Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Môi Trường Và Con Người
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Lê Văn Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Môi Trường Và Con Người
Năm thi: 2023
Môn học: Môi Trường Và Con Người
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Lê Văn Hải
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Môi Trường Và Con Người

Mục Lục

Trắc nghiệm Môi trường và Con người – Đề 5 là một đề thi thuộc môn Môi trường và Con người, được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi ThS. Lê Văn Hải, chuyên gia trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Để vượt qua bài thi, sinh viên cần nắm vững kiến thức về mối quan hệ giữa các hoạt động con người và sự biến đổi môi trường, cách thức quản lý tài nguyên thiên nhiên và các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 2 thuộc ngành Kỹ thuật Môi trường. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức ngay với đề thi này!

Trắc Nghiệm Môi Trường Và Con Người – Đề 5 (có đáp án)

Câu 1: Rừng ngập mặn là:
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng nguyên sinh
D. Rừng thứ sinh

Câu 2: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam chiếm:
A. 18% tổng diện tích rừng
B. 12% tổng diện tích rừng
C. 10% tổng diện tích rừng
D. 8% tổng diện tích rừng

Câu 3: Anh chị hãy cho biết chất thải rắn là gì?
A. Chất thải rắn là những vật chất con người không sử dụng nữa
B. Chất thải rắn là những chất thải ở dạng rắn và không còn giá trị hữu dụng với con người nữa
C. Chất thải rắn là những vật chất con người bỏ vào thùng rác
D. Chất thải rắn là những vật chất ở dạng rắn

Câu 4: Anh chị hãy cho biết phân loại chất thải rắn dựa theo tiêu chí nào:
A. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
B. Đô thị và nông thôn
C. Nguồn phát sinh, tính chất hóa học, tính chất nguy hại
D. Chủ trương phân loại rác tại nguồn của thành phố

Câu 5: Chất thải nào sau đây không phải là chất thải nguy hại:
A. Các loại bông băng, gạc nẹp dùng trong khám bệnh, điều trị, phẫu thuật
B. Pin, ắc quy thải
C. Thủy tinh, chai lọ thải
D. Chất thải có chứa dầu

Câu 6: Rừng nguyên sinh ở Việt Nam phân bố ở:
A. Rừng Cúc Phương
B. Rừng Nam Cát Tiên
C. Rừng Bạch Mã
D. Rừng U Minh

Câu 7: Thế nào là chất thải nguy hại:
A. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ
B. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn
C. Chất thải có chứa các hợp chất dễ cháy nổ, dễ nổ, dễ ăn mòn, bay hơi, độc hại với con người và hệ sinh thái
D. Chất thải có chứa các chất hoặc hợp chất gây tác động trực tiếp (dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn, lây nhiễm và các đặc tính nguy hại khác) hoặc tương tác với chất khác đến môi trường và sức khỏe

Câu 8: Việc “đúc ép các chất thải công nghiệp làm vật liệu xây dựng” thuộc phương pháp xử lý chất thải rắn nào?
A. Phương pháp cơ học
B. Phương pháp cơ lý
C. Phương pháp sinh học
D. Không thuộc phương pháp nào

Câu 9: Luật bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam ưu tiên:
A. Trồng rừng và phủ xanh đất trống đồi trọc
B. Hạn chế khai hoang đất rừng, di dân tự do
C. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn
D. Đóng cửa rừng tự nhiên

Câu 10: Theo QCVN 07:2009/BTNMT thì chất thải được gọi là chất thải nguy hại có tính kiềm khi:
A. pH>= 7
B. pH>=12,5
C. pH>=10
D. pH>=8

Câu 11: Một số chất thải bất kỳ phải có mấy thành phần nguy hại vượt ngưỡng chất thải nguy hại thì được phân định là chất thải nguy hại:
A. Chỉ cần 1 thành phần
B. 2 thành phần
C. 3 thành phần
D. 4 thành phần

Câu 12: Làm thế nào để tăng độ che phủ của rừng:
A. Trồng cây gây rừng
B. Phát triển khu bảo tồn
C. Giao đất giao rừng cho người dân
D. Chống ô nhiễm môi trường

Câu 13: Sắp xếp nguyên lý quản lý chất thải theo hướng lựa chọn từ thấp đến cao:
A. Năn ngừa – tái sử dụng – giảm thiểu – tái chế – thu hồi – thải bỏ
B. Thải bỏ – thu hồi – tái chế – tái sử dụng – giảm thiểu – ngăn ngừa
C. Thải bỏ – tái chế – tái sử dụng – thu hồi – giảm thiểu – ngăn ngừa
D. Ngăn ngừa – giảm thiểu – tái sử dụng – tái chế – thu hồi

Câu 14: “Việc sử dụng một sản phẩm nhiều lần cho đến hết tuổi thọ sản phẩm hoặc sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:
A. Tái chế chất thải
B. Tái sử dụng
C. Giảm thiểu chất thải
D. Xử lý chất thải

Câu 15: Tài nguyên khoáng sản bao gồm các loại tài nguyên nào?
A. Kim loại, phi kim
B. Kim loại, phi kim, khoáng sản cháy
C. Kim loại, phi kim, dầu mỏ, khí đốt
D. Kim loại, phi kim, than bùn, dầu mỏ, khí đốt

Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc hợp chất ô nhiễm hữu cơ bền (POPs):
A. Các hợp chất của Dioxin
B. Các hợp chất của Furan
C. Eldrin (Hexadrin)
D. Barium

Câu 17: Các loại sơn được xếp vào nhóm chất thải nguy hại nào?
A. Chất gây độc
B. Những chất ăn mòn
C. Các chất rắn dễ cháy, chất có khả năng tự bốc cháy và những chất gặp nước sẽ sinh ra khí dễ cháy
D. Các chất lỏng dễ gây cháy

Câu 18: Hoạt động nào là nguồn phát sinh chất thải nguy hại lớn nhất tại các đô thị ở VN:
A. Từ hoạt động nông nghiệp
B. Từ hoạt động công nghiệp
C. Từ thương mại
D. Từ việc tiêu dung trong dân dụng

Câu 19: Dầu hỏa được hình thành từ:
A. Sự phân giải của các thực vật phù du (phytoplankton) và động vật phù du (zooplankton) chết lắng động ở đáy biển
B. Sự lắng đọng của dương xỉ, thạch tùng khổng lồ của thời kỳ cách đây 320-380 triệu năm
C. Sự lắng đọng của các loại động vật giáp xác ở đáy biển
D. Sự tích lũy than đá trong đất cách đây trên 300 triệu năm

Câu 20: “Việc chế biến lại một sản phẩm và sử dụng sản phẩm theo một chức năng mới, mục đích mới” được gọi là:
A. Tái chế chất thải
B. Tái sử dụng
C. Giảm thiểu chất thải
D. Xử lý chất thải

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)