Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Trong chế độ truyền dẫn nào, một bit start và một bit stop để tạo frame ký tự:

  • A.
    nối tiếp không đồng bộ
  • B.
    nối tiếp đồng bộ
  • C.
    song song
  • D.
    a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong chế độ truyền không đồng bộ, thời gian trống (gap) giữa hai byte là:

  • A.
    thay đổi
  • B.
    cố định
  • C.
    hàm theo tốc độ bit
  • D.
    zêrô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Truyền đồng bộ không cần thiết có:

  • A.
    bit start
  • B.
    bit stop
  • C.
    khoảng trống giữa hai byte
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu nhị phân được gọi là:

  • A.
    thiết bị đầu cuối dữ liệu (DTE)
  • B.
    thiết bị truyền dẫn dữ liệu
  • C.
    mã hóa đầu cuối số
  • D.
    thiết bị truyền số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu dạng tương tự hay nhị phân qua mạng được gọi là:

  • A.
    thiết bị kết thúc mạch dữ liệu (DTE)
  • B.
    thiết bị kết nối số
  • C.
    thiết bị chuyển đổi số
  • D.
    thiết bị thông tin số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
EIA-232 nhằm định nghĩa các đặc tính gì của giao diện DTE-DCE?

  • A.
    tất cả đều đúng
  • B.
  • C.
    điện
  • D.
    chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phương pháp mã hóa dùng trong chuẩn EIA-232 là:

  • A.
    NRZ-L
  • B.
    NRZ-I
  • C.
    Manchester
  • D.
    Manchester vi sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong chuẩn EIA-232, bit “0” được biểu diễn bằng bao nhiêu volt?

  • A.
    giữa – 3V và – 15V
  • B.
    lớn hơn – 15V
  • C.
    bé hơn – 15 V
  • D.
    giữa 3V và 15V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giao diện EIA-232 có bao nhiêu chân?

  • A.
    25
  • B.
    20
  • C.
    24
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong giao diện EIA–232, dữ liệu được gởi đi ở chân nào?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phần lớn các chân trong trong giao diện EIA-232 được dùng vào mục đích:

  • A.
    điều khiển (control)
  • B.
    định thời (timing)
  • C.
    dữ liệu (data)
  • D.
    kiểm tra (testing)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong chuẩn EIA-232, giá trị điện áp -12 V có nghĩa là gì?

  • A.
    ‘1’
  • B.
    ‘0’
  • C.
    không định nghĩa
  • D.
    là 1 hoặc 0 tùy theo sơ đồ mã hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để truyền dữ liệu, các chân nào phải ở trạng thái ON? (DB25)

  • A.
    tất cả đều đúng
  • B.
    request to sent (4) và clear to send (5)
  • C.
    received line signal detector (8)
  • D.
    DTE ready (20) và DCE ready (6)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chân nào được dùng cho local loopback testing?

  • A.
    a và c
  • B.
    local loopback (18)
  • C.
    remote loopback và signal quality detector (21)
  • D.
    test mode (25)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chân nào được dùng cho remote loopback testing?

  • A.
    remote loopback và signal quality detector (21)
  • B.
    local loopback (18)
  • C.
    test mode (25)
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chân nào hiện nay chưa dùng đến?

  • A.
    tất cả các chân trên
  • B.
    9
  • C.
    10
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chân nào được dùng cho kênh phụ?

  • A.
    tất cả các chân trên
  • B.
    12
  • C.
    13
  • D.
    19
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chiều dài tối đa 50 feet (15m) là của chuẩn nào?

  • A.
    EIA – 232
  • B.
    EIA – 449
  • C.
    RS – 423
  • D.
    RS – 422
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Theo chuẩn EIA-449 thì chiều dài cáp là từ 40 feet (12m) đến:

  • A.
    4000feet (1,2Km)
  • B.
    50 feet
  • C.
    500 feet
  • D.
    5000 feet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tốc độ dữ liệu tối đa của RS-422 là bao nhiêu lần tốc độ tối đa của RS-423.

  • A.
    10
  • B.
    0,1
  • C.
    100
  • D.
    500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong mạch RS-422, nếu nhiễu thay đổi từ 10V đến 12V thì phần bù sẽ có giá trị là:

  • A.
    –2
  • B.
    – 8
  • C.
    – 10
  • D.
    – 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nếu nhiễu 0,5 V phá hỏng một bit của mạch RS-422, thì cần thêm bao nhiêu cho bit bù?

  • A.
    1,0
  • B.
    – 1.0
  • C.
    – 0,5
  • D.
    0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
X.21 đã giảm được các chân nào so với chuẩn EIA?

  • A.
    điều khiển
  • B.
    dữ liệu
  • C.
    định thời
  • D.
    đất (ground)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
X.21 dùng dạng connector nào?

  • A.
    DB – 15
  • B.
    DB – 25
  • C.
    DB – 37
  • D.
    DB – 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thông tin điều khiển (ngoại trừ handshaking) trong X.21 thường được gởi đi qua chân nào?

  • A.
    dữ liệu
  • B.
    định thời
  • C.
    điều khiển
  • D.
    đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong modem rỗng, dữ liệu truyền ở chân 3 của một DTE sẽ nối với:

  • A.
    data transmit (2) của DTE khác
  • B.
    data receive (3) của cùng DTE
  • C.
    data receive (3) của DTE khác
  • D.
    signal ground của DTE khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nếu có hai thiết bị gần nhau, các DTE tương thích có thể được truyền dữ liệu không qua modem, dùng modem gì?

  • A.
    một modem rỗng
  • B.
    cáp EIA -232
  • C.
    đầu nối DB – 45
  • D.
    một máy thu – phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cho đường truyền có tần số cao nhất là H và tần số thấp nhất là L thì băng thông được tính theo:

  • A.
    H – L
  • B.
    H
  • C.
    L
  • D.
    L – H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong đường dây điện thoại, băng thông thoại thì thường là …… so với băng thông tín hiệu:

  • A.
    nhỏ hơn
  • B.
    tương đương
  • C.
    lớn hơn
  • D.
    hai lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Với một tốc độ bit cho trước, băng thông tối thiểu của ASK so với của FSK như thế nào?

  • A.
    nhỏ hơn
  • B.
    tương đương
  • C.
    lớn hơn
  • D.
    hai lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nếu tốc độ baud là 400 của tín hiệu 4-PSK thì tốc độ bit là….

  • A.
    100
  • B.
    400
  • C.
    800
  • D.
    1600
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nếu tốc độ bit của ASK là 1200 bps thì tốc độ baud là…

  • A.
    300
  • B.
    400
  • C.
    600
  • D.
    1200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nếu tốc độ bit của tín hiệu FSK là 1200 bps thì tốc độ baud là…

  • A.
    300
  • B.
    400
  • C.
    600
  • D.
    1200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu tốc độ bit của tín hiệu QAM là 3.000 bps và một đơn vị tín hiệu chứa 3 bit. Tốc độ baud là….

  • A.
    300
  • B.
    400
  • C.
    1000
  • D.
    1200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 3.000 và một đơn vị tín hiệu chứa 3 bit. Tốc độ bit là….

  • A.
    300 bps
  • B.
    400 bps
  • C.
    1000 bps
  • D.
    9000 bps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 1.800 và tốc độ bit là 9.000, trong một phần tử tín hiệu có…

  • A.
    3 bit
  • B.
    4 bit
  • C.
    5 bit
  • D.
    6 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong 16-QAM, số 16 là …

  • A.
    Tổ hợp của pha và biên độ
  • B.
    Biên độ
  • C.
    Pha
  • D.
    Bit trên giây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Phương thức điều chế dùng 3 bit, 8 góc dịch pha khác nhau và một biên độ là phương thức:

  • A.
    FSK
  • B.
    8-PSK
  • C.
    ASK
  • D.
    4-PSK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Định lý Nyquist cho biết tốc độ lấy mẫu tối thiểu của tín hiệu là….

  • A.
    bằng tần số thấp nhất của tín hiệu
  • B.
    bằng tần số cao nhất của tín hiệu
  • C.
    gấp đôi băng thông của tín hiệu
  • D.
    gấp đôi tần số cao nhất của tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Cho tín hiệu sóng AM có băng thông 10 KHz và tần số cao nhất là 705 KHz, cho biết tần số sóng mang:

  • A.
    700 KHz
  • B.
    705 KHz
  • C.
    710 KHz
  • D.
    không thể xác định dùng các thông tin trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Yếu tố tạo độ chính xác khi tái tạo tín hiệu tương tự từ luồng PCM là….

  • A.
    băng thông tín hiệu
  • B.
    tần số sóng mang
  • C.
    số bit dùng lượng tử hóa
  • D.
    tốc độ baud
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Dạng mã hóa luôn có trung bình khác không là….

  • A.
    unipolar
  • B.
    polar
  • C.
    bipolar
  • D.
    tất cả các dạng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Dạng mã hóa không cần truyền tín hiệu đồng bộ là…

  • A.
    NRZ-L
  • B.
    RZ
  • C.
    B8ZS
  • D.
    HDB3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Phương pháp mã hóa dùng lần lượt các giá trị dương và âm cho bit ‘1’ là

  • A.
    NRZ-I
  • B.
    RZ
  • C.
    Manchester
  • D.
    AMI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Phương pháp dùng yếu tố vi phạm khi mã hóa số-số là….

  • A.
    AMI
  • B.
    B8ZS
  • C.
    RZ
  • D.
    Manchester
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Tín hiệu điều chế có được từ yếu tố:

  • A.
    Thay đổi tín hiệu điều chề bằng sóng mang
  • B.
    Thay đổi sóng mang bằng tín hiệu điều chế
  • C.
    lượng tử hóa nguồn dữ liệu
  • D.
    lấy mẫu dùng định lý Nyquist
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Theo qui định của FCC, tần số sóng mang của các đài AM được phân cách nhau:

  • A.
    5 KHz
  • B.
    10 KHz
  • C.
    200 KHz
  • D.
    530 KHz
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Theo qui định của FCC, trong dải tần của FM có thể có bao nhiêu kênh (đài) về mặt lý thuyết: (88Mhz-108MHz), BWFM=0,2Mhz=200Hz.

  • A.
    50
  • B.
    100
  • C.
    133
  • D.
    150
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
PCM nhằm chuyển đổi tín hiệu từ tương tự sang tín hiệu….

  • A.
    analog
  • B.
    số
  • C.
    QAM
  • D.
    vi sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Nếu giá trị tối đa của tín hiệu PCM là +31 và giá trị bé nhất là –31, cho biết có thể dùng bao nhiêu bit để mã hóa:

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Khi phân tích tín hiệu ASK, kết quả cho ta:

  • A.
    luôn là tín hiệu sin
  • B.
    luôn là hai tín hiệu sin
  • C.
    số vô hạn các tín hiệu sin
  • D.
    tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Phương thức RZ dùng bao nhiêu mức điện áp:

  • A.
    1
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Cho biết số mức lượng tử hóa nào cung cấp độ trung thực cao khi khôi phục tín hiệu:

  • A.
    2
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Cho biết phương thức nào nhằm giải quyết yếu tố mất đồng bộ khi truyền nhiều bit ‘0’ liên tiếp?

  • A.
    B8ZS
  • B.
    HDB3
  • C.
    AMI
  • D.
    a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Dạng chuyển đổi có liên quan đến điều chế là….

  • A.
    chuyển đổi số – số
  • B.
    chuyển đổi tương tự – số
  • C.
    chuyển đổi số – tương tự
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Phương thức chuyển đổi cần lấy mẫu tín hiệu là….

  • A.
    chuyển đổi số – số
  • B.
    chuyển đổi tương tự – số (PAM, PCM)
  • C.
    chuyển đổi số – tương tự
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Băng thông của tín hiệu FM bằng 10 lần băng thông của tín hiệu….

  • A.
    sóng mang
  • B.
    điều chế (Tin tức)
  • C.
    bipolar
  • D.
    lấy mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Điều chế tín hiệu tương tự là phương thức làm thay đổi yếu tố …..của sóng mang.

  • A.
    biên độ
  • B.
    tần số
  • C.
    pha
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Điều chế tín hiệu số là phương thức làm thay đổi yếu tố …..của sóng mang.

  • A.
    biên độ
  • B.
    tần số
  • C.
    pha
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Chế độ truyền dẫn nào mà các bit được truyền đồng thời, mỗi bit truyền trên một dây:

  • A.
    nối tiếp không đồng bộ
  • B.
    nối tiếp đồng bộ
  • C.
    song song
  • D.
    a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 9
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ thuật mã hóa, giao thức truyền thông, và các phương pháp điều chế tín hiệu.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)