Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đại học Dược Hà Nội (HUP)
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá lý dược
Trường: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đại học Dược Hà Nội (HUP)
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 4 là một đề thi thuộc môn Hóa lí dược, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Dược học. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản của hóa lý, áp dụng trong dược học như nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các quá trình lý hóa xảy ra trong sản xuất, bảo quản, và phân phối dược phẩm, cũng như trong cơ thể con người. Đề thi được xây dựng dựa trên các tài liệu và bài giảng từ các trường đại học có chuyên ngành dược uy tín, tiêu biểu như Đại học Dược Hà Nội (HUP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai, một chuyên gia trong lĩnh vực Hóa lí dược với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần cũng như ứng dụng thực tế trong ngành Dược. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra khả năng và nâng cao kiến thức của bạn trong lĩnh vực Hóa lí dược!

Đề thi trắc Nghiệm Hóa lí dược – đề 4 (Có đáp án)

Câu 1: Phản ứng CH₃COOCH₃ + NaOH → CH₃COONa + CH₃OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V = [CH₃COOCH₃][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH
B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH
C. Phản ứng có bậc tổng quát là 1
D. Phản ứng có bậc tổng quát là 3

Câu 2: Lấy 20ml dung dịch AgNO₃ 0,02M trộn với 10ml dung dịch KI 0,01M ta được hệ AgI keo:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện
D. Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm

Câu 3: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 2 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:
A. Điện di
B. Keo tụ
C. Điện thẩm
D. Thẩm tích

Câu 4: Cấu tạo của keo AgI có dạng:
A. m(AgI)n.NO3−.(n−x)K+_x^−. m(AgI)n.NO3−.(n−x)K+_x^−
B. m(AgI)n.Ag+.(n−x)K+_x^−. m(AgI)n.Ag+.(n−x)K+_x^−
C. m(AgI)n.Ag+.(n+x)K+_x^−. m(AgI)n.Ag+.(n+x)K+_x^−
D. m(AgI)n.NO3−.(n+x)K+_x^−. m(AgI)n.NO3−.(n+x)K+_x^−

Câu 5: Trong cấu tạo của keo AgI, lớp hấp thụ mang điện tích gì:
A. Âm
B. Dương
C. Không mang điện
D. Đáp án khác

Câu 6: Khi đặt hệ keo vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. a, b, c đều sai

Câu 7: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
A. NaI
B. NaCl
C. NaBr
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về Hạt keo:
A. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm
B. Hạt keo không mang điện
C. Hạt keo trung hòa điện
D. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm

Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất về Chất bị hấp thụ:
A. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ
B. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bề mặt chất hấp phụ
C. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ
D. b, c đúng

Câu 10: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo:
A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do…
B. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không
C. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
D. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước

Câu 11: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
A. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ
B. Hệ phân tán thô
C. Keo Na trong dung môi hữu cơ
D. Dung dịch NaOH trong dung môi hữu cơ

Câu 12: Lấy 20ml dung dịch AgNO₃ 2,4.10⁻⁴ M trộn với 10ml dung dịch KI 6.10⁻⁴ M ta được hệ keo:
A. Mang điện tích dương
B. Không mang điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương, vừa mang điện âm

Câu 13: Trong cấu tạo của keo AgI, lớp hấp phụ mang điện tích:
A. Âm
B. Dương
C. Không mang điện
D. Đáp án khác

Câu 14: Cấu tạo của keo AgI có dạng:
A. m(AgI)n.I+.(n+x)K+_x^+. m(AgI)n.I+.(n+x)K+_x^+.
B. m(AgI)n.K+I−.(n−x)I+_x^−. m(AgI)n.K+I−.(n−x)I+_x^−
C. m(AgI)n.K+I−.(n+x)I+_x^−. m(AgI)n.K+I−.(n+x)I+_x^−
D. m(AgI)n.I−.(n+x)K+_x^−. m(AgI)n.I−.(n+x)K+_x^−

Câu 15: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 14 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag⁺
B. Na⁺
C. NO₃⁻
D. Cl⁻

Câu 16: Trong các chất điện ly: K₂SO₄, BaSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
A. K₂SO₄
B. Fe₂(SO₄)₃
C. BaSO₄
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau

Câu 17: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl₂, FeCl₃, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
A. FeCl₃ > BaCl₂ > KCl
B. KCl > BaCl₂ > FeCl₃
C. BaCl₂ > FeCl₃ > KCl
D. BaCl₂ > KCl > FeCl₃

Câu 18: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. a, b, c đều sai

Câu 19: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng:
A. Điện di
B. Điện thế chảy
C. Điện thẩm
D. Điện thế sa lắng

Câu 20: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ bằng pp hóa học
B. Phân tán bằng cơ học
C. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
D. Phân tán bằng pepti hóa

Câu 21: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
A. Nhũ dịch NaCl trong nước
B. Hệ phân tán thô
C. Keo NaCl trong nước
D. Hệ đồng thể

Câu 22: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là este của span + acid béo
B. Là este của sorbitan + poli ethylene glycol
C. Là ester của span + polioxi ethylen
D. Là este của sorbitan + polioxi ethylen

Câu 23: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20°C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng:
A. Gấp 2 lần
B. Gấp 9 lần
C. Gấp 6 lần
D. Gấp 12 lần

Câu 24: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
A. Thế hóa học
B. Thể nhiệt động học
C. Thế động học
D. Thế điện động học

Câu 25: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
A. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
B. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
C. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
D. Tất cả đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)