo
B. Môi trường
C. Đại lượng cần đo
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A. Lớn hơn phép đo gián tiếp
B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C. Bằng với phép đo gián tiếp
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:
A. Cải tiến phương pháp đo
B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
C. Thực hiện phép đo nhiều lần
D. Khắc phục môi trường

Câu 7: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
A. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
B. Thực hiện phép đo nhiều lần
C. Cải tiến phương pháp đo
D. Tất cả đều sai

Câu 8: Sai số tuyệt đối là:
A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được
B. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức
C. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được
D. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức

Câu 9: Sai số tương đối là:
A. Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức
B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức
C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực
D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được

Câu 10: Cấp chính xác của thiết bị đo là:
A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo

Câu 11: Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo:
A. 2 cấp
B. 3 cấp
C. 4 cấp
D. 5 cấp

Câu 12: Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 5%
B. 4,7%
C. 4%
D. 10V

Câu 13: Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:
A. 5%
B. 2,5%
C. 10%
D. 1%

Câu 14: Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là:
A. Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao
B. Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh
C. Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu
D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:
A. Càng bé
B. Càng lớn
C. Tùy thuộc phương pháp đo
D. Không thay đổi

Câu 16: Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào:
A. Độ phức tạp của thiết bị đo
B. Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo
C. Tính ổn định
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A. 9,7÷10,3 A
B. 9÷11 A
C. 9,3÷10,3 A
D. 9,7÷10,7 A

Câu 18: Cơ cấu chỉ thị từ điện hoạt động đối với dòng:
A. Một chiều
B. Xoay chiều
C. Dạng bất kỳ
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Cơ cấu chỉ thị điện từ hoạt động đối với dòng:
A. Một chiều
B. Xoay chiều
C. Không đổi
D. Cả một chiều và xoay chiều

Câu 20: Cơ cấu chỉ thị điện động hoạt động đối với dòng:
A. Xoay chiều
B. Một chiều
C. Thay đổi
D. Cả một chiều và xoay chiều

Câu 21: Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều:
A. Từ điện, điện từ
B. Từ điện, điện động
C. Điện từ, điện động
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện động là một hàm:
A. Tuyến tính
B. Phi tuyến
C. Parabol
D. Tất cả đều sai

Câu 23: Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện từ là một hàm:
A. Tuyến tính
B. Phi tuyến
C. Bất kỳ
D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:
A. Giảm ½
B. Tăng gấp đôi
C. Tăng 4 lần
D. Giảm ¼

Câu 25: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:
A. Giảm ½
B. Tăng gấp đôi
C. Tăng 4 lần
D. Giảm ¼

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)