250 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học đại cương
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 300
Số lượng câu hỏi: 250
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học đại cương
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 300
Số lượng câu hỏi: 250
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

250 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương là một tài liệu quan trọng được tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín, nhằm giúp sinh viên củng cố và kiểm tra kiến thức về môn học Tin học đại cương. Bộ câu hỏi bao quát các nội dung chính của môn Tin học đại cương, từ các khái niệm cơ bản đến những ứng dụng thực tiễn. Được cập nhật vào năm 2023, tài liệu này giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Hãy cùng thử sức với 250 câu hỏi trắc nghiệm này để đánh giá và nâng cao kiến thức của bạn về Tin học đại cương.

Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương

Dưới đây là các câu hỏi và đáp án được in đậm:

  1. Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể được truyền:
    • A. Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ
    • B. Chỉ từ bộ vào
    • C. Từ bộ vào hoặc từ bộ CU
    • D. Từ bộ ALU
  2. Cấu trúc của máy tính điện tử bao gồm các bộ phận chính sau:
    • A. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển
    • B. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển
    • C. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển
    • D. Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất
  3. Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng rãi vì:
    • A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,…bít), bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
    • B. Là bộ mã mới được xây dựng.
    • C. Cung cấp các phông chữ đẹp.
    • D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tổ chức phi lợi nhuận tập hợp bởi một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia khổng lồ như Microsoft, Adobe Systems, IBM,…
  4. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
    • A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
    • B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử.
    • C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người sử dụng.
    • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  5. Phần cứng của máy tính bao gồm:
    • A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
    • B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính
    • C. Thông tin và dữ liệu của người dùng
    • D. Các loại hệ điều hành
  6. Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu dài trong:
    • A. Các đĩa từ
    • B. Bộ nhớ RAM
    • C. Bộ nhớ ROM
    • D. Bộ nhớ ROM và RAM
  7. Bộ nhớ RAM có thể:
    • A. Ghi và đọc thông tin
    • B. Chỉ ghi thông tin
    • C. Chỉ đọc thông tin
    • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  8. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là:
    • A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính
    • B. Nhập thông tin cho máy tính
    • C. Thông báo kết quả cho người sử dụng
    • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  9. Trong máy tính, các phép toán số học được thực hiện bởi:
    • A. Bộ số học và logic ALU
    • B. Bộ điều khiển CU
    • C. Các thiết bị ngoại vi
    • D. Bộ nhớ
  10. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:
    • A. Thiết bị lưu trữ thông tin
    • B. Thiết bị xuất thông tin
    • C. Thiết bị nhập thông tin
    • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. BIT là gì?
  • A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
  • B. Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1
  • C. Là một đơn vị đo thông tin
  • D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
  1. Hệ đếm Hexa là hệ đếm:
  • A. Thập lục phân
  • B. Thập phân
  • C. Bát phân
  • D. Nhị phân
  1. Phần mềm là:
  • A. Chương trình và dữ liệu
  • B. Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm.
  • C. Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu
  • D. Thông tin kết quả trên màn hình.
  1. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:
  • A. Microsoft Windows
  • B. Microsoft Office
  • C. Microsoft File Manager
  • D. Internet Explorer
  1. Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có chương trình dịch:
  • A. Ngôn ngữ máy
  • B. Hợp ngữ
  • C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
  • D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
  1. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
  • A. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
  • B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử;
  • C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
  • D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
  1. Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là:
  • A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận
  • B. Văn bản và số liệu
  • C. Hình ảnh và âm thanh
  • D. Tin tức, thông báo thu nhận được.
  1. Độ dài của 1 Kilobyte bằng:
  • A. 1024 Byte
  • B. 1000 Byte
  • C. 1024K
  • D. 10KB
  1. Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử được lưu trữ dưới dạng:
  • A. Dãy nhị phân
  • B. Dãy số thập phân
  • C. Dãy số thập lục phân
  • D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường
  1. Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị đo sau:
  • A. KB
  • B. GB
  • C. MB
  • D. TB
  1. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu vào:
  • A. Màn hình (Display/Monitor)
  • B. Chuột (Mouse)
  • C. Máy quét hình (Scanner)
  • D. Bàn phím (Keyboard)
  1. Dữ liệu trong ROM:
  • A. Không bị mất đi khi mất điện
  • B. Có thể thay đổi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường
  • C. Bị mất đi khi mất điện
  • D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
  1. Dữ liệu trong RAM:
  • A. Sẽ bị mất khi mất điện
  • B. Không bị mất khi mất điện
  • C. Không thể thay đổi tùy ý bởi người sử dụng
  • D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
  1. Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của máy tính điện tử:
  • A. Máy quét (Scan)
  • B. Màn hình
  • C. Máy in
  • D. Máy chiếu
  1. Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường bao gồm:
  • A. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.
  • B. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.
  • C. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.
  • D. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB.
  1. 1 byte bằng:
  • A. 8 bit
  • B. 16 bit
  • C. 2 bit (0 và 1)
  • D. 32 bit
  1. Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp:
  • A. Assembly
  • B. Pascal
  • C. C/C++
  • D. Java
  1. Hệ nhị phân là:
  • A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định
  • B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định
  • C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.
  • D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị trí mà nó biểu diễn.
  1. Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính:
  • A. Thông qua bộ mã chuyển đổi (thông thường là UNICODE).
  • B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.
  • C. Bằng cách biến đổi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý.
  • D. Thông qua việc biến đổi chúng thành các con số thực.
  1. Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu diễn:
  • A. Khối tính toán
  • B. Khối điều kiện
  • C. Khối vào ra
  • D. Khối bắt đầu
  1. Phát biểu nào sau đây là sai:
  • A. Đơn vị điều khiển CU chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính
  • B. ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic
  • C. Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đổi thông tin trong máy tính
  • D. CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
  1. Phát biểu nào sau đây là sai:
  • A. ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU.
  • B. RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý
  • C. CPU là bộ xử lý trung tâm, có chức năng điều khiển và xử lý thông tin.
  • D. Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi tắt máy.
  1. Phát biểu nào sau đây là đúng:
  • A. Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện.
  • B. Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán.
  • C. Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý
  • D. Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả.
  1. Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức sai:
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
  1. Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng:
  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
  1. Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào:
  • A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
  • B. Hợp ngữ
  • C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
  • D. Ngôn ngữ máy
  1. Số AF56 khi chuyển sang cơ số 2 là số:
  • A. 1010111101010110
  • B. 1010101101010110
  • C. 1010011101010110
  • D. 1011111101010110
  1. Số 111111110 khi chuyển sang hệ cơ số 10 là số:
  • A. 510
  • B. 512
  • C. 614
  • D. 256
  1. Số 756 chuyển sang hệ cơ số 2 là số:
  • A. 1011110100
  • B. 1001110100
  • C. 1100110110
  • D. 1000111010
  1. Giá trị ABC trong hệ đếm thập lục phân (hệ đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ đếm thập phân (hệ đếm 10):
  • A. 2748
  • B. 2750
  • C. 2752
  • D. 2746

