Trắc Nghiệm Tổng Quát Viễn Thông – Đề 3

Năm thi: 2024
Môn học: Tổng quát Viễn thông
Trường: Đại học Bưu chính Viễn thông (PTIT)
Người ra đề: Phạm Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: thi qua môn
Độ khó: trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2024
Môn học: Tổng quát Viễn thông
Trường: Đại học Bưu chính Viễn thông (PTIT)
Người ra đề: Phạm Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: thi qua môn
Độ khó: trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tổng quát Viễn thông – Đề 3 là một đề thi thuộc môn Tổng quát Viễn thông, được biên soạn nhằm giúp sinh viên ngành Kỹ thuật Viễn thông củng cố kiến thức về các khái niệm và công nghệ nền tảng của viễn thông hiện đại. Đề thi này do giảng viên Phạm Minh Tâm, chuyên gia trong lĩnh vực Viễn thông tại Đại học Bưu chính Viễn thông (PTIT), biên soạn cho sinh viên năm thứ ba. Nội dung tập trung vào các nguyên lý cơ bản của mạng viễn thông, các tiêu chuẩn truyền thông, kỹ thuật điều chế và giải điều chế tín hiệu, cùng với những xu hướng công nghệ mới như 5G, IoT và mạng quang học.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Tổng Quát Viễn Thông – Đề 3

Câu 1: Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI?
A. Tầng ứng dụng và vật lý
B. Tầng ứng dụng và tầng mạng
C. Tầng giao vận và tầng truyền dữ liệu
D. Tầng vật lý và tầng mạng

Câu 2: Tầng giao vận trong mô hình mạng bao gồm các giao thức TCP tương ứng với tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI?
A. Tầng liên kết dữ liệu
B. Tầng giao vận
C. Tầng ứng dụng
D. Tầng mạng

Câu 3: TCP/IP gồm bao nhiêu tầng?
A. 5 tầng
B. 7 tầng
C. 4 tầng
D. 6 tầng

Câu 4: Địa chỉ IP bao gồm bao nhiêu bit?
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128

Câu 5: Địa chỉ IPv4 được chia thành bao nhiêu lớp?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8

Câu 6: Một mạng lớn thường chia thành những địa chỉ gì để định nghĩa tại các mạng nhỏ hơn?
A. Địa chỉ mạng con
B. Địa chỉ lớp mạng
C. Địa chỉ máy tính
D. Địa chỉ trạm

Câu 7: Một giao thức chuẩn của mô hình mạng TCP/IP có khả năng cung cấp dịch vụ gì?
A. Cung cấp thông tin mạng và truyền dữ liệu
B. Đảm bảo kết nối mạng cục bộ
C. Định tuyến qua mạng trung tâm
D. Định vị địa chỉ người dùng

Câu 8: Các phiên bản của giao thức IP được phát hành lần đầu tiên vào thời điểm nào?
A. 1950
B. 1960
C. 1970
D. 1980

Câu 9: Hệ thống mạng viễn thông thế hệ mới có thể cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A. Truyền tín hiệu radio
B. Truyền tín hiệu số
C. Truyền tín hiệu quang học
D. Truyền tín hiệu âm thanh

Câu 10: Dịch vụ mạng nào dưới đây có khả năng truyền tải tín hiệu liên tục với độ tin cậy cao?
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. POP

Câu 11: Chuẩn Ethernet có khả năng truyền tải dữ liệu với tốc độ bao nhiêu?
A. 1 Mbps
B. 10 Mbps
C. 100 Mbps
D. 1 Gbps

Câu 12: Cáp truyền dẫn thông tin trong mạng viễn thông gồm các loại nào?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp quang học
C. Cáp đồng và cáp quang
D. Cáp đồng và cáp sợi

Câu 13: Ký hiệu nào dưới đây thể hiện tốc độ truyền tải dữ liệu cao nhất?
A. bps
B. Mbps
C. kbps
D. Gbps

Câu 14: Một hệ thống truyền thông hiện đại yêu cầu thiết bị đầu cuối như thế nào?
A. Thiết bị đầu cuối có khả năng xử lý và lưu trữ tín hiệu
B. Thiết bị đầu cuối sử dụng sóng radio
C. Thiết bị đầu cuối không dây
D. Thiết bị đầu cuối sử dụng tín hiệu âm thanh

Câu 15: Mạng lưới nào dưới đây có phạm vi bao phủ lớn nhất?
A. Mạng LAN
B. Mạng MAN
C. Mạng WAN
D. Mạng toàn cầu

Câu 16: Dịch vụ nào được cung cấp bởi hệ thống mạng WAN?
A. Dịch vụ truyền hình
B. Dịch vụ âm thanh
C. Dịch vụ Internet và viễn thông
D. Dịch vụ truyền tải hình ảnh

Câu 17: Một thiết bị mạng định tuyến trong hệ thống mạng có chức năng gì?
A. Định tuyến qua mạng LAN
B. Định tuyến qua mạng WAN
C. Định tuyến qua mạng Internet
D. Định tuyến qua mạng cục bộ

Câu 18: Mạng lưới truyền thông vệ tinh cung cấp dịch vụ gì?
A. Dịch vụ truyền tải tín hiệu qua vệ tinh
B. Dịch vụ truyền tín hiệu không dây
C. Dịch vụ truyền dẫn cáp quang
D. Dịch vụ truyền dẫn qua radio

Câu 19: Một hệ thống truyền dẫn hiện đại thường sử dụng loại cáp nào để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cao?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp quang học
C. Cáp đồng và cáp quang
D. Cáp đồng và cáp truyền tín hiệu

Câu 20: Tần số nào được sử dụng trong mạng viễn thông để truyền tín hiệu qua hệ thống không dây?
A. Tần số radio
B. Tần số ánh sáng
C. Tần số vô tuyến
D. Tần số điện từ

Câu 21: Một thiết bị chuyển mạch trong mạng viễn thông hoạt động như thế nào?
A. Chuyển mạch tín hiệu qua vệ tinh
B. Chuyển mạch tín hiệu qua mạng cáp quang
C. Chuyển mạch tín hiệu qua sóng vô tuyến
D. Chuyển mạch tín hiệu qua mạng điện thoại

Câu 22: Địa chỉ IP được chia làm bao nhiêu lớp?
A. 2 lớp
B. 5 lớp
C. 6 lớp
D. 8 lớp

Câu 23: Một mạng lưới cung cấp dịch vụ Internet có yêu cầu gì về hệ thống truyền dẫn?
A. Hệ thống truyền dẫn có khả năng xử lý tín hiệu số
B. Hệ thống truyền dẫn qua mạng không dây
C. Hệ thống truyền dẫn qua cáp đồng
D. Hệ thống truyền dẫn qua sóng radio

Câu 24: Một giao thức truyền tải tín hiệu viễn thông cần phải đảm bảo điều kiện gì?
A. Tốc độ truyền tải cao
B. Tốc độ truyền tín hiệu ổn định
C. Đảm bảo độ tin cậy và chính xác
D. Tốc độ truyền tải cao và ổn định

Câu 25: Một mạng viễn thông hiện đại sử dụng hệ thống nào để tăng hiệu quả truyền tải tín hiệu?
A. Hệ thống truyền dẫn qua sóng radio
B. Hệ thống truyền dẫn qua vệ tinh
C. Hệ thống truyền dẫn qua cáp quang
D. Hệ thống truyền dẫn qua mạng điện thoại

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)