Trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 1 là một đề thi thuộc môn Răng – Hàm – Mặt, được thiết kế nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y đa khoa và chuyên ngành Răng – Hàm – Mặt. Đề thi này bao gồm các câu hỏi liên quan đến các bệnh lý răng miệng, cấu trúc và chức năng của răng, hàm, mặt, kỹ thuật chẩn đoán và điều trị nha khoa, cũng như các quy trình phòng ngừa và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Mục tiêu của đề thi là giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về chuyên ngành này, từ đó áp dụng hiệu quả vào thực tế lâm sàng. Đề thi thường được giảng dạy tại các trường đại học y khoa uy tín, như Đại học Y Dược TP.HCM (UMP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ có chuyên môn sâu trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt, tiêu biểu là PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hà, một chuyên gia hàng đầu với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và điều trị lâm sàng. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba trở lên, giúp chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và các kỳ thi lâm sàng trong môi trường bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để củng cố kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt!
Đề thi trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – đề 1 (có đáp án)
Câu 1: Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn?
A. 20
B. 24
C. 26
D. 28
Câu 2: Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là:
A. 54
B. 65
C. 74
D. 85
Câu 3: Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: 74 là ký hiệu của răng:
A. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải
B. Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải
C. Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái
D. Răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái
Câu 5: Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có:
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
C. Hai chân: 1 xa, 1 gần
D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
Câu 6: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:
A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
D. Hai chân: 1 xa, 1 gần
Câu 7: Thành phần cấu tạo của ngà răng:
A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước
B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước
Câu 8: Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
Câu 9: Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
B. Tủy lớn hơn
C. Ít ống tủy phụ
D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Câu 10: Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
A. Răng cối
B. Răng cửa bên
C. Răng nanh
D. Răng cửa giữa
Câu 11: Sự mọc răng được bắt đầu khi:
A. Trẻ 6 tháng
B. Trẻ 6 tuổi
C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
D. Khi thân răng được hình thành xong
Câu 12: Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:
A. Sự tăng trưởng của xương hàm
B. Sự phát triển của thân răng
C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
Câu 14: Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm:
A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
Câu 15: Mầm răng sữa được hình thành lúc:
A. Tuần thứ 3-5 thai kỳ
B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ
Câu 16: Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:
A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
B. Tháng thứ 4-6 thai kỳ
C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ
D. Sau khi sinh
Câu 17: Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc:
A. 8 tuổi
B. 9-10 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 18: Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:
A. Tháng thứ 3-5 thai kỳ
B. Tháng thứ 9 sau sinh
C. Lúc 4 tuổi
D. Lúc 10 tuổi
Câu 19: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc:
A. 4-5 tuổi
B. 6-7 tuổi
C. 8-9 tuổi
D. 10-11 tuổi
Câu 20: Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là:
A. Răng 34
B. Răng 44
C. Răng 35
D. Răng 45
Câu 21: Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là:
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 22: Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng:
A. Răng nhiễm tetracyline
B. Răng có nhiều cao răng
C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm
D. Răng dị dạng
Câu 23: Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:
A. Streptococcus mutans
B. Streptococcus sanguis
C. Lactobacillus acidophillus
D. Vi khuẩn giải protein
Câu 24: Thực phẩm nào không gây sâu răng:
A. Thịt tươi
B. Trái cây
C. Dầu mỡ
D. Thịt hộp
Câu 25: Nước bọt có khả năng tái khoáng hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:
A. Lysozyme lactoferine
B. Nước bọt tiết nhiều
C. Làm sạch răng thường xuyên
D. Ca++
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.