Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Luật đầu tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật đầu tư
Trường: Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Quân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư là một công cụ quan trọng dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học như Đại học Luật Hà Nội hoặc Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh nội dung của Luật Đầu tư 2014 (hoặc các phiên bản mới hơn, tùy vào chương trình học), bao quát các chủ đề như: nguyên tắc đầu tư, thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, cũng như các quy định liên quan đến đầu tư nước ngoài.

Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Văn Quân và được sử dụng để đánh giá sự hiểu biết của sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối về các khía cạnh pháp lý trong đầu tư. Nội dung đề thi không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn khả năng áp dụng luật vào các tình huống thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập với các đề thi trắc nghiệm môn Luật Đầu tư để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và nắm vững các kiến thức pháp luật quan trọng!

Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 12

Câu 1: Các hình thức đầu tư tại Việt Nam theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14:
a. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; Đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
b. Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
c. Thực hiện dự án đầu tư
d. Tất cả các phương án trên

Câu 2: Theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, trường hợp nào dưới đây bắt buộc thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
a. Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước
b. Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế.
d. Tất cả hoạt động đầu tư đều phải đăng ký đầu tư theo luật

Câu 3: Trong các tài liệu sau, tài liệu nào không là tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư?
A. Báo cáo tài chính năm gần nhất của Nhà đầu tư;
B. Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
C. Cam kết hỗ trợ tài chính của Ngân hàng thương mại;
D. Chứng nhận số dư của Ngân hàng nơi Nhà đầu tư mở tài khoản.

Câu 4: Dự án nào sau đây thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
A. Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf);
B. Dự án đầu tư chế biến dầu khí;
C. Dự án đầu tư xây dựng mới cảng hàng không, sân bay;
D. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại.

Câu 5: Đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước phải tuân thủ quy định nào?
A. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư và về quản lý ngoại hối và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
B. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về ngân hàng, chứng khoán và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
C. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý vốn nhà nước và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
D. Phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước.

Câu 6: Nhà đầu tư ra nước ngoài có các quyền gì?
A. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện đầu tư theo quy định sau khi dự án được cơ quan có thẩm quyền của nước, vùng lãnh thổ đầu tư chấp thuận.
B. Được hưởng các ưu đãi về đầu tư theo quy định của pháp luật.
C. Tuyển dụng lao động Việt Nam sang làm việc tại cơ sở sản xuất, kinh doanh do nhà đầu tư thành lập ở nước ngoài.
D. Tất cả các quyền được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 7: Nhà đầu tư ra nước ngoài có các nghĩa vụ gì?
A. Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư; Chuyển lợi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật.
B. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài; Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam.
C. Khi kết thúc đầu tư ở nước ngoài, chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các nghĩa vụ được nêu tại phương án trả lời A, B và C nói trên.

Câu 8: Những lĩnh vực nào được khuyến khích đầu tư ra nước ngoài?
A. Xuất khẩu nhiều lao động, mở rộng thị trường; phát huy có hiệu quả các ngành, nghề truyền thống của Việt Nam.
B. Xuất khẩu nhiều lao động; phát huy ngành, nghề truyền thống; mở rộng thị trường, khai thác tài nguyên thiên nhiên nước nhận đầu tư; tăng xuất khẩu, thu ngoại tệ.
C. Xuất khẩu nhiều lao động, xuất khẩu các ngành nghề truyền thống của Việt Nam, thu nhiều ngoại tệ, mở rộng thị trường trong nước và ngoài nước.
D. Xuất khẩu phát huy được các ngành nghề truyền thống của Việt Nam, tăng uy tín kinh tế cho các doanh nghiệp Việt Nam.

Câu 9: Những lĩnh vực nào bị cấm đầu tư ra nước ngoài?
A. Lĩnh vực gây phương hại đến an ninh quốc gia, quốc phòng, thuần phong mỹ tục Việt Nam.
B. Lĩnh vực gây phương hại đến bí mật quốc phòng, an ninh quốc gia, phương hại đến nền văn hoá dân tộc.
C. Những lĩnh vực gây phương hại đến bí mật, an ninh quốc gia, quốc phòng, lịch sử, văn hoá, thuần phong mỹ tục của Việt Nam.
D. Lĩnh vực gây phương hại cho chính trị, kinh tế, an ninh, quốc phòng.

Câu 10: Đâu là nội dung không đúng về hợp đồng BCC:
A. Là một trong những hình thức đầu tư;
B. Được ký kết giữa nhà đầu tư trong nước;
C. Các bên tham gia thành lập ban điều phối để thực hiện hợp đồng BCC;
D. Đầu tư dưới hình thức hợp đồng BCC, Nhà đầu tư không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Câu 11: Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu kinh tế có quyền:
A. Thu các loại phí sử dụng hạ tầng;
B. Xây dựng nhà xưởng, văn phòng, kho bãi để bán hoặc cho thuê;
C. Cho thuê, cho thuê lại nhà xưởng, văn phòng, kho bãi và các công trình khác đã xây dựng để phục vụ sản xuất, kinh doanh;
D. Định giá cho thuê đất, giá cho thuê lại đất đã xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật.

Câu 12: Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư là:
A. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư trong nước;
B. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài vào Việt Nam;
C. Hệ thống thông tin quốc gia về xúc tiến đầu tư;
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 13: Mã số dự án đầu tư là:
A. Là dãy số được tạo tự động bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư;
B. Thay đổi khi Nhà đầu tư điều chỉnh dự án;
C. Chấm dứt khi dự án ngừng hoạt động;
D. Do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp.

Câu 14: Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư:
A. Từ ngày nhà đầu tư được cấp Quyết định chấp thuận nhà đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu;
B. Không quá 70 năm đối với dự án trong khu kinh tế;
C. Được gia hạn tối đa một lần;
D. Cả a và b đều đúng.

Câu 15: Thời điểm Nhà đầu tư thực hiện ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án:
A. Ngay khi nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư;
B. Trước khi dự án triển khai hoạt động;
C. Sau khi được cấp Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư;
D. Ngay khi dự án triển khai hoạt động.

Câu 16: Dự án đầu tư nào sau đây được hưởng ưu đãi đầu tư?
A. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại địa bàn kinh tế xã hội khó khăn;
B. Dự án đầu tư chế biến lâm sản ngoài gỗ;
C. Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 6.000 tỷ đồng trở lên;
D. Cả b và c đều đúng.

Câu 17: Đối tượng thực hiện báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam:
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
B. Nhà đầu tư;
C. Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư;
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 18: Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
A. Quốc hội;
B. Chính phủ;
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
D. Cơ quan đăng ký đầu tư nơi Nhà đầu tư cư trú, đặt trụ sở.

Câu 19: Nhà đầu tư thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư khi có thay đổi về:
A. Người đại diện pháp luật của tổ chức kinh tế thực hiện dự án;
B. Mục tiêu hoạt động;
C. Tiến độ góp vốn;
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 20: Nhà đầu tư không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư khi:
A. Địa điểm thực hiện dự án tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới, xã, phường, thị trấn ven biển;
B. Dự án đầu tư tại địa bàn kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
C. Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước;
D. Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh.

Câu 21: Trong các dự án sau, dự án nào thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Chính Phủ:
A. Nhà máy điện hạt nhân;
B. Dự án đầu tư có đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu;
C. Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất;
D. Dự án đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

Câu 22: Các hình thức lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án:
A. Đấu giá quyền sử dụng đất;
B. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;
C. Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 23: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài:
A. Chỉ gồm loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Công ty cổ phần;
B. Là tổ chức có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 1% vốn điều lệ;
C. Là tổ chức kinh tế mà Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
D. Được thành lập theo quy định của Luật Đầu tư.

Câu 24: Trường hợp nào sau đây Nhà đầu tư không phải có dự án đầu tư trước khi thành lập tổ chức kinh tế:
A. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ;
B. Đầu tư thành lập doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo;
C. Thực hiện dự án đầu tư tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới, xã, phường, thị trấn ven biển;
D. Không thuộc các trường hợp trên.

Câu 25: Thẩm quyền chấm dứt dự án đầu tư:
A. Chính phủ;
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
C. Cơ quan đăng ký đầu tư;
D. Tòa án.

Câu 26: Dự án ngừng hoạt động khi thuộc trường hợp nào sau đây?
A. Vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;
B. Theo bản án, quyết định của Tòa án, phán quyết của Trọng tài;
C. Không thực hiện đúng nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
D. Không thực hiện đúng nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.

Câu 27: Nhà đầu tư thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư khi có thay đổi về:
A. Người đại diện pháp luật của tổ chức kinh tế thực hiện dự án;
B. Mục tiêu hoạt động;
C. Tiến độ góp vốn;
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 28: Nhà đầu tư không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư khi:
A. Địa điểm thực hiện dự án tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới, xã, phường, thị trấn ven biển;
B. Dự án đầu tư tại địa bàn kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
C. Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước;
D. Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh.

Câu 29: Trong các dự án sau, dự án nào thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Chính Phủ:
A. Nhà máy điện hạt nhân;
B. Dự án đầu tư có đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu;
C. Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất;
D. Dự án đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

Câu 30: Các hình thức lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án:
A. Đấu giá quyền sử dụng đất;
B. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;
C. Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;
D. Tất cả các đáp án trên.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 1
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 2
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 3
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 4
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 5
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 6
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 7
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 8
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 9
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 10
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 11
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư – Đề 12

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)