Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý là một phần trong bộ đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý dành cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh tại các trường đại học. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm và ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý. Bài thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai, thường được sử dụng vào năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 5

1. Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của công nghệ thương mại điện tử, ngoại trừ:
A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác
C. Sự phổ quát
D. Phạm vi toàn cầu

2. Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp tiếp thị duy nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dùng được mô tả ở tính năng nào của công nghệ thương mại điện tử?
A. Sự rộng khắp
B. Cá nhân hóa/ Tùy biến
C. Sự phong phú
D. Sự tương tác

3. Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lí và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử:
A. Mật độ thông tin
B. Sự phong phú
C. Tùy biến
D. Sự tương tác

4. Các nỗ lực cần thiết để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp được gọi là:
A. Phân biệt giá
B. Chi phí tìm kiếm
C. Chi phí thực đơn
D. Chi phí mua sắm
E. Chi phí địa điểm

5. Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có nhiều thông tin quan trọng hơn so với bên kia:
A. Minh bạch
B. Bất đối xứng
C. Phức tạp
D. Phân biệt đối xử

6. Với loại định giá nào cho phép thay đổi giá của sản phẩm theo tình hình cung cấp của người bán:
A. Thực đơn
B. Linh hoạt
C. Năng động
D. Bất đối xứng

7. Việc cắt giảm các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân phối được gọi là:
A. Xóa bỏ trung gian (phi trung gian)
B. BRP (Business Process Re-engineering) (tái cấu trúc doanh nghiệp)
C. Phân khúc thị trường
D. Hiệu ứng mạng

8. Lợi ích chính cho người tiêu dùng khi xóa bỏ trung gian là gì?
A. Dịch vụ nhanh hơn
B. Chi phí thấp hơn
C. Chất lượng cao hơn
D. Nhiều lựa chọn hơn

9. Điều nào sau đây là không một xu hướng hiện tại của TMĐT?
A. Dịch vụ dựa trên vị trí
B. Mạng xã hội
C. Apps
D. Ảo hóa

11. Amazon.com là một ví dụ về:
A. Thương mại điện tử C2C
B. Thương mại điện tử B2B
C. Thương mại điện tử B2C
D. Thương mại di động

13. Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ điện tử cho cá nhân:
A. Thương mại điện tử B2C
B. Thương mại điện tử xã hội
C. Thương mại điện tử C2C
D. Phi trung gian

14. Mô hình nào của TMĐT đề cập đến việc cung cấp công cụ tìm kiếm mạnh cộng với tích hợp các gói nội dung và dịch vụ:
A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dịch

15. Mô hình nào của TMĐT đề cập đến việc người trung gian xử lí các giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,… giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và chi phí rẻ:
A. Nhà tạo ra thị trường
B. Nhà bán lẻ trực tuyến
C. Cổng thông tin
D. Môi giới giao dịch

16. Nhà tạo lập thị trường
A. Người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lí các giao dịch bán hàng trực tuyến
B. Cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể thiết lập giá cho sản phẩm
C. Tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web

17. Trong các mô hình doanh thu nào, một công ty cung cấp một số dịch vụ miễn phí nhưng thu phí cho việc đăng kí các dịch vụ cao cấp hơn?
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết

18. Trong các mô hình doanh thu nào, hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp?
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết

19. Trong các mô hình doanh thu nào, hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch?
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết

20. Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về khả năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời điểm cụ thể?
A. Cá nhân hóa/ Tùy biến
B. Sự tương tác
C. Sự định vị
D. Sự phong phú

21. Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại điện tử mạnh mẽ, bạn muốn xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn?
A. Phương tiện truyền thông xã hội
B. E-mail
C. Cộng đồng
D. Trang web

22. Điều nào sau đây không phải là một trong bốn loại hiện diện để được xem xét khi xây dựng một sự hiện diện thương mại điện tử?
A. Các phương tiện truyền thông ngoại tuyến
B. Các trang Web
C. Phương tiện truyền thông xã hội
D. Công ty

23. Khi không có được sự hiểu rõ hoặc không đồng ý về thủ tục ra quyết định, được cho là:
A. Không có tài liệu
B. Không có cấu trúc
C. Có tài liệu
D. Bán cấu trúc

24. Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh doanh, bạn đang ra loại quyết định gì?
A. Ad-hoc
B. Thủ tục
C. Không có cấu trúc
D. Có cấu trúc

25. Loại quyết định nào mà tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu thu thập và thủ tục xử lý là không rõ ràng?
A. Không có tài liệu
B. Không có cấu trúc
C. Không có căn cứ
D. Bán cấu trúc

26. Quyết định liên quan đến việc thiết lập và vận hành một mạng nội bộ của công ty có thể được phân loại là loại quyết định gì?
A. Bán cấu trúc
B. Thủ tục
C. Ad-hoc
D. Không có cấu trúc

27. Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định phát hiện hay nhận ra một vấn đề, nhu cầu, hoặc cơ hội?
A. Lựa chọn
B. Thiết kế
C. Thực hiện
D. Phân tích
E. Nhận thức

28. Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn của quy trình ra quyết định của Simon?
A. Thực hiện
B. Nhận thức
C. Phân tích
D. Lựa chọn

29. Hệ thống ra quyết định với tốc độ cao được phát triển nhanh chóng với các quyết định phân loại là:
A. Bán cấu trúc
B. Tài chính
C. Ad-hoc
D. Có cấu trúc

30. Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:
A. Dòng tiền tệ
B. Dòng vật chất, dịch vụ
C. Dòng thông tin, dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 1
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 2
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 3
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 4
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 5
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 6
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 7
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 9
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 11
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 12
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 13
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 14
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)