Dưới đây là các câu hỏi từ 41 đến 50:

  1. Cho một thuật toán như sau:
  • Bước 1: Nhập các số NN, a1a_1, a2a_2, …, aNa_N
  • Bước 2: T=0T = 0, i=1i = 1
  • Bước 3: Nếu ai<4a_i < 4 thì T=T−aiT = T – a_i
  • Bước 4: i=i+1i = i + 1
  • Bước 5: Nếu i≤Ni \leq N quay trở lại bước 3.
  • Bước 6: In giá trị TT
  • Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt NN, a1a_1, a2a_2, a3a_3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả kết xuất là:
  • A. -5
  • B. -3
  • C. -8
  • D. -2
  1. Cho một thuật toán như sau:
  • Bước 1: Nhập các số NN, a1a_1, a2a_2, …, aNa_N
  • Bước 2: S=0S = 0, i=1i = 1
  • Bước 3: Nếu ai<4a_i < 4 thì S=S+aiS = S + a_i
  • Bước 4: i=i+1i = i + 1
  • Bước 5: Nếu i<Ni < N quay trở lại bước 3
  • Bước 6: In giá trị SS
  • Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt NN, a1a_1, a2a_2, a3a_3 là 3, 3, 7, 6 thì kết quả kết xuất là:
  • A. 3
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 13
  1. Cho thuật toán như sau:
  • Bước 1: Nhập số nguyên dương NN và các số A1A_1, A2A_2,…., ANA_N
  • Bước 2: i=1i = 1; sum=0sum = 0;
  • Bước 3: Nếu i>Ni > N thì in ra giá trị sumsum và kết thúc;
  • Bước 4: Nếu Ai>0A_i > 0 thì sum=sum+Aisum = sum + A_i;
  • Bước 5: i=i+1i = i + 1 và quay lại bước 3
  • Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập N=4N = 4, A1=−9A_1 = -9, A2=5A_2 = 5, A3=15A_3 = 15, A4=−5A_4 = -5 thì kết quả kết xuất là:
  • A. 20
  • B. 5
  • C. 15
  • D. 10
  1. Cho một thuật toán như sau:
  • Bước 1: Nhập a1a_1, a2a_2, …, ana_nnn
  • Bước 2: S=0S = 0, i=1i = 1
  • Bước 3: Nếu ai<4a_i < 4 thì S=S+aiS = S + a_i
  • Bước 4: i=i+1i = i + 1
  • Bước 5: Nếu i≤ni \leq n quay trở lại bước 3
  • Bước 6: In giá trị SS
  • Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt a1a_1, a2a_2, a3a_3 là 3, 2, 5 và n=3n = 3 thì kết quả kết xuất là:
  • A. 5
  • B. 3
  • C. 8
  • D. 2
  1. Cho thuật toán như sau:
  • Bước 1: Vào aa, bb, cc
  • Bước 2: cho a:=ba := b; b:=cb := c; c:=ac := a
  • Bước 3: In: aa, bb, cc
  • Bước 4: Kết thúc.
  • Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập các giá trị tương ứng a=4a = 4, b=5b = 5, c=6c = 6 thì kết quả in sẽ là:
  • A. 5, 6, 5
  • B. 5, 5, 6
  • C. 6, 6, 5
  • D. 6, 5, 6
  1. Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông chữ,…), chọn:
  • A. Start → Kích đúp Control panel
  • B. Chọn Computer → Kích đúp Control panel
  • C. Start → All Programs → Kích Control panel
  • D. Kích chuột phải → Kích Control panel
  1. Sau đây là một số hướng dẫn trong môi trường Windows 7. Hướng dẫn sai là:
  • A. Kích vào Computer trên Desktop, mở ô đĩa C:, chọn tệp DS.doc
  • B. Kích Start → All Programs → Accessories → Windows Explorer
  • C. Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete
  • D. Kích vào thư mục DHTM → File → Open → chọn CV.doc → File → Open
  1. Trong cửa sổ Windows Explorer, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Mở C:, Kích chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
  • A. Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.
  • B. Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc
  • C. Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc
  • D. Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc
  1. Tại cửa sổ Windows Explorer, trong thư mục DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Bấm tổ hợp phím Ctrl + A, ấn đồng thời hai phím Ctrl + C. Mở thư mục BAO, ấn đồng thời hai phím Ctrl + V. Phát biểu nào chính xác nhất:
  • A. Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO.
  • B. Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO
  • C. Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO
  • D. Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO
  1. Hệ điều hành chạy trên máy tính có nhiệm vụ:
  • A. Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính
  • B. Quản lý và điều khiển hoạt động của người sử dụng
  • C. Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh
  • D. Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội
  1. Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows, người sử dụng có thể:
  • A. Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open
  • B. Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình
  • C. Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn phím Enter
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Trong môi trường Windows, người sử dụng có thể thực hiện cùng lúc:
  • A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
  • B. Chỉ thực hiện một chương trình
  • C. Chỉ thực hiện hai chương trình
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
  1. Để di chuyển cửa sổ (khi kích thước cửa sổ không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề, người sử dụng dùng thao tác chuột:
  • A. Kéo thả chuột
  • B. Kích chuột
  • C. Kích đúp chuột
  • D. Trỏ chuột
  1. Phát biểu nào sau đây là sai:
  • A. Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.
  • B. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut
  • C. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy
  • D. Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.
  1. Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp:
  • *A. , /, , “, :, <, >, ?, |
  • B. @, $, %, #, !, +, _, {, }
  • C. -, (, ), &, ^, [, ], ;
  • D. Tất cả các phương án còn lại trên.
  1. Để chọn các đối tượng nằm không liền kề nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng thời bấm giữ phím:
  • A. Ctrl
  • B. Shift
  • C. Enter
  • D. Alt
  1. Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục được chọn, ta thực hiện:
  • A. Ấn phím Delete
  • B. Kích chuột phải → Delete
  • C. Organize → Delete
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows 7, bạn làm thế nào?
  • A. Start → All Programs → Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương trình
  • B. Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình → Kích đúp vào tên chương trình
  • C. Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Để thay đổi thời gian trong máy tính, ta có thể chọn:
  • A. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel
  • B. Chọn ứng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.
  • C. Chọn ứng dụng O’Clock trong Control Panel.
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
  1. Hệ điều hành Windows:
  • A. Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa
  • B. Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh
  • C. Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sử dụng
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư mục VD tại thư mục gốc ổ đĩa C:, chọn phương án nào sau đây:
  • A. Kích đúp Computer → Kích đúp ổ C: → File → New → Folder → Gõ VD
  • B. Kích đúp Computer → Kích đúp ổ C: → File → New Folder → Gõ VD
  • C. Kích đúp Computer → Kích đúp ổ C: → File → Folder New → Gõ VD
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong Windows, chương trình tổ chức và quản lí ổ đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ ngoài là:
  • A. Windows Explorer
  • B. Control File
  • C. Your Computer
  • D. Task Manager
  1. Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng:
  • A. Alt + F4
  • B. Shift + F4
  • C. Ctrl + F4
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong Windows 7, để xóa một đối tượng trên Desktop:
  • A. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin
  • B. Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes
  • C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượng liền kề nhau:
  • A. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm.
  • B. Thực đơn Edit → Select All
  • C. Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn.
  • D. Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở đối tượng cuối nhóm.
  1. Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chọn:
  • A. Nhấn nút New folder trên thanh công cụ
  • B. File → New → New & Folder
  • C. File → New folder
  • D. Organize → New folder
  1. Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn, trong hệ điều hành Windows 7, phương án nào sau đây là sai:
  • A. File → Cut
  • B. Edit → Move to folder
  • C. Edit → Cut
  • D. Organize → Cut
  1. Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở, trừ cửa sổ đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím:
  • A. Win + Home
  • B. Win + P
  • C. Win + O
  • D. Win + M
  1. Sắp xếp kiểu so le các cửa sổ trên màn hình:
  • A. Cascade windows
  • B. Show windows stacked
  • C. Show windows side by side
  • D. Show the desktop
  1. Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên tệp tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có thể:
  • A. Organize → Rename
  • B. File → Rename
  • C. Ấn phím F2
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.

