Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Đề 3

Năm thi: 2023
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS. TS. Phạm Minh Đức
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS. TS. Phạm Minh Đức
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Trắc nghiệm Lịch sử Kinh tế Quốc dân – Đề 3 là một đề thi quan trọng thuộc môn Lịch sử Kinh tế Quốc dân, được giảng dạy tại các trường như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được biên soạn bởi PGS. TS. Phạm Minh Đức, chuyên gia trong lĩnh vực lịch sử và phát triển kinh tế.

Để làm tốt đề thi, sinh viên cần nắm vững kiến thức về sự phát triển của các nền kinh tế từ thời kỳ phong kiến đến hiện đại, quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cũng như vai trò của các chính sách kinh tế quốc gia trong việc thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4 ngành Kinh tế học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức ngay với đề thi này!

Trắc Nghiệm Lịch Sử Kinh Tế Quốc Dân – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Thời kỳ 1966-1976, Trung Quốc thực hiện:
A. Chính sách phân phối bình quân
B. Xã hội hóa sức lao động
C. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn lao động
D. Cả A, B và C

Câu 2: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung Quốc cơ bản đã:
A. Thủ tiêu hoàn toàn quan hệ sở hữu ruộng đất phong kiến
B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN
C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế
D. Tất cả những điều trên

Câu 3: Để thực hiện chính sách “đại nhảy vọt” Trung Quốc chủ trương:
A. Tập trung nguồn vốn vào những ngành hiện đại
B. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn
C. Phát động phong trào “3 ngọn cờ hồng”
D. Tất cả những điều nêu trên

Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái kinh tế Nhật Bản giai đoạn sau 1982 là:
A. Hệ thống ngân hàng tổ chức theo hình thức ngân hàng đa ngành
B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền kinh tế
C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý
D. Cả B và C

Câu 5: Sau khi giành được độc lập, chính phủ Mỹ:
A. Vẫn duy trì chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến
B. Mở rộng hoạt động di thực về phía Tây
C. Vẫn duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam
D. Cả B và C

Câu 6: Nông nghiệp Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa (sau năm 1978):
A. Hoàn thiện hình thức khoán
B. Phát triển theo hình thức công xã nhân dân
C. Thực hiện chế độ khoán tới hộ
D. Cả A và C

Câu 7: Chính sách điều chỉnh kinh tế của các nước TBCN giai đoạn 1951-1970 là:
A. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế
B. Kích thích phát triển khu vực kinh tế tư nhân
C. Hạn chế phát triển khu vực kinh tế tư nhân
D. Không câu nào đúng

Câu 8: Cuộc cách mạng khoa học công nghệ lần 2 đã dẫn đến:
A. Đẩy mạnh sự liên kết giữa các nước TBCN
B. Thay đổi phương thức quản lý của các nước TBCN
C. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới
D. Chỉ có A và B

Câu 9: Thời kỳ phong kiến Nhật Bản có đặc điểm:
A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nối
B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích
C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp
D. Cả A và C

Câu 10: Sau năm 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng:
A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền kinh tế
B. Điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế nhằm khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch
C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển
D. Cả B và C

Câu 11: Chính sách điều chỉnh kinh tế của Mỹ giai đoạn sau năm 2000 là:
A. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp
B. Thực hiện chính sách “đồng đô la mạnh”
C. Chủ trương giảm vai trò điều tiết của Nhà nước vào nền kinh tế
D. Cả A, B và C

Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái Nhật Bản sau năm 1982 là:
A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang
B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế
C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực”
D. Cả B và C

Câu 13: Kinh tế Trung Quốc giai đoạn sau năm 1988:
A. Nền kinh tế tăng trưởng quá nóng và chính phủ áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Nền kinh tế xảy ra tình trạng lạm phát cao và chính phủ chủ trương giảm sức mua của xã hội
C. Giảm đầu tư tư nhân
D. Cả A, B và C

Câu 14: Chính sách khôi phục kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1949-1952:
A. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn lao động
B. Quốc hữu hóa tài sản của CNTB
C. Phát động phong trào “ba ngọn cờ hồng”
D. Cả A và B

Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Mỹ giai đoạn trước năm 1970 là:
A. Chính sách bảo hộ mậu dịch
B. Chính sách chạy đua vũ trang
C. Áp dụng phương pháp quản lý Taylor
D. Chỉ có B và C

Câu 16: Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ:
A. Sự ra đời của máy hơi nước
B. Sự xuất hiện chiếc thoi bay
C. Sự ra đời của máy kéo sợi Gienni
D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí

Câu 17: Cuộc cách mạng giá cả ở Châu Âu thế kỷ 15-16 đã dẫn đến:
A. Thủ tiêu quan hệ sản xuất phong kiến
B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công
C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân
D. Cả A và B

Câu 18: Con đường hình thành phương thức sản xuất TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:
A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm
B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
C. Chỉ quan tâm đến việc bóc lột sức lao động làm thuê
D. Cả A và C

Câu 19: Sự khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp Mỹ và cách mạng công nghiệp Nhật là:
A. Vai trò của nhà nước
B. Sự phát triển của nông nghiệp và vai trò của nhà nước
C. Việc tận dụng những thành tựu của khoa học kỹ thuật từ nước ngoài

Câu 20: Những tiền đề hình thành nên phương thức sản xuất TBCN:
A. Sự phụ thuộc của thủ công nghiệp vào nông nghiệp
B. Sự mở rộng và phát triển của các thành thị phong kiến
C. Cả A và B

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: