Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8 là đề ôn tập nâng cao thuộc học phần Hệ thống Thông tin Quản lý, một môn học chuyên sâu trong chương trình đào tạo Hệ thống Thông tin Quản lý và Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương, giảng viên Bộ môn Hệ thống Thông tin Quản lý – NEU, theo giáo trình cập nhật năm 2024. Nội dung tài liệu trắc nghiệm đại học này tập trung vào các kiến thức nâng cao như hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS), hệ thống thông tin chiến lược, quản lý dữ liệu lớn, điện toán đám mây và các vấn đề đạo đức, xã hội trong MIS. Các câu hỏi được thiết kế nhằm giúp sinh viên củng cố sâu hơn kiến thức và tư duy ứng dụng công nghệ vào quản lý.
Đề Trắc nghiệm Hệ thống Thông tin Quản lý trên dethitracnghiem.vn là công cụ hỗ trợ ôn tập hiệu quả cho sinh viên NEU và các trường có chuyên ngành liên quan. Giao diện được thiết kế trực quan, các câu hỏi được phân loại theo từng chủ đề phức tạp—từ quản lý tri thức đến an toàn thông tin—kèm theo đáp án và giải thích chi tiết. Người dùng có thể làm bài không giới hạn số lần, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình ôn luyện qua biểu đồ kết quả cá nhân. Nhờ đó, sinh viên dễ dàng đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và củng cố vững chắc kiến thức Hệ thống Thông tin Quản lý, tự tin hơn khi đối mặt với các dạng bài tập khó và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ của môn Hệ thống Thông tin Quản lý.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8
1. Tất cả các thuật ngữ sau đây đều tương đương với thuật ngữ “Thương mại điện tử” (TMĐT), trừ:
A. thương mại trực tuyến
B. thương mại điều khiển học
C. kinh doanh các mặt hàng điện tử
D. thương mại không giấy tờ
2. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT là:
A. đặt hàng, thanh toán, thông tin, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng
B. thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng
C. thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, kiểm tra mức tồn kho
D. đặt hàng, giao hàng, thanh toán, thông tin, hỗ trợ sau bán hàng
3. Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng, trừ:
A. duy trì và tôn vinh khách hàng trung thành
B. marketing và đáp ứng đơn hàng
C. lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả
D. quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
4. Hệ thống dự trữ đúng thời điểm – JIT (Just – In – Time) là một ví dụ về _______.
A. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược
D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất
5. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
A. Material Request Plan
B. Material Requirement Production
C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production
6. Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ:
A. phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng
B. phần mềm trợ giúp quản lý các nhân viên bán hàng
C. phần mềm trợ giúp quản lý chương trình bán hàng qua điện thoại
D. phần mềm MRP (phần mềm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu)
7. Chi phí phát triển HTTT bao gồm:
A. chi phí bảo trì phần cứng
B. chi phí bảo trì phần mềm
C. chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. chi phí nhân công sử dụng hệ thống
8. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm:
A. của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. của riêng người sử dụng
C. của riêng chuyên gia phân tích hệ thống
D. của bên thứ ba
9. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
A. Đắt hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
10. Lợi ích của HTTT bao gồm:
A. Lợi ích vô hình
B. Lợi ích hữu hình
C. Cả a và b
D. Cả a và b đều không đúng
11. Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
B. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
C. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
D. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
12. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
13. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời
14. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau:
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT
D. Cả a, b và c
15. An toàn dữ liệu có thể có thể hiểu là
A. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D. Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E. Ngăn chặn việc chia sẻ dữ liệu
16. Một ________ tương đương 1024 GB.
A. gigabyte
B. terabyte
C. kilobyte
D. megabyte
17. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự?
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
B. Hệ thống đặt vé máy bay
C. Trình duyệt Web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
18. Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ?
A. xử lý email
B. xử lý các trang web
C. xử lý văn bản
D. xử lý các CSDL lớn, chia sẻ cho nhiều người dùng
19. Lý do chính của việc nối mạng các máy tính và các thiết bị liên quan?
A. Chia sẻ các nguồn lực công nghệ
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường khả năng Marketing
D. Tất cả các lựa chọn trên
20. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là:
A. SQL
B. ASP
C. XML
D. PHP
21. B2C ________.
A. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
B. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các công ty
C. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và chính phủ
D. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các chính phủ
22. Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho ________.
A. một nhóm các công ty
B. một nhóm khách lẻ
C. chính phủ
D. các công ty khác
23. Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định:
A. có cấu trúc
B. không có cấu trúc
C. không có tài liệu
D. bán cấu trúc
24. Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định:
A. có cấu trúc
B. không có cấu trúc
C. không có tài liệu
D. bán cấu trúc
25. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu
B. Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trình
C. Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuật
D. Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ
26. Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________.
A. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
B. Sửa chữa các thiết bị máy tính
C. Thiết kế và viết các chương trình máy tính
D. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
27. ________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng.
A. Phân tích viên hệ thống
B. Quản trị mạng
C. Bộ phận hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
28. Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp (chuỗi giá trị), trừ:
A. hậu cần đầu vào
B. quản trị nguồn nhân lực
C. sản xuất tác nghiệp
D. dịch vụ sau bán hàng
29. Đâu là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp?
A. Xử lý đơn hàng tự động
B. Thiết kế có trợ giúp của máy tính
C. Lập kế hoạch nhân sự tự động
D. Mua sắm phụ tùng trực tuyến
30. Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp:
A. xác định và nhắm tới các khách hàng tiềm năng nhất
B. tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
C. áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểm giao dịch
D. cả a, b và c đều đúng
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 1
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 2
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 3
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 4
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 5
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 6
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 7
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 9
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 11
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 12
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 13
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 14
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 15