Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam chương 7

Năm thi: 2023
Môn học: Cơ sở văn hóa Việt Nam
Trường: Đại học Kinh tế Luật
Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Cơ sở văn hóa Việt Nam
Trường: Đại học Kinh tế Luật
Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam chương 7 là bộ đề thi trắc nghiệm được sưu tầm để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các nội dung then chốt của bộ môn Cơ sở văn hóa Việt Nam. Đề thi được cập nhật năm 2023, đề thi này giúp bạn ôn tập và nắm vững các kiến thức quan trọng liên quan đến văn hóa Việt Nam, tập trung vào các chủ đề trọng điểm của chương 7. Hãy cùng thử sức và củng cố kiến thức của bạn qua bài trắc nghiệm này nhé.

Tổng hợp các câu Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam chương 7

Dưới đây là các câu hỏi và đáp án đầy đủ của môn CSVHVN theo thứ tự từ 1 đến 20, với câu trả lời đúng được in đậm:

Câu 1: Địa văn hóa là công cụ nghiên cứu văn hóa bằng:
A. Không gian
B. Hoàn cảnh địa lý
C. Thời gian
D. Cả ba phương án đều đúng

Câu 2: Theo triết lý Âm dương, khí âm và khí dương chính là:
A. Vật chất và ý thức
B. Nam và nữ
C. Yếu tố vật chất
D. Yếu tố tinh thần

Câu 3: Thái độ “vừa cởi mở, vừa rụt rè” trong giao tiếp là của:
A. Người Mỹ
B. Người Pháp
C. Người Trung Quốc
D. Người Việt Nam

Câu 4: “Tập tính kém hạch toán, không quen lượng tính xa” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
A. Điều kiện lịch sử
B. Kinh tế tiểu nông
C. Kinh tế tiểu thủ công nghiệp
D. Điều kiện xã hội

Câu 5: Ngôi nhà của người Việt Nam mang dấu ấn của:
A. Môi trường sông nước
B. Tôn giáo
C. Tính cộng đồng
D. Cả ba phương án đều đúng

Câu 6: “Tác phong tùy tiện, kỷ luật không chặt chẽ” trong tính cách của người Việt Nam là sản phẩm của:
A. Hoàn cảnh địa lý
B. Điều kiện lịch sử
C. Kinh tế nông nghiệp
D. Cả ba phương án đều đúng

Câu 7: “Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hóa” là định nghĩa của:
A. Hồ Chí Minh
B. Phan Ngọc
C. UNESCO
D. Đào Duy Anh

Câu 8: “Chúng tôi gọi tất cả những gì phân biệt giữa con người với động vật là văn hóa” thuộc cách định nghĩa:
A. Lịch sử
B. Tâm lý học
C. Nguồn gốc
D. Chuẩn mực

Câu 9: Luận điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
A. Nhân học – văn hóa
B. Giao lưu – tiếp biến văn hóa
C. Tọa độ văn hóa
D. Địa – văn hóa

Câu 10: “Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu:
A. Tọa độ văn hóa
B. Nhân học – văn hóa
C. Địa – văn hóa
D. Giao lưu – tiếp biến văn hóa

Câu 11: Văn miếu là nơi thờ:
A. Ông tổ của nghề y
B. Ông tổ của nghề buôn bán
C. Ông tổ của nghề dạy học
D. Ông tổ của nghề nghệ thuật

Câu 12: Trong lịch sử Việt Nam, tôn giáo từng là cơ sở cho khối đại đoàn kết dân tộc là:
A. Đạo giáo
B. Phật giáo
C. Thiên Chúa giáo
D. Nho giáo

Câu 13: “Lối sống mà một cộng xã hay bộ lạc tuân thủ được gọi là văn hóa” thuộc cách định nghĩa:
A. Liệt kê
B. Cấu trúc
C. Nguồn gốc
D. Chuẩn mực

Câu 14: “Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
A. Nhà nước – dân tộc
B. Đô thị
C. Tộc người
D. Làng xã

Câu 15: Để xác định đối tượng nghiên cứu của Đại cương văn hóa Việt Nam, các nhà văn hóa học sử dụng phương pháp:
A. Qui nạp và diễn dịch
B. Lịch sử
C. Logic
D. Logic kết hợp với lịch sử

Câu 16: Phẩm chất “Trọng tuổi tác, trọng người già” trong tính cách của người Việt Nam được tạo bởi:
A. Sự lễ phép
B. Ảnh hưởng của Nho giáo
C. Ảnh hưởng của Phật giáo
D. Kinh tế nông nghiệp

Câu 17: “Tính tự quản” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
A. Đô thị
B. Làng xã
C. Nhà nước – dân tộc
D. Gia đình

Câu 18: “Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng để vượt qua mọi khó khăn gian khổ” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ:
A. Điều kiện địa lý
B. Điều kiện kinh tế
C. Điều kiện lịch sử
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 19: Nho giáo được đưa lên làm quốc giáo ở Việt Nam trong thời kỳ:
A. Đinh – Lê
B. Lý – Trần
C. Hậu Lê
D. Nguyễn

Câu 20: Đô thị truyền thống của Việt Nam phụ thuộc vào nông thôn, bị nông thôn hóa là vì:
A. Chế độ phong kiến tập quyền
B. Sự bao trùm của thể chế làng xã lên mọi thiết chế
C. Tâm lý “trọng nông, ức thương”
D. Cả ba phương án đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)