Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 7

Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung binh
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung binh
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý là một phần trong bộ đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý dành cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh tại các trường đại học. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm và ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý. Bài thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai, thường được sử dụng vào năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 7

1. ……… là chức năng tăng cường tính khả toàn vẹn và tích hợp của CSDL ứng dụng:
A. Khôi phục lại dữ liệu
B. Giao diện trên cơ sở viễn thông của các CSDL
C. Tính toàn vẹn dữ liệu
D. Bảo đảm độ an toàn của dữ liệu

2. Chức năng quản trị dữ liệu nhằm đảm bảo thực hiện nhiệm vụ:
A. Đảm bảo độ an toàn của DL
B. Cho phép trích xuất DL theo yêu cầu của NSD
C. Tạo cấu trúc lưu trữ DL
D. Chỉ định nội dung và cấu trúc DL

3. Các chức năng của hệ quản trị CSDL bao gồm:
A. Ngôn ngữ định nghĩa DL, ngôn ngữ thao tác DL, quản trị DL, khôi phục lại DL
B. Ngôn ngữ định nghĩa DL, ngôn ngữ thao tác DL, quản trị DL, tạo ứng dụng
C. Ngôn ngữ định nghĩa DL, ngôn ngữ thao tác DL, tạo ứng dụng, khôi phục lại DL
D. Ngôn ngữ định nghĩa DL, ngôn ngữ thao tác DL, quản trị DL, khôi phục lại DL, tạo ứng dụng

4. Xác định nội dung và cấu trúc của CSDL và xác định từng thành phần DL là vai trò của chức năng nào trong quản trị CSDL:
A. Quản trị DL
B. Tạo ứng dụng
C. Ngôn ngữ định nghĩa DL
D. Ngôn ngữ thao tác DL

5. Nguyên tắc của quản trị CSDL xác định rằng “tính đơn nhất của DL đòi hỏi việc nhập DL chỉ nên được thực hiện 1 lần”:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 3

6. Theo nguyên tắc quản lý CSDL, phần mềm ứng dụng nên được thiết kế:
A. Định hướng theo dạng báo xáo hình ảnh theo yêu cầu của các nhà quản lý
B. Theo thông tin các file liên kết vói nhau
C. Tách riêng khỏi CSDL
D. Cho phép nhập nhiều dạng dữ liệu

7. Đâu là đối tượng thu thập tài liệu cho khảo sát sơ bộ:
A. Nhà quản lý, khách hàng, đối tác
B. Nhân viên, khách hàng
C. Nhân viên và nhà quản lý
D. Khách hàng và đối tác

8. Phương pháp cho phép khảo sát tiếp cận với những người có kinh nghiệm nhất (các chuyên gia) trong một công việc nào đó để xác định những nguyên nhân thực sự cho hiện tượng các tài liệu hiện hành không còn phù hợp với yêu cầu của DN là phương pháp:
A. Quan sát
B. Xem xét và đánh giá tài liệu
C. Khảo sát bằng bảng hỏi
D. Phỏng vấn

9. Mục đích của khảo sát sơ bộ là nhằm:
A. Đánh giá cv của nhân viên phát triển HTTT
B. Xây dựng lược đồ dòng dữ liệu
C. Xác định các hoạt động, các nguồn cung cấp, và các sản phẩm của HTTT
D. Xác định bản chất của vấn đề mà DN đang gặp

10. Tập trung vào việc thiết kế cấu trúc CSDL và các tệp được sử dụng bởi HTTT dữ liệu:
A. Thiết kế dữ liệu
B. Tiêu chuẩn thiết kế
C. Thiết kế giao diện với người sử dụng
D. Đặc tả hệ thống

11. Xác định hệ thống các tiêu chuẩn thiết kế để đảm bảo cho việc thiết kế đạt được những yêu cầu đặt ra:
B. Tiêu chuẩn thiết kế

12. Tập trung vào phương pháp nhập xuất dữ liệu, chuyển đổi dữ liệu và thông tin giữa 2 dạng lưu trữ trên máy và truyền đạt cho con người:
C. Thiết kế giao diện với người sử dụng