Dưới đây là các câu hỏi từ 71 đến 80:

  1. Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng trong thư mục:
  • A. View → Sort by
  • B. File → Sort by
  • C. Organize → Sort by
  • D. Edit → Sort by
  1. Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2 phím:
  • A. Win + P
  • B. Win + L
  • C. Win + M
  • D. Win + G
  1. Trong Windows 7, để di chuyển cửa sổ hiện thời (khi kích thước cửa sổ không đạt cực đại), ta ấn đồng thời 2 phím:
  • A. Win + ← (dấu mũi tên sang trái)
  • B. Win + ↑
  • C. Win + ↓
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong Windows ta phải:
  • A. Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes.
  • B. Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes.
  • C. Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes.
  • D. Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes.
  1. Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép tất cả các đối tượng trong thư mục phương án nào sau đây sai:
  • A. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép, nhấn Ctrl + A, nhấn Ctrl + C, mở thư mục đích, nhấn Ctrl + V
  • B. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép, Organize → Select all, nhấn Ctrl + C, mở thư mục đích, nhấn Ctrl + V
  • C. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép, Edit → Select all, → Edit → Copy, mở thư mục đích → Organize → Paste
  • D. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép, Ctrl + A → Ctrl + C, mở thư mục đích → Edit → Paste
  1. Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây không tạo được đường tắt:
  • A. Edit → Send to → Desktop (create shortcut)
  • B. File → New → Shortcut
  • C. File → Send to → Desktop (create shortcut)
  • D. File → Create → Shortcut
  1. Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở, ấn đồng thời hai phím:
  • A. Win + M
  • B. Win + K
  • C. Win + L
  • D. Win + P
  1. Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chuột vào nút Start:
  • A. Nhấn phím Windows trên bàn phím
  • B. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl + S
  • C. Ấn đồng thời 2 phím Alt + Esc
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong hệ điều hành Windows, để mở một thư mục:
  • A. Kích đúp chuột vào thư mục
  • B. Kích chuột vào thư mục
  • C. Kích đúp phải chuột vào thư mục
  • D. Kích phải chuột vào thư mục
  1. Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép tệp hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau đây là sai:
  • A. File → Copy
  • B. Edit → Copy
  • C. Edit → Copy to folder
  • D. Organize → Copy
  1. Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộc tính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn phương án nào sau đây:
  • A. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng → Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Organize → Properties
  • B. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng → Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Edit → Properties
  • C. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng → Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → View → Properties
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong Windows, muốn khôi phục lại đối tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác:
  • A. Chọn đối tượng → File → Restore
  • B. Chọn đối tượng → File → Send To Restore
  • C. Chọn đối tượng → File → Restore All File
  • D. Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore
  1. Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử dụng phương án nào sau đây:
  • A. File → Properties → General → …
  • B. File → Properties → Compatibility → …
  • C. File → Properties → Security → …
  • D. Tất cả các phương án đều sai
  1. Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông tin của đối tượng, phương án nào sau đây là đúng nhất:
  • A. Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties
  • B. Chọn đối tượng cần xem → File → Properties
  • C. Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị ẩn trong thư mục:
  • A. Tools → Folder options → View → Show hidden files, folder, and drivers → OK
  • B. Tools → Folder and search options → View → Show hidden files and folder → OK
  • C. Organize → Folder options → View → Show hidden files and folder → OK
  • D. Organize → Folder and search options → View → Show hidden files and folder → OK
  1. Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện:
  • A. File → Exit
  • B. Edit → Exit
  • C. View → Exit
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương án nào sau đây sai:
  • A. Chọn File → Save All
  • B. Chọn File → Save As
  • C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
  • D. Chọn File → Save
  1. Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến vị trí mới, dùng tổ hợp phím nào:
  • A. Ctrl + X
  • B. Ctrl + C
  • C. Ctrl + U
  • D. Ctrl + N
  1. Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ nhất:
  • A. File → Save As
  • B. File → Save
  • C. Ấn phím F12
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row & Column của thực đơn Layout?
  • A. Insert Left
  • B. Insert Right
  • C. Insert Above
  • D. Insert Below
  1. Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau đó thực hiện:
  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R
  • D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
  1. Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page Layout → Page Borders trong nhóm Page background dùng để:
  • A. Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản
  • B. Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản
  • C. Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản mới, ta thực hiện:
  • A. Home → Open
  • B. File → Open
  • C. Home → New
  • D. File → New
  1. Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:
  • A. File → Print
  • B. File → Page Setup
  • C. File → Print Preview
  • D. View → Print
  1. Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện thời ta chọn:
  • A. File → Close
  • B. File → Quit
  • C. File → Exit
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt + F4 tương đương với thao tác nào?
  • A. File → Exit
  • B. File → Quit
  • C. File → Close
  • D. File → Out
  1. Biểu tượng có chức năng:
  • A. Cắt đoạn văn bản đã chọn
  • B. Khôi phục đoạn văn bản đã chọn
  • C. Copy đoạn văn bản đã chọn
  • D. Dán đoạn văn bản đã copy.
  1. Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn (Bullets), ta thực hiện:
  • A. Home → Bullets trong nhóm Paragraph
  • B. Home → Numbering trong nhóm Paragraph
  • C. Home → Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph
  • D. Home → Bullets Numbering trong nhóm Paragraph
  1. Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ văn bản hiện hành, ta thực hiện:
  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
  • B. Nhấn tổ hợp phím Shift + A
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
  • D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + A
  1. Tổ hợp phím nào được dùng để định dạng phông chữ có dạng in nghiêng:
  • A. Ctrl + I
  • B. Ctrl + B
  • C. Ctrl + U
  • D. Ctrl + N

Dưới đây là các câu hỏi từ 101 đến 110:

  1. Tổ hợp phím Ctrl + “=” có chức năng gì?
  • A. Bật tắt chế độ chỉ số trên
  • B. Bật tắt chế độ chỉ số dưới
  • C. Bật tắt chế độ chữ in đậm
  • D. Bật tắt chế độ chữ gạch chân
  1. Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực hiện:
  • A. Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop
  • B. Start → All Programs → Microsoft office → Microsoft Word 2010
  • C. Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word
  • D. Tất cả các phương án trên đều đúng
  1. Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp văn bản:
  • A. File
  • B. Home
  • C. Page Layout
  • D. Insert
  1. Biểu tượng có chức năng:
  • A. Mở một tệp mới
  • B. Mở một tệp văn bản đã có
  • C. Mở một văn bản mẫu
  • D. Lưu một tệp văn bản
  1. Các tệp văn bản Microsoft Word có phần mở rộng là?
  • A. Xls
  • B. Xlsx
  • C. Txt
  • D. docx
  1. Để dàn đều đoạn văn bản đã chọn, thực hiện:
  • A. Home → Kích vào nút dưới góc phải nhóm Paragraph
  • B. Home → Kích chuột chọn Format
  • C. Kích chuột phải chọn Format
  • D. Home → Kích chuột chọn Alignment
  1. Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột, trước khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực hiện:
  • A. Insert → Table trong nhóm Tables → Insert Table
  • B. Insert → Insert Table
  • C. Insert → Insert Table
  • D. Insert → Table
  1. Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện:
  • A. Layout → Split Cells trong nhóm Merge
  • B. Page Layout → Split Cells trong nhóm Merge
  • C. Layout → Table trong nhóm Merge → Split Cells
  • D. Page Layout → Table trong nhóm Merge → Split Cells
  1. Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào văn bản ta thực hiện:
  • A. Insert → Symbol trong nhóm Symbols → More Symbols
  • B. Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols
  • C. Insert → More Symbols trong nhóm Symbols
  • D. Không có phương án nào đúng
  1. Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong Word 2010, ta thực hiện:
  • A. Insert → Picture trong nhóm Illustrations
  • B. Insert → File Picture trong nhóm Illustrations
  • C. Insert → Picture trong nhóm File
  • D. Insert → Picture File trong nhóm Illustrations

Dưới đây là các câu hỏi từ 111 đến 130:

  1. Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word, ta làm như sau:
  • A. Insert → WordArt trong nhóm Text
  • B. Insert → WordArt trong nhóm Illustrations
  • C. Insert → Picture → WordArt trong nhóm Text
  • D. Insert → Picture → Clip Art trong nhóm Illustrations
  1. Trong Word 2010, để định dạng font cho các ký tự được chọn, có thể làm như sau:
  • A. Home → Sử dụng các nút công cụ trong nhóm Font
  • B. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Font
  • C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl + D
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
  1. Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
  • A. Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản.
  • B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
  • C. Xuống một trang màn hình
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong Word 2010, muốn xác định khoảng cách giữa các dòng:
  • A. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph
  • B. Home → Paragraph trong nhóm Paragraph
  • C. Layout → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph
  • D. Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph
  1. Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định dạng font (phông) chữ, ta thực hiện:
  • A. Ấn đồng thời 3 phím Ctrl + Shift + F
  • B. Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font
  • C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl + D
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
  1. Trong Word 2010, để soạn thảo công thức toán học, ta chọn:
  • A. Insert → Object trong nhóm Text
  • B. Insert → Object trong nhóm Symbols
  • C. Insert → Equation trong nhóm Text
  • D. Insert → Equation trong nhóm Symbols
  1. Trong Word 2010, để đánh số trang tự động:
  • A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer
  • B. Insert → Page Number trong nhóm Pages
  • C. View → Page Number trong nhóm Header & Footer
  • D. View → Page Number trong nhóm Pages
  1. Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực hiện:
  • A. Insert → Header trong nhóm Header & Footer
  • B. Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
  • C. View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
  • D. File → Header and Footer
  1. Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu đoạn văn bản đó ta thực hiện:
  • A. Page Layout → Page Borders trong nhóm Page Background
  • B. Page Layout → Page Borders trong nhóm Page Setup
  • C. Page Layout → Page Background → Border and Shading
  • D. Page Layout → Page Setup → Border and Shading
  1. Trong MS WORD, để thay đổi lề cho các trang văn bản, ta thực hiện:
  • A. Page Layout → Margins trong nhóm Page Setup → Custom Margin…
  • B. Page Layout → Margins trong nhóm Page Background → Custom Margin…
  • C. Page Layout → Paragraph → Margins → Custom Margin…
  • D. Home → Paragraph → Margins → Custom Margin…
  1. Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa đoạn văn bản đã bôi đen?
  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
  • C. Nhấn phím Delete trên bản phím
  • D. Home → Clipboard → Cut
  1. Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
  • B. Format → Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
  • C. Page Layout → Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
  • D. Home → Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon
  1. Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bản muốn trình bày khối đó theo dạng Column, ta thực hiện:
  • A. Page Layout → Columns trong nhóm Page Setup
  • B. View → Columns trong nhóm Page Setup
  • C. Insert → Columns trong nhóm Page Setup
  • D. Home → Format → Columns trong nhóm Paragraph.
  1. Trong Word 2010 (cửa sổ đang ở chế độ cực đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay đổi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện:
  • A. Home → chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon
  • B. Home → Format → Paragraph
  • C. Home → Format → Paragraph → Style
  • D. Home → Format → Style
  1. Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang in, ta thực hiện:
  • A. File → chọn Page Setup…
  • B. File → chọn Print
  • C. Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ.
  • D. Page Layout → chọn nhóm Page Setup…
  1. Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào:
  • A. VIE
  • B. VNI
  • C. VIRQ
  • D. TELEX
  1. Để thay đổi đơn vị đo của thước tính trong Word 2010, ta chọn:
  • A. File → Options → Advanced
  • B. Organize → Option → General
  • C. Tools → Option → General
  • D. Tools → Option → View
  1. Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang, ta ấn đồng thời 3 phím:
  • A. Ctrl + Alt + F
  • B. Ctrl + Alt + L
  • C. Ctrl + Alt + N
  • D. Ctrl + Alt + P
  1. Trong Word 2010, sau khi chọn các hàng rồi thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào một bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn thêm?
  • A. Bằng số hàng đã được chọn
  • B. 1 hàng
  • C. 2 hàng
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
  1. Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12 có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ =A10+A11+A12, khi đó ô A13 ta có giá trị là:
  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
  1. Trong Microsoft Word, thao tác chọn Insert → Text Box dùng để:
  • A. Vẽ khung để nhập văn bản
  • B. Tạo các hình khối văn bản
  • C. Vẽ các hình khối
  • D. Chèn ký tự đặc biệt
  1. Khi làm việc với bảng, để gộp các ô đã chọn lại với nhau, ta chọn:
  • A. Layout → Merge Cells trong nhóm Merge
  • B. Layout → Split Cells trong nhóm Merge
  • C. Layout → Combine Cells trong nhóm Merge
  • D. Layout → Merge Rows trong nhóm Merge
  1. Trong Word 2010, khi con trỏ soạn thảo nằm ở vị trí của bảng, để xóa một hàng trong bảng, ta thực hiện:
  • A. Layout → Delete → Delete Rows trong nhóm Rows & Columns
  • B. Layout → Delete → Delete Cells trong nhóm Rows & Columns
  • C. Layout → Delete → Delete Table trong nhóm Rows & Columns
  • D. Layout → Delete → Delete Columns trong nhóm Rows & Columns
  1. Trong Word 2010, sau khi chọn bảng, muốn thay đổi đường viền của bảng, ta thực hiện:
  • A. Design → chọn kiểu đường viền của bảng tại nhóm Table Styles
  • B. Layout → chọn kiểu đường viền của bảng tại nhóm Table Styles
  • C. Page Layout → chọn kiểu đường viền của bảng tại nhóm Table Styles
  • D. Home → chọn kiểu đường viền của bảng tại nhóm Table Styles
  1. Trong Microsoft Word 2010, chọn thực đơn Page Layout → Watermark để:
  • A. Đóng dấu (chèn mờ) lên tài liệu
  • B. Chèn ảnh vào văn bản
  • C. Chèn ký hiệu đặc biệt
  • D. Đặt lề văn bản
  1. Trong Word 2010, chọn thực đơn Insert → Clip Art là để chèn vào văn bản:
  • A. Một hình ảnh có sẵn
  • B. Một tệp tin ảnh
  • C. Một đoạn phim minh họa
  • D. Một tệp âm thanh
  1. Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến vị trí khác trong văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + X
  • B. Ctrl + C
  • C. Ctrl + V
  • D. Ctrl + Z
  1. Tổ hợp phím nào dưới đây giúp người dùng di chuyển con trỏ về vị trí đầu của một văn bản trong Word?
  • A. Ctrl + Home
  • B. Alt + Home
  • C. Shift + Home
  • D. Shift + Ctrl + Home
  1. Trong Word 2010, muốn tạo mới một văn bản, ta thực hiện:
  • A. File → New
  • B. File → Create
  • C. Insert → New
  • D. Home → New
  1. Để chèn tiêu đề đầu trang và tiêu đề cuối trang trong một văn bản Word 2010, ta chọn:
  • A. Insert → Header và Insert → Footer
  • B. Home → Header và Home → Footer
  • C. View → Header và View → Footer
  • D. File → Header và File → Footer
  1. Trong Word 2010, để lưu văn bản với một tên mới hoặc dưới dạng khác, ta thực hiện:
  • A. File → Save As
  • B. File → Save
  • C. Home → Save As
  • D. Insert → Save As
  1. Để in văn bản trong Word 2010, ta thực hiện:
  • A. File → Print
  • B. Insert → Print
  • C. Home → Print
  • D. View → Print
  1. Trong Word 2010, để chỉnh sửa văn bản trong chế độ toàn màn hình (Full Screen Reading), ta chọn:
  • A. View → Full Screen Reading
  • B. View → Print Layout
  • C. View → Web Layout
  • D. View → Outline
  1. Khi soạn thảo văn bản trong Word 2010, để hiện thanh thước đo (Ruler) ta chọn:
  • A. View → Ruler
  • B. Home → Ruler
  • C. Insert → Ruler
  • D. Layout → Ruler
  1. Trong Word 2010, để sắp xếp các đoạn văn bản theo thứ tự bảng chữ cái (ABC), ta thực hiện:
  • A. Home → Sort trong nhóm Paragraph
  • B. Insert → Sort trong nhóm Paragraph
  • C. View → Sort trong nhóm Paragraph
  • D. Layout → Sort trong nhóm Paragraph
  1. Trong Word 2010, khi định dạng ký tự, nếu chọn một đoạn văn bản, sau đó bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + “+”, kết quả là:
  • A. Văn bản sẽ được định dạng ở dạng chỉ số trên (Superscript)
  • B. Văn bản sẽ được định dạng ở dạng chỉ số dưới (Subscript)
  • C. Văn bản sẽ được định dạng ở dạng in đậm (Bold)
  • D. Văn bản sẽ được định dạng ở dạng in nghiêng (Italic)
  1. Để mở hộp thoại Go To trong Word 2010, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + G
  • B. Ctrl + T
  • C. Ctrl + H
  • D. Ctrl + F
  1. Trong Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + End
  • B. Ctrl + Down Arrow
  • C. Ctrl + Home
  • D. Ctrl + Shift + End
  1. Trong Word 2010, để chèn một bảng (table) vào văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Table
  • B. Home → Table
  • C. Layout → Table
  • D. View → Table
  1. Để đánh dấu đầu dòng bằng các ký hiệu đặc biệt (bullet) trong Word 2010, ta thực hiện:
  • A. Home → Bullets trong nhóm Paragraph
  • B. Insert → Bullets trong nhóm Paragraph
  • C. Layout → Bullets trong nhóm Paragraph
  • D. View → Bullets trong nhóm Paragraph
  1. Trong Microsoft Word, để chèn hình ảnh từ file vào văn bản, ta chọn:
  • A. Insert → Picture trong nhóm Illustrations
  • B. Insert → Shapes trong nhóm Illustrations
  • C. Insert → SmartArt trong nhóm Illustrations
  • D. Insert → Chart trong nhóm Illustrations
  1. Trong Word 2010, để định dạng đoạn văn bản đã chọn theo kiểu canh giữa (Center), ta thực hiện:
  • A. Home → Center trong nhóm Paragraph
  • B. Home → Align Right trong nhóm Paragraph
  • C. Insert → Center trong nhóm Paragraph
  • D. View → Center trong nhóm Paragraph
  1. Trong Word 2010, để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, ta thực hiện:
  • A. File → Open
  • B. File → Save As
  • C. Insert → Open
  • D. View → Open
  1. Trong Word 2010, để chèn một trang trắng mới (Blank Page) vào vị trí hiện tại của con trỏ, ta thực hiện:
  • A. Insert → Blank Page trong nhóm Pages
  • B. Home → Blank Page trong nhóm Pages
  • C. Layout → Blank Page trong nhóm Pages
  • D. View → Blank Page trong nhóm Pages
  1. Trong Word 2010, để tạo một bảng (table) với số hàng và số cột cụ thể, ta thực hiện:
  • A. Insert → Table → Insert Table
  • B. Home → Table → Insert Table
  • C. Layout → Table → Insert Table
  • D. View → Table → Insert Table
  1. Trong Word 2010, để xoá toàn bộ định dạng của đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện:
  • A. Home → Clear Formatting trong nhóm Font
  • B. Insert → Clear Formatting trong nhóm Font
  • C. Layout → Clear Formatting trong nhóm Font
  • D. View → Clear Formatting trong nhóm Font
  1. Trong Word 2010, để chèn ký tự đặc biệt (Symbol) vào văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Symbol trong nhóm Symbols
  • B. Insert → Equation trong nhóm Symbols
  • C. Insert → Picture trong nhóm Symbols
  • D. Insert → SmartArt trong nhóm Symbols
  1. Trong Word 2010, để đổi hướng trang giấy từ dọc (Portrait) sang ngang (Landscape), ta thực hiện:
  • A. Page Layout → Orientation trong nhóm Page Setup
  • B. Home → Orientation trong nhóm Page Setup
  • C. Insert → Orientation trong nhóm Page Setup
  • D. View → Orientation trong nhóm Page Setup
  1. Trong Word 2010, để tạo một liên kết (hyperlink) trong văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Hyperlink trong nhóm Links
  • B. Home → Hyperlink trong nhóm Links
  • C. Layout → Hyperlink trong nhóm Links
  • D. View → Hyperlink trong nhóm Links
  1. Trong Word 2010, để điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện:
  • A. Home → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph
  • B. Insert → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph
  • C. Layout → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph
  • D. View → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph

Dưới đây là các câu hỏi từ 161 đến 180:

  1. Trong Word 2010, để đánh số trang (Page Numbers) cho văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer
  • B. Insert → Page Setup trong nhóm Header & Footer
  • C. Page Layout → Page Number trong nhóm Header & Footer
  • D. View → Page Number trong nhóm Header & Footer
  1. Trong Word 2010, để sử dụng công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp, ta thực hiện:
  • A. Review → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing
  • B. Home → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing
  • C. Insert → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing
  • D. View → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing
  1. Trong Word 2010, để sao chép định dạng của đoạn văn bản đã chọn, ta sử dụng công cụ nào?
  • A. Home → Format Painter trong nhóm Clipboard
  • B. Home → Copy trong nhóm Clipboard
  • C. Home → Paste trong nhóm Clipboard
  • D. Insert → Format Painter trong nhóm Clipboard
  1. Trong Word 2010, để chuyển đổi một bảng (table) thành văn bản, ta thực hiện:
  • A. Layout → Convert to Text trong nhóm Data
  • B. Insert → Convert to Text trong nhóm Tables
  • C. Page Layout → Convert to Text trong nhóm Data
  • D. View → Convert to Text trong nhóm Data
  1. Trong Word 2010, để chèn một biểu đồ (chart) vào văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Chart trong nhóm Illustrations
  • B. Insert → Picture trong nhóm Illustrations
  • C. Layout → Chart trong nhóm Illustrations
  • D. View → Chart trong nhóm Illustrations
  1. Trong Word 2010, để chèn ngày tháng hiện tại vào văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Date & Time trong nhóm Text
  • B. Insert → Quick Parts trong nhóm Text
  • C. Insert → Header & Footer trong nhóm Text
  • D. Insert → Signature Line trong nhóm Text
  1. Trong Word 2010, để xem lại nội dung của văn bản từ đầu đến cuối theo chế độ toàn màn hình, ta chọn:
  • A. View → Full Screen Reading
  • B. View → Print Layout
  • C. View → Web Layout
  • D. View → Draft
  1. Trong Word 2010, để xem văn bản dưới dạng phác thảo (Outline), ta thực hiện:
  • A. View → Outline
  • B. View → Draft
  • C. View → Print Layout
  • D. View → Full Screen Reading
  1. Trong Word 2010, để lưu văn bản dưới dạng PDF, ta thực hiện:
  • A. File → Save As → Chọn PDF trong danh sách Save as type
  • B. File → Save → Chọn PDF trong danh sách Save as type
  • C. Insert → Save As → Chọn PDF trong danh sách Save as type
  • D. View → Save As → Chọn PDF trong danh sách Save as type
  1. Trong Word 2010, để tìm và thay thế văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
  • A. Ctrl + H
  • B. Ctrl + F
  • C. Ctrl + G
  • D. Ctrl + T
  1. Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa và ngược lại, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
  • A. Shift + F3
  • B. Ctrl + Shift + F3
  • C. Alt + Shift + F3
  • D. Ctrl + F3
  1. Trong Word 2010, để chọn tất cả văn bản, ta thực hiện:
  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
  • C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
  • D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
  1. Trong Word 2010, để chèn một liên kết đến địa chỉ email, ta thực hiện:
  • A. Insert → Hyperlink trong nhóm Links
  • B. Insert → Bookmark trong nhóm Links
  • C. Insert → Cross-reference trong nhóm Links
  • D. Insert → Footer trong nhóm Links
  1. Trong Word 2010, để điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta thực hiện:
  • A. Home → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph
  • B. Insert → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph
  • C. Layout → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph
  • D. View → Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph
  1. Trong Word 2010, để tạo mục lục tự động cho văn bản, ta thực hiện:
  • A. References → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  • B. Insert → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  • C. Layout → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  • D. View → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  1. Trong Word 2010, để thêm một ghi chú cuối trang (Footnote), ta thực hiện:
  • A. References → Insert Footnote trong nhóm Footnotes
  • B. Insert → Insert Footnote trong nhóm Footnotes
  • C. Layout → Insert Footnote trong nhóm Footnotes
  • D. View → Insert Footnote trong nhóm Footnotes
  1. Trong Word 2010, để di chuyển đến trang tiếp theo trong chế độ xem trước khi in (Print Preview), ta thực hiện:
  • A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Down
  • B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Up
  • C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Page Down
  • D. Nhấn tổ hợp phím Shift + Page Down
  1. Trong Word 2010, để quay lại thao tác vừa thực hiện, ta có thể nhấn tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + Z
  • B. Ctrl + Y
  • C. Ctrl + X
  • D. Ctrl + A
  1. Trong Word 2010, để sao chép một đoạn văn bản, ta thực hiện:
  • A. Home → Copy trong nhóm Clipboard
  • B. Home → Cut trong nhóm Clipboard
  • C. Insert → Copy trong nhóm Clipboard
  • D. Layout → Copy trong nhóm Clipboard
  1. Trong Word 2010, để mở tài liệu mới (New Document), ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + N
  • B. Ctrl + O
  • C. Ctrl + F
  • D. Ctrl + M
  1. Trong Word 2010, để dán (paste) nội dung đã sao chép, ta thực hiện:
  • A. Home → Paste trong nhóm Clipboard
  • B. Insert → Paste trong nhóm Clipboard
  • C. Layout → Paste trong nhóm Clipboard
  • D. View → Paste trong nhóm Clipboard
  1. Trong Word 2010, để chọn chế độ in trang chẵn, ta thực hiện:
  • A. File → Print → Print All Pages → Only Print Even Pages
  • B. Insert → Print → Print All Pages → Only Print Even Pages
  • C. Layout → Print → Print All Pages → Only Print Even Pages
  • D. View → Print → Print All Pages → Only Print Even Pages
  1. Trong Word 2010, để xoá một cột trong bảng, ta thực hiện:
  • A. Layout → Delete → Delete Columns trong nhóm Rows & Columns
  • B. Layout → Delete → Delete Cells trong nhóm Rows & Columns
  • C. Layout → Delete → Delete Table trong nhóm Rows & Columns
  • D. Layout → Delete → Delete Rows trong nhóm Rows & Columns
  1. Trong Word 2010, để hiển thị hoặc ẩn lưới của bảng, ta thực hiện:
  • A. Layout → View Gridlines trong nhóm Table
  • B. Layout → Show Gridlines trong nhóm Table
  • C. Layout → Hide Gridlines trong nhóm Table
  • D. Layout → Display Gridlines trong nhóm Table
  1. Trong Word 2010, để chia văn bản thành nhiều cột, ta thực hiện:
  • A. Page Layout → Columns trong nhóm Page Setup
  • B. Home → Columns trong nhóm Page Setup
  • C. Insert → Columns trong nhóm Page Setup
  • D. View → Columns trong nhóm Page Setup
  1. Trong Word 2010, để chèn một trang bìa (Cover Page) vào văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Cover Page trong nhóm Pages
  • B. Home → Cover Page trong nhóm Pages
  • C. Layout → Cover Page trong nhóm Pages
  • D. View → Cover Page trong nhóm Pages
  1. Trong Word 2010, để xoá bỏ định dạng liên kết (Hyperlink), ta thực hiện:
  • A. Kích chuột phải vào liên kết và chọn Remove Hyperlink
  • B. Kích chuột phải vào liên kết và chọn Delete Hyperlink
  • C. Kích chuột phải vào liên kết và chọn Clear Hyperlink
  • D. Kích chuột phải vào liên kết và chọn Hide Hyperlink
  1. Trong Word 2010, để thêm hoặc bớt đường viền (borders) cho một bảng, ta thực hiện:
  • A. Design → Borders trong nhóm Table Styles
  • B. Insert → Borders trong nhóm Table Styles
  • C. Layout → Borders trong nhóm Table Styles
  • D. View → Borders trong nhóm Table Styles
  1. Trong Word 2010, để điều chỉnh khoảng cách giữa các cột trong bảng, ta thực hiện:
  • A. Layout → Cell Margins trong nhóm Alignment
  • B. Layout → Column Width trong nhóm Alignment
  • C. Layout → Spacing trong nhóm Alignment
  • D. Layout → Column Spacing trong nhóm Alignment
  1. Trong Word 2010, để kết hợp các tài liệu thành một tài liệu duy nhất, ta thực hiện:
  • A. Review → Compare trong nhóm Compare
  • B. Insert → Compare trong nhóm Compare
  • C. Layout → Compare trong nhóm Compare
  • D. View → Compare trong nhóm Compare
  1. Trong Word 2010, để bảo vệ tài liệu bằng mật khẩu, ta thực hiện:
  • A. File → Info → Protect Document → Encrypt with Password
  • B. File → Save As → Tools → General Options → Password to open
  • C. File → Options → Save → Save documents → Password
  • D. File → Save As → Tools → General Options → Password to modify
  1. Trong Word 2010, để đặt tên cho một tài liệu đã lưu trước đó với tên mới, ta thực hiện:
  • A. File → Save As
  • B. File → Save
  • C. File → Rename
  • D. File → Copy
  1. Trong Word 2010, để sử dụng công cụ kiểm tra từ đồng nghĩa, ta thực hiện:
  • A. Review → Thesaurus trong nhóm Proofing
  • B. Home → Thesaurus trong nhóm Proofing
  • C. Insert → Thesaurus trong nhóm Proofing
  • D. View → Thesaurus trong nhóm Proofing
  1. Trong Word 2010, để lưu tài liệu với định dạng khác, ta thực hiện:
  • A. File → Save As → Chọn định dạng trong danh sách Save as type
  • B. File → Save → Chọn định dạng trong danh sách Save as type
  • C. File → Export → Chọn định dạng trong danh sách Export as type
  • D. File → Print → Chọn định dạng trong danh sách Print as type
  1. Trong Word 2010, để chỉnh sửa tiêu đề đầu trang và tiêu đề cuối trang, ta thực hiện:
  • A. Insert → Header hoặc Footer trong nhóm Header & Footer
  • B. Home → Header hoặc Footer trong nhóm Header & Footer
  • C. Layout → Header hoặc Footer trong nhóm Header & Footer
  • D. View → Header hoặc Footer trong nhóm Header & Footer
  1. Trong Word 2010, để xóa một Footnote, ta thực hiện:
  • A. Xóa số tham chiếu (Reference number) trong văn bản
  • B. Xóa nội dung của Footnote
  • C. Xóa đoạn văn bản chứa Footnote
  • D. Xóa ký hiệu của Footnote trong văn bản
  1. Trong Word 2010, để chèn mục lục cho văn bản, ta thực hiện:
  • A. References → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  • B. Insert → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  • C. Layout → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  • D. View → Table of Contents trong nhóm Table of Contents
  1. Trong Word 2010, để chia sẻ tài liệu qua email, ta thực hiện:
  • A. File → Save & Send → Send Using E-mail
  • B. Insert → Send → Send Using E-mail
  • C. Layout → Send → Send Using E-mail
  • D. View → Send → Send Using E-mail
  1. Trong Word 2010, để tạo một ghi chú cuối trang (Endnote), ta thực hiện:
  • A. References → Insert Endnote trong nhóm Footnotes
  • B. Insert → Insert Endnote trong nhóm Footnotes
  • C. Layout → Insert Endnote trong nhóm Footnotes
  • D. View → Insert Endnote trong nhóm Footnotes
  1. Trong Word 2010, để thêm một dòng chữ chạy (Watermark) mờ phía sau văn bản, ta thực hiện:
  • A. Page Layout → Watermark trong nhóm Page Background
  • B. Insert → Watermark trong nhóm Page Background
  • C. Layout → Watermark trong nhóm Page Background
  • D. View → Watermark trong nhóm Page Background

Dưới đây là các câu hỏi từ 201 đến 221:

  1. Trong Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung trong tài liệu, ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + A
  • B. Ctrl + C
  • C. Ctrl + X
  • D. Ctrl + V
  1. Trong Word 2010, để lặp lại thao tác vừa thực hiện, ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + Y
  • B. Ctrl + Z
  • C. Ctrl + X
  • D. Ctrl + C
  1. Trong Word 2010, để tạo mới một văn bản (New Document), ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + N
  • B. Ctrl + O
  • C. Ctrl + S
  • D. Ctrl + P
  1. Trong Word 2010, để lưu tài liệu hiện tại, ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + S
  • B. Ctrl + P
  • C. Ctrl + O
  • D. Ctrl + N
  1. Trong Word 2010, để in tài liệu, ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + P
  • B. Ctrl + S
  • C. Ctrl + O
  • D. Ctrl + N
  1. Trong Word 2010, để mở một tài liệu đã lưu, ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + O
  • B. Ctrl + P
  • C. Ctrl + S
  • D. Ctrl + N
  1. Trong Word 2010, để thoát khỏi ứng dụng, ta sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Alt + F4
  • B. Ctrl + W
  • C. Ctrl + Q
  • D. Alt + W
  1. Trong Word 2010, để thay đổi màu nền của văn bản, ta thực hiện:
  • A. Design → Page Color trong nhóm Page Background
  • B. Insert → Page Color trong nhóm Page Background
  • C. Layout → Page Color trong nhóm Page Background
  • D. View → Page Color trong nhóm Page Background
  1. Trong Word 2010, để thay đổi đơn vị đo lường trong văn bản, ta thực hiện:
  • A. File → Options → Advanced → Display
  • B. Insert → Options → Advanced → Display
  • C. Layout → Options → Advanced → Display
  • D. View → Options → Advanced → Display
  1. Trong Word 2010, để hiển thị thanh công cụ Quick Access Toolbar, ta thực hiện:
  • A. File → Options → Quick Access Toolbar
  • B. Insert → Options → Quick Access Toolbar
  • C. Layout → Options → Quick Access Toolbar
  • D. View → Options → Quick Access Toolbar
  1. Trong Word 2010, để chia sẻ tài liệu lên OneDrive, ta thực hiện:
  • A. File → Save As → OneDrive
  • B. Insert → Save As → OneDrive
  • C. Layout → Save As → OneDrive
  • D. View → Save As → OneDrive
  1. Trong Word 2010, để chuyển đổi tài liệu sang định dạng .pdf, ta thực hiện:
  • A. File → Save As → PDF
  • B. Insert → Save As → PDF
  • C. Layout → Save As → PDF
  • D. View → Save As → PDF
  1. Trong Word 2010, để chèn mục lục tự động vào văn bản, ta thực hiện:
  • A. References → Table of Contents
  • B. Insert → Table of Contents**
  • C. Layout → Table of Contents**
  • D. View → Table of Contents**
  1. Trong Word 2010, để tạo một liên kết (hyperlink) đến một trang web, ta thực hiện:
  • A. Insert → Hyperlink trong nhóm Links
  • B. Insert → Bookmark trong nhóm Links
  • C. Insert → Cross-reference trong nhóm Links
  • D. Insert → Footer trong nhóm Links
  1. Trong Word 2010, để thêm số trang vào tài liệu, ta thực hiện:
  • A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer
  • B. Insert → Page Layout trong nhóm Header & Footer
  • C. Insert → Footer trong nhóm Header & Footer
  • D. Insert → Header trong nhóm Header & Footer
  1. Trong Word 2010, để tạo ghi chú cuối trang (Footnote), ta thực hiện:
  • A. References → Insert Footnote
  • B. Insert → Insert Footnote**
  • C. Layout → Insert Footnote**
  • D. View → Insert Footnote**
  1. Trong Word 2010, để chuyển đổi văn bản thành bảng (table), ta thực hiện:
  • A. Insert → Table → Convert Text to Table
  • B. Insert → Table → Insert Table**
  • C. Layout → Table → Convert Text to Table**
  • D. View → Table → Convert Text to Table**
  1. Trong Word 2010, để chỉnh sửa nội dung trong tiêu đề đầu trang hoặc cuối trang, ta thực hiện:
  • A. Insert → Header hoặc Footer
  • B. Home → Header hoặc Footer**
  • C. Layout → Header hoặc Footer**
  • D. View → Header hoặc Footer**
  1. Trong Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
  • A. Insert → Chart trong nhóm Illustrations
  • B. Insert → Picture trong nhóm Illustrations**
  • C. Layout → Chart trong nhóm Illustrations**
  • D. View → Chart trong nhóm Illustrations**
  1. Trong Word 2010, để kiểm tra lỗi chính tả trong tài liệu, ta thực hiện:
  • A. Review → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing
  • B. Insert → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing**
  • C. Layout → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing**
  • D. View → Spelling & Grammar trong nhóm Proofing**
  1. Trong Word 2010, để in ấn tài liệu, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
  • A. Ctrl + P
  • B. Ctrl + S**
  • C. Ctrl + O**
  • D. Ctrl + N**
Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)