Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Ai là người không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc?
- A. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
- B. Người lao động không đóng bảo hiểm xã hội
- C. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
- D. Cán bộ, công chức nhà nước
- D. Đáp án: B. Người lao động không đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Mức trợ cấp ốm đau tối đa mà người lao động được hưởng trong năm là bao nhiêu ngày?
- A. 45 ngày
- B. 60 ngày
- C. 90 ngày
- D. 120 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Điều kiện để hưởng chế độ dưỡng sức sau sinh là gì?
- A. Đã tham gia bảo hiểm y tế đủ 6 tháng
- B. Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 12 tháng và có đủ thời gian đóng bảo hiểm trong năm
- C. Đã nghỉ việc để dưỡng sức
- D. Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 9 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mức đóng bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương của người lao động?
- A. 15%
- B. 17.5%
- C. 18%
- D. 20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên cơ sở nào?
- A. Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi thất nghiệp
- B. Mức lương cơ bản
- C. Mức lương tối thiểu vùng
- D. Mức lương bình quân cả năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ai là đối tượng được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí theo quy định hiện hành?
- A. Người thuộc hộ nghèo
- B. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
- C. Sinh viên đại học
- D. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chế độ thai sản cho lao động nữ có thai ngoài tử cung được hưởng bao nhiêu ngày nghỉ?
- A. 30 ngày
- B. 45 ngày
- C. 60 ngày
- D. 75 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điều kiện để hưởng chế độ tai nạn lao động là gì?
- A. Tai nạn xảy ra trong thời gian làm việc hoặc trên đường từ nơi ở đến nơi làm việc
- B. Tai nạn xảy ra ngoài nơi làm việc
- C. Tai nạn xảy ra trong thời gian nghỉ phép
- D. Tai nạn xảy ra khi đi du lịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mức hỗ trợ điều trị bệnh hiểm nghèo từ quỹ bảo hiểm y tế là bao nhiêu phần trăm chi phí điều trị?
- A. 50%
- B. 80%
- C. 90%
- D. 100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đối tượng nào dưới đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện?
- A. Cán bộ, công chức nhà nước
- B. Người lao động tự do
- C. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
- D. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Mức hưởng trợ cấp thai sản cho lao động nam khi vợ sinh con là bao nhiêu ngày?
- A. 10 ngày
- B. 14 ngày
- C. 20 ngày
- D. 30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đối tượng nào dưới đây không được hưởng trợ cấp ốm đau?
- A. Người lao động đang trong thời gian nghỉ phép
- B. Người lao động bị bệnh nặng và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế
- C. Người lao động nghỉ việc để chăm sóc người thân
- D. Người lao động bị ốm và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mức hưởng chế độ tử tuất cho người thân của người lao động tử vong do tai nạn lao động là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
- A. 40%
- B. 50%
- C. 70%
- D. 80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Ai là đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc không đủ điều kiện hưu trí?
- A. Người lao động đã làm việc tại cơ quan nhà nước
- B. Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ 20 năm
- C. Người lao động đã làm việc theo hợp đồng ngắn hạn
- D. Người lao động đã làm việc theo hợp đồng dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Mức hưởng chế độ ốm đau được tính dựa trên cơ sở nào?
- A. Mức lương cơ bản
- B. Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi ốm đau
- C. Mức lương tối thiểu vùng
- D. Mức lương bình quân cả năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Mức đóng bảo hiểm y tế hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương của người lao động?
- A. 4%
- B. 5%
- C. 6%
- D. 7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đối tượng nào dưới đây không thuộc diện được hưởng chế độ thai sản?
- A. Phụ nữ mang thai
- B. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi
- C. Người lao động nghỉ việc để học tập
- D. Người lao động có thai ngoài tử cung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Điều kiện để được hưởng chế độ dưỡng sức sau sinh từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
- A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 12 tháng và có thời gian đóng bảo hiểm trong năm
- B. Đã tham gia bảo hiểm y tế đủ 6 tháng
- C. Đã nghỉ việc để dưỡng sức
- D. Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 9 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mức trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên yếu tố nào?
- A. Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi thất nghiệp
- B. Mức lương cơ bản
- C. Mức lương tối thiểu
- D. Mức lương bình quân cả năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động tự nguyện hiện nay là bao nhiêu phần trăm tổng tiền lương?
- A. 22%
- B. 24%
- C. 25%
- D. 26%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mức hưởng chế độ tai nạn lao động cho người lao động bị thương tích là bao nhiêu phần trăm mức lương cơ bản?
- A. 50%
- B. 60%
- C. 70%
- D. 80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Điều kiện để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc không đủ điều kiện hưu trí là gì?
- A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ 20 năm
- B. Đã nghỉ việc không hưởng chế độ hưu trí
- C. Đã làm việc trong cơ quan nhà