13. Chỉ rõ các dạng phần cứng, phần mềm và nguồn nhân lực sử dụng cho HTTT:
D. Đặc tả hệ thống

14. Thiết kế các phần mềm cần thiết cho HTTT:
D. Thiết kế quá trình

15. ………. là lợi ích từ tăng khả năng xử lý, đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ một cách an toàn, tin cậy:
A. Lợi ích kinh tế
B. Lợi ích sử dụng
C. Hạn chế điểm yếu của hệ thống cũ
D. Lợi ích nghiệp vụ

16. Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản phẩm, dịch vụ và mô hình kinh doanh mới, Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; sự sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; tối ưu hóa hoạt động kinh doanh; và
A. cải thiện tính linh hoạt
B. cải thiện việc ra quyết định
C. cải thiện hoạt động kinh doanh
D. cải thiện hiệu quả
E. cải thiện giá trị kinh doanh

17. Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin sử dụng cho hoạt động điều hành là:
A. Truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích
B. Đầu vào, đầu ra và phản hồi
C. Dữ liệu, thông tin và phân tích
D. Phân tích dữ liệu, xử lý, phản hồi
E. Đầu vào, xử lý và đầu ra

18. Điều nào sau đây không phải là một trong những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin?
A. Phát triển doanh nghiệp sử dụng “dữ liệu lớn”
B. Tăng trưởng trong điện toán đám mây
C. Tăng trưởng trong nền tảng PC
D. Nổi lên nền tảng điện thoại di động

19. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức
A. Đối thủ cạnh tranh
B. cơ quan quản lý
C. khách hàng
D. lực lượng bán hàng

20. Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như năng lực điện toán hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể được truy cập không bị hạn chế bởi cấu hình vật lý hoặc vị trí địa lý được gọi là
A. Điện toán đám mây
B. điện toán tự vị
C. ảo hóa
D. xử lý đa lõi

21. Tất cả những điều sau đây là dịch vụ điện toán đám mây, ngoại trừ
A. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
B. Nền tảng như một dịch vụ
C. Phần mềm như một dịch vụ
D. Điện toán theo yêu cầu

22. Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi một cộng đồng trên toàn thế giới của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí được gọi là
A. Các gói phần mềm
B. Ứng dụng hỗn hợp
C. Gia công phần mềm
D. Phần mềm mã nguồn mở

23. Thực hiện ký kết hợp đồng phát triển phần mềm đặt hàng cho một công ty bên ngoài thường được gọi là
A. Gia công phần mềm
B. Mở rộng
C. Dịch vụ theo định hướng kiến trúc
D. Ứng dụng tích hợp
E. Điện toán tiện ích

24. Mô hình E-R là
A. Nhóm các thực thể có quan hệ với nhau
B. Nhóm các bản thể
C. Nhóm các thuộc tính
D. Nhóm các kí tự
E. Nhóm các hình ảnh

25. Đặc trưng của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều; một: một
B. Chứa các liên kết một:nhiều ; nhiều : nhiều
C. Chứa các liên kết nhiều: nhiều; một : một
D. Chứa các liên kết một: nhiều; một :một

26. Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ liệu khác nhau, điều này được gọi là
A. Dư thừa dữ liệu
B. Trùng lặp dữ liệu
C. Phụ thuộc dữ liệu
D. Sự khác biệt dữ liệu

27. Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường tập tin truyền thống
A. Dữ liệu thừa
B. Nhất quán dữ liệu
C. Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu
D. Bảo mật kém

28. Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:1. Nhất quán dữ liệu 2. Tránh dữ liệu dư thừa 3. Bảo mật dữ liệu
A. Chỉ 1
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3

29. An toàn dữ liệu có thể có thể hiểu là
A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D. Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu

30. Điều nào sau đây không phải là một công cụ và kỹ thuật để an toàn thông tin
A. Phần mềm quản lí danh tính
B. Hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp
C. Bức tường lửa
D. Hệ thống phát hiện xâm nhập

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)