Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Trong những hiện tượng hoặc quá trình dưới đây, hiện tượng hoặc quá trình nào có thể có sự tham gia trực tiếp của kháng thể:

  • A.
    Tất cả đáp án trên
  • B.
    hiện tượng thực bào
  • C.
    hiệu quả ADCC
  • D.
    quá mẫn tức thi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Ouchterlony:

  • A.
    kháng nguyên và kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời trên gel thạch và theo hướng ngược chiều nhau
  • B.
    kháng nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả mọi hướng
  • C.
    chỉ có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
  • D.
    chỉ có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Mancini:

  • A.
    chỉ có kháng nguyên khuếch tán trên gel thạch; kháng thể không khuếch tán
  • B.
    kháng nguyên và kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời trên gel thạch và theo hai hướng ngược nhau
  • C.
    kháng nguyên và kháng thể khuếch tán đồng thời trên gel thạch và theo tất cả mọi hướng
  • D.
    chỉ có kháng thể khuếch tán trên gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào:

  • A.
    quá trình thực bào
  • B.
    gây độc tế bào do lympho bào Tc thực hiện
  • C.
    sự biệt hóa của lympho bào B thành tế bào plasma
  • D.
    hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lympho bào T gây độc:

  • A.
    tất cả đều đúng
  • B.
    mang kháng nguyên CD3
  • C.
    mang kháng nguyên CD8
  • D.
    có khả năng gây độc trực tiếp tế bào đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sự nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên của lympho bào T:

  • A.
    tất cả đáp án trên đều đúng
  • B.
    chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I
  • C.
    chịu sự giới hạn của kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II
  • D.
    thông qua vai trò trung gian của kháng thể đặc hiệu với quyết định kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:

  • A.
    có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II trên bề mặt
  • B.
    nhất thiết phải là những tế bào thực bào
  • C.
    nhất thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên trên bề mặt
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:

  • A.
    lympho bào T nhận diện các quyết định kháng nguyên khi chúng nằm trên bề mặt của một tế bào
  • B.
    diễn ra trực tiếp, ngay trên phân tử kháng nguyên
  • C.
    diễn ra trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên bị “gắn” trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
  • D.
    tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt và “xử lý” kháng nguyên thành các quyết định kháng nguyên, sau đó “đào thải” các quyết định kháng nguyên này ra khỏi tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:

  • A.
    hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp đó tất cả các lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể
  • B.
    hoạt hoá, tiếp đó sẽ sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên
  • C.
    hoạt hoá, biệt hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp đó các tế bào plasma phân chia và tạo thành một tập hợp tế bào plasma giống nhau để sản xuất kháng thể
  • D.
    hoạt hoá, phân chia và tạo thành một tập hợp lympho bào giống nhau; tiếp đó một số lympho bào B này biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, sô còn lại thực hiện chức năng khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hoạt động của kháng thể opsonin hóa:

  • A.
    là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết hợp kháng nguyên – kháng thể
  • B.
    là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể kết hợp với nhiều vật lạ khác nhau
  • C.
    là không đặc hiệu, vì hoạt động này tham gia vào hiện tượng thực bào, một cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
  • D.
    là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trạng thái miễn dịch được tạo ra sau tiêm hoặc cho uống vacxin là trạng thái miễn dịch:

  • A.
    chủ động
  • B.
    thụ động, nhân tạo
  • C.
    vay mượn, nhân tạo
  • D.
    tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Truyền các lympho bào B từ một con vật đã mẫn cảm với một kháng nguyên nào đó cho một con vật khác đồng gien (để tạo ra kháng thể chống kháng nguyên đó ở cơ thể con vật được nhận tế bào) là tạo ra trạng thái miễn dịch gì?

  • A.
    thụ động, nhân tạo
  • B.
    chủ động, nhân tạo
  • C.
    vay mượn
  • D.
    tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò:

  • A.
    là thụ thể giành cho kháng nguyên của lympho bào B
  • B.
    là vị trí tương tác trực tiếp của lympho bào B với lympho bào T
  • C.
    là vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên
  • D.
    bảo vệ lympho bào B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành ở người:

  • A.
    giống nhau hoàn toàn trên một lympho bào B
  • B.
    có thể khác nhau trên cùng một lympho bào B
  • C.
    chủ yếu thuộc lớp IgG và IgA
  • D.
    chủ yếu thuộc lớp IgA và IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Lympho bào T trưởng thành ở người có thể có các dấu ấn bề mặt nào:

  • A.
    Tất cả đều đúng
  • B.
    CD2
  • C.
    CD3
  • D.
    CD8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Kháng thể IgA tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến một số dịch tiết của cơ thê?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả dương tính hoặc dương tính mạnh?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu?

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành test tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ:

  • A.
    việc điều trị đạt hiệu quả cao
  • B.
    cơ thể người bệnh đang phục hồi tốt
  • C.
    vi khuẩn lao bị ức chế hoặc bị tiêu diệt
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng là do:

  • A.
    IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
  • B.
    IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
  • C.
    các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây nên
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tế bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch:

  • A.
    khi có sự gia tăng tổng hợp IgE
  • B.
    khi có sự kết hợp của IgE gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm nhập
  • C.
    khi có sự kết hợp của IgE tự do với dị nguyên (allergen) xâm nhập
  • D.
    khi có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA tiết
  • D.
    IgA huyết thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Người chưa từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin:

  • A.
    chắc chắn cho kết quả âm tính
  • B.
    có thể cho kết quả dương tính
  • C.
    có thể cho kết quả dương tính mạnh
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/31
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 3
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi, Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)