Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Huyết học – Truyền máu
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Huyết học – Truyền máu
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 4 là một đề thi thuộc môn Huyết học – Truyền máu, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y khoa, Điều dưỡng, và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học. Đề thi này tập trung vào các khái niệm cơ bản và chuyên sâu về huyết học, bao gồm thành phần của máu, các bệnh lý liên quan đến máu, quá trình đông máu, cùng với các kỹ thuật và quy trình trong truyền máu như nhóm máu, sàng lọc máu, và xử lý các tình huống truyền máu khẩn cấp. Đề thi được giảng dạy tại nhiều trường đại học y khoa uy tín như Đại học Y Dược TP.HCM (UMP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ có kinh nghiệm trong lĩnh vực Huyết học – Truyền máu, như PGS.TS. Lê Minh Hoàng, một chuyên gia hàng đầu với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy về các bệnh lý huyết học và quy trình truyền máu an toàn. Đề thi này phù hợp cho sinh viên từ năm thứ ba trở lên, giúp chuẩn bị cho các kỳ thi học phần và thực hành lâm sàng tại bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay để đánh giá kiến thức và nâng cao kỹ năng của bạn trong lĩnh vực Huyết học – Truyền máu!

Đề thi Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 4 (có đáp án)

Câu 1: HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành về mặt….. của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu:
A. chức năng
B. cấu tạo
C. hình thức
D. tất cả đều sai

Câu 2: TGF-β là viết tắt của:
A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta
B. Interferon beta
C. Interferon γ
D. Tất cả đều sai

Câu 3: Tế bào mỡ chiếm tỉ lệ 30 – 40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào sau đây:
A. Người trưởng thành
B. trẻ em
C. Phụ nữ có thai
D. Sơ sinh

Câu 4: Giai đoạn biệt hóa của hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng?
A. 0-50 x10^9 /L
B. 25-75 x10^9 /L
C. 50-100 x10^9 /L
D. 75-125 x10^9 /L

Câu 5: Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu?
A. 40-60 ngày
B. 60-80 ngày
C. 80-100 ngày
D. 100-120 ngày

Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to:
A. Thiếu acid folic
B. Thiếu vitamin B12
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai

Câu 7: Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ:
A. Thiếu máu do thiếu sắt
B. Bệnh thalassemia
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai

Câu 8: Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi?
A. Xanh tím
B. Hồng nhạt
C. Xanh đậm
D. Xanh đen

Câu 9: Hồng cầu nhược sắc gặp trong bệnh lý nào?
A. Bệnh lý huyết sắc tố
B. Thiếu máu thiếu sắc
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng

Câu 10: Kết quả xét nghiệm công thức máu “Thiếu máu hồng cầu lớn ưu sắc”:
A. Sai
B. Đúng

Câu 11: Thiếu máu cấp cho kết quả phết máu ngoại vi như thế nào?
A. Ưu sắc
B. Đa sắc
C. Nhược sắc
D. Không có đáp án

Câu 12: Hình ảnh của hồng cầu nhược sắc trên phết máu ngoại vi?
A. Hình vòng nhẫn
B. Hình móng ngựa
C. Hình bia
D. Hình lõm 2 đầu

Câu 13: Hồng cầu hình giọt nước gặp trong:
A. Loạn sản tủy
B. Xơ tủy
C. Thalassemia
D. a,b đúng

Câu 14: Nguyên nhân gây nên hồng cầu hình bia:
A. Loạn sản tủy
B. Thiếu máu tan máu tự miễn
C. Thalassemia
D. a,b,c đúng

Câu 15: Các hình ảnh nào sau đây trên phết máu ngoại biên gợi ý nhất đến tình trạng bình thường?
A. Thể Howell-Jolly
B. Chấm ưa kiềm
C. Hồng cầu lưới
D. Thể Heinz

Câu 16: Thể Howell-Jolly xuất hiện ở đối tượng nào sau đây?
A. Phẩu thuật gan – mật
B. Ghép tủy
C. Ghép thận
D. Cắt lách

Câu 17: Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai?
A. Chấm ưa kiềm
B. Thể Heinz
C. Thể Pappenheime
D. Hồng cầu hình liềm

Câu 18: Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Bệnh lý tự miễn dịch
B. Bệnh Thalassemia
C. Bệnh suy tủy
D. Bệnh Hemophilia

Câu 19: Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý… chọn câu sai:
A. Bệnh Thalassemia
B. Bệnh đa u tủy xương
C. Bệnh tự miễn dịch
D. Bệnh lý globulin đơn dòng

Câu 20: “Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất màu hồng” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu mono

Câu 21: “Hạt to, đều, bắt màu vàng cam” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu mono

Câu 22: “Hạt to, không đều, bắt màu xanh đen, thường nằm đè lên cả nhân” là đặc điểm của dòng bạch cầu hạt nào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa axit
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu mono

Câu 23: Thứ tự đúng trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt trung tính?
A. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính
B. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính
C. CFU-GEMM → Bạch cầu đũa → Tiền tủy bào trung tính → Tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Nguyên tủy bào trung tính → Bạch cầu hạt trung tính
D. CFU-GEMM → Nguyên tủy bào trung tính → Tiền tủy bào trung tính → Hậu tủy bào trung tính → Bạch cầu đũa → Bạch cầu hạt trung tính

Câu 24: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu mono
C. Bạch cầu lympho
D. Bạch cầu trung tính

Câu 25: Tế bào bạch cầu nào có kích thước lớn nhất trong máu ngoại vi?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu lympho
C. Bạch cầu mono
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 26: Trong bệnh Osler, bạch cầu mono có đặc điểm như thế nào?
A. Nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ
B. Bạch cầu có kích thước to, nhỏ không đều
C. Nhân nhiều múi, hạt mịn
D. Có không bào trong tế bào chất

Câu 27: Bạch cầu mono nhân nhiều múi, hình lá, hình bàn cờ gặp trong?
A. Bệnh Lao phổi
B. Bệnh Bạch cầu cấp
C. Tình trạng nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng
D. Bệnh Osler

Câu 28: Ở gan, đại thực bào tại chỗ nằm dọc theo thành mao mạch nan hoa là?
A. Tế bào Kuffer
B. Đại thực bào phế nang
C. Tế bào kẽ của thận
D. Tất cả đều sai

Câu 29: Tế bào nào sau đây không phải do bạch cầu mono phát triển thành?
A. Tế bào kuffer
B. Tế bào kẽ của thận
C. Tổ chức bào của trung mô và mô liên kết
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 30: Điều hòa quá trình biệt hóa và trưởng thành của dòng bạch cầu mono do yếu tố nào?
A. M-CSF
B. G-CSF
C. GM-CSF
D. GM-CSF và M-CSF

Câu 31: Quá trình biệt hóa dòng bạch cầu mono theo thứ tự đúng là?
A. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => nguyên bào mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành
B. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => nguyên bào mono => bạch cầu mono trưởng thành
C. CFU-GM => nguyên bào mono => tế bào tiền thân dòng mono => Tiền mono => bạch cầu mono trưởng thành
D. CFU-GM => tế bào tiền thân dòng mono => bạch cầu mono trưởng thành => nguyên bào mono => Tiền mono

Câu 32: Với nguyên sinh chất tương đối rộng, bắt màu xám hoặc xanh xám, có chứa các hạt nhỏ màu đỏ cam, thường gặp không bào trong nguyên sinh chất là tế bào gì?
A. Tế bào mono
B. Tế bào lympho
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào bạch cầu nhân múi

Câu 33: Tiểu cầu được sinh ra chủ yếu từ đâu ở người trưởng thành?
A. Tủy xương
B. Gan
C. Lách
D. Thận

Câu 34: Hormone nào điều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu?
A. Thrombopoietin
B. Androgen
C. GH
D. Insulin

Câu 35: Hormone nào điều hòa biệt hóa và tăng sinh tiểu cầu?
A. Thrombopoietin
B. Androgen
C. GH
D. Insulin

Câu 36: Đâu là bất thường về hình thái tiểu cầu?
A. Tiểu cầu nhỏ
B. Tiểu cầu khổng lồ
C. A và B đúng
D. A đúng B sai

Câu 37: Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì?
A. Màu xanh dương
B. Màu tím đen
C. Màu tím hồng
D. 3 ý trên đều sai

Câu 38: Tiểu cầu khi nhuộm giemsa bắt màu gì?
A. Màu xanh dương
B. Màu tím đen
C. Màu tím hồng
D. 3 ý trên đều sai

Câu 39: Số lượng tiểu cầu được cho là giảm khi:
A. <40010^9/L
**B. <150
10^9/L**
C. <100*10^9/L
D. Đáp án khác

Câu 40: Ở người trưởng thành, tiểu cầu già bị thực bào chủ yếu ở đâu?
A. Tim
B. Thận
C. Lách
D. Gan

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)