Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội (HUP)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: Đại học Dược Hà Nội (HUP)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 3 là một đề thi thuộc môn Hóa lí dược, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Dược học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản của hóa lý, áp dụng trong dược học như nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người. Đề thi được xây dựng dựa trên các tài liệu và bài giảng từ các trường đại học có chuyên ngành dược uy tín, tiêu biểu như Đại học Dược Hà Nội (HUP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, một chuyên gia trong lĩnh vực Hóa lí dược với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần cũng như ứng dụng thực tế trong ngành Dược. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra khả năng và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực Hóa lí dược!

Đề thi trắc Nghiệm Hóa lí dược – đề 3 (Có đáp án)

Câu 1: Cho: Zn²⁺ + 2Fe³⁺ → Zn + 2Fe²⁺
A. Fe³⁺ là chất oxy hóa và Fe³⁺ + e → Fe²⁺ là sự khử
B. Fe³⁺ là chất oxy hóa và Fe³⁺ + e → Fe²⁺ là sự oxy hóa
C. Fe³⁺ là chất khử và Fe³⁺ + e → Fe²⁺ là sự khử
D. b, c đều đúng

Câu 2: Xét pin: Fe/FeSO₄//CuSO₄/Cu, phản ứng sau: Cu²⁺ + Fe → Cu + Fe²⁺. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng Fe tăng
B. Khối lượng Cu giảm
C. Khối lượng Fe giảm
D. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu

Câu 3: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4

Câu 4: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
A. Hg₂Cl₂ + 2e⁻ → 2Hg + 2Cl⁻
B. Hg₂Cl₂ + 2e⁻ → Hg + Cl⁻
C. Hg₂Cl₂ + 2e⁻ → Hg + 2Cl⁻
D. Hg₂Cl₂ + 2e⁻ → 2Hg + Cl⁻

Câu 5: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe³⁺ → 2Fe + 3Ni²⁺. Tìm φ⁰ của Ni²⁺/Ni. Biết E⁰ của pin là +0,194V và φ⁰ của Fe³⁺/Fe là -0,036V:
A. +0,158 V
B. -0,158 V
C. -0,230 V
D. +0,266 V

Câu 6: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
A. ΔG = 0 = -nEF
B. ΔG < 0 = -nEF
C. ΔG > 0 = -nEF
D. ΔG ≠ 0 = -nEF

Câu 7: Một nguồn pin gồm điện cực nickel nhúng trong dung dịch NiSO₄ 0,2M và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO₄ 0,4M. Biết φCu²⁺/Cu = 0,34 V và φZn²⁺/Zn = -0,763 V:
A. (−) CuSO₄ (0,4M) | Cu || Zn | ZnSO₄ (0,2M) (+)
B. (−) Cu | CuSO₄ (0,2M) || ZnSO₄ (0,4M) | Zn (+)
C. (−) Zn | ZnSO₄ (0,2M) || CuSO₄ (0,4M) | Cu (+)
D. (−) ZnSO₄ (0,2M) | Zn || Cu | CuSO₄ (0,4M) (+)

Câu 8: Chọn câu đúng về phản ứng oxy hóa khử:
A. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra
B. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời
C. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình nhường electron gọi là sự khử
D. b,c đúng.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về Điện thế:
A. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng
B. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn
C. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau
D. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 10: Lấy 40ml dung dịch AgNO₃ 1,2.10⁻⁴ M trộn với 20ml dung dịch KI 3.10⁻⁴ M ta được hệ keo:
A. Mang điện tích dương
B. Trung hòa điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm

CÂU 11: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:
A. m(AgI)n.I−.(n−x)K+m(AgI)n.I⁻.(n−x)K⁺x⁻.xK⁺
B. m(AgI)n.K+.(n+x)I−m(AgI)n.K⁺.(n+x)I⁻x⁻.xI⁻
C. m(AgI)n.K+.(n−x)I−m(AgI)n.K⁺.(n−x)I⁻x⁻.xI⁻
D. m(AgI)n.I−.(n+x)K+m(AgI)n.I⁻.(n+x)K⁺x⁻.xK⁺

Câu 12: Trong cấu tạo của keo AgI, lớp khuếch tán mang điện gì:
A. Âm
B. Không mang điện
C. Dương
D. Đáp án khác

Câu 13: Khi cho K₂SO₄ và hệ keo thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag⁺
B. K⁺
C. NO₃⁻
D. SO₄²⁻

Câu 14: Trong các chất điện ly: K₂SO₄, BaSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo là:
A. K₂SO₄
B. Fe₂(SO₄)₃
C. BaSO₄
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau

Câu 15: Khi đặt hệ keo vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. a, b, c đều sai.

Câu 16: Keo AgI được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
B. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa – khử
C. Ngưng tụ do phản ứng khử
D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân

Câu 17: Cấu tạo của hạt keo gồm:
A. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
B. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
C. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
D. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

Câu 18: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:
A. Độ bền độ học
B. Độ bền hóa học
C. Độ bền tập hợp
D. a, b đều đúng

Câu 19: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
A. Hấp thụ đơn lớp
B. Hấp thụ tỏa nhiệt
C. Hấp thụ đa lớp
D. Tất cả đúng

Câu 20: Chọn phát biểu đúng về phản ứng đồng thể:
A. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha
B. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau
C. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1 chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng
D. a, b, c đúng

Câu 21: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:
A. Hệ keo < dd thực < thô
B. Thô < hệ keo < dd thực
C. dd thực < hệ keo < thô
D. Hệ keo < thô < dd thực

Câu 22: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
A. Hệ keo thân nước
B. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch
C. Hệ keo sơ nước
D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Câu 23: Thế Helmholtz là thế được tạo:
A. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán
B. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán
C. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối
D. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường

Câu 24: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ
B. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo
C. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
D. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

Câu 25: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
A. k = 3,203 t ln |A|/|A₀|
B. k = 3,303 t ln |A|/|A₀|
C. k = 2,303 t ln |A₀|/|A|
D. k = 3,303 t ln |A|/|A₀|

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)