Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật dân sự
Trường: Đại học Kinh tế – Luật (UEL)
Người ra đề: PGS. TS. Lê Thị Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật dân sự
Năm thi: 2023
Môn học: Luật dân sự
Trường: Đại học Kinh tế – Luật (UEL)
Người ra đề: PGS. TS. Lê Thị Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Luật dân sự

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Dân sự – Đề 2 là một đề thi quan trọng trong môn Luật Dân sự được thiết kế để kiểm tra kiến thức của sinh viên khối ngành luật về các khía cạnh pháp luật liên quan đến quyền và nghĩa vụ dân sự, hợp đồng, thừa kế, và trách nhiệm ngoài hợp đồng. Đề thi này đặc biệt hữu ích cho sinh viên trong việc củng cố kiến thức nền tảng về pháp luật dân sự, từ các điều khoản trong Bộ luật Dân sự Việt Nam đến các tình huống thực tiễn áp dụng luật.

Đề thi thường dành cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3 đang theo học chuyên ngành Luật tại các trường đại học như Đại học Kinh tế – Luật (UEL), và được biên soạn bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS. TS. Lê Thị Bình, một chuyên gia về pháp luật dân sự. Được triển khai trong năm 2023, đề thi này không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn đòi hỏi sinh viên phải hiểu rõ cách áp dụng luật vào các tình huống cụ thể. Hãy cùng khám phá sâu hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay nhé!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Chủ sở hữu tài sản có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường; bảo vệ tính mạng cho người khác; Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội; Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng; nghĩa vụ.
B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường; Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội; Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng
C. Các nghĩa vụ trên.

Câu 2: Chiếm hữu là gì?
A. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ.
B. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó.
C. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản.

Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Chiếm hữu bao gồm chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp.
B. Chiếm hữu bao gồm chiếm hữu của chủ sở hữu và chiếm hữu của người không phải là chủ sở hữu.
C. Chiếm hữu là chiếm giữ hoặc chi phối tài sản một cách gián tiếp.

Câu 4: Người chiếm hữu phải chứng minh việc chiếm hữu của mình là ngay tình khi có yêu cầu.
A. Đúng
B. Sai
C. Còn tùy trường hợp

Câu 5: Quyền dân sự có thể bị hạn chế?
A. Quyền dân sự không bị hạn chế
B. Có thể bị hạn chế khi có yêu cầu người khác
C. Quyền dân sự bị hạn chế trong một số trường hợp

Câu 6: Sở hữu chung của vợ chồng là:
A. Phần quyền sở hữu của hai vợ chồng có được trước và trong thời kỳ hôn nhân
B. Sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
C. Tài sản chung hợp nhất không phân chia.

Câu 7: Sự kiện nào sau đây chấm dứt sở hữu chung?
A. Một trong các đồng sở hữu chung chết.
B. Quá 50% phần tài sản thuộc sở hữu chung không còn.
C. Tài sản chung đã được chia.

Câu 8: Sự kiện nào sau đây chấm dứt quyền sở hữu:
A. Đánh rơi tài sản
B. Bỏ quên tài sản
C. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ cho người khác
D. Tài sản bị tịch thu

Câu 9: Người hưởng dụng có mấy nghĩa vụ?
A. Có rất nhiều nghĩa vụ
B. Có 3 nghĩa vụ
C. Có 5 nghĩa vụ
D. Có 4 nghĩa vụ

Câu 10: Căn cứ xác lập quyền đối với bất động sản liền kề nào dưới đây là đúng?
A. Xác lập theo di chúc
B. Xác lập theo tập quán của các vùng
C. Xác lập theo ý chí của mỗi bên

Câu 11: Căn cứ nào vừa phát sinh nghĩa vụ, vừa phát sinh quyền dân sự?
A. Hành vi pháp lý đơn phương
B. Hợp đồng
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 12: Đối tượng của nghĩa vụ là:
A. Là nghĩa vụ phải thực hiện
B. Là tài sản, công việc phải thực hiện hoặc không được thực hiện
C. Là công việc sẽ thực hiện
D. Là chế tài phải thực hiện

Câu 13: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận, theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
B. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ là 02 năm từ thời điểm phát sinh nghĩa vụ phải thực hiện
C. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do một trong các bên ấn định nếu các bên không ấn định thì thực hiện theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

Câu 14: Nhận định nào sau đây không chính xác?
A. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người có nghĩa vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với người thứ ba.
B. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người có nghĩa vụ liên đới khác phải bồi thường phần nghĩa vụ mà mình đã thực hiện thay.
C. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người có nghĩa vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với mình.
D. A & B

Câu 15: Tất cả các nghĩa vụ đều có thể phân chia theo phần?
A. Đúng nhưng chưa đủ
B. Đúng
C. Sai

Câu 16: Có mấy biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự?
A. 7 biện pháp
B. 8 biện pháp
C. 9 biện pháp
D. 10 biện pháp

Câu 17: Tài sản bảo đảm phải:
A. Giá trị của tài sản bảo đảm có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
B. Giá trị của tài sản bảo đảm phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm
C. Giá trị của tài sản bảo đảm có giá trị lớn hơn nghĩa vụ bảo đảm
D. Giá trị của tài sản bảo đảm phải nhỏ hơn nghĩa vụ được bảo đảm

Câu 18: Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ khi?
A. Không được dùng để bảo đảm nhiều nghĩa vụ
B. Có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
C. Khi một trong các bên đồng ý

Câu 19: Có được cầm cố bất động sản hay không?
A. Được
B. Không
C. Chỉ được cầm cố bất động sản hình thành trong tương lai.

Câu 20: Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng cầm cố tài sản có hiệu lực từ…
A. Thời điểm chuyển giao tài sản cầm cố
B. Thời điểm giao kết
C. Thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền

Câu 21: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Tài sản thế chấp có thể do một trong hai bên giữ. Hoặc ủy quyền cho bên thứ ba giữ.
B. Tài sản thế chấp do bên thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người thứ ba giữ tài sản thế chấp.
C. Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người thứ ba giữ tài sản thế chấp.
D. A & C

Câu 22: Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng thế chấp tài sản có hiệu lực…
A. Từ khi có đề nghị giao kết hợp đồng
B. Từ khi phát sinh hiệu lực đối kháng với bên thứ ba
C. Từ thời điểm giao kết
D. Từ thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền

Câu 23: Trường hợp nào sau đây không làm chấm dứt thế chấp?
A. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc tài sản thế chấp đã được xử lý.
B. Việc thế chấp tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
C. Người thế chấp đã chết
D. Theo thỏa thuận của các bên.

Câu 24: Tài sản nào được đặt cọc?
A. Tiền, đá quý, kim khí quý
B. Vật có giá trị
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 25: Định nghĩa nào sau đây là chính xác?
A. Cầm giữ tài sản là việc bên có nghĩa vụ đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
B. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
C. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
D. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được bán tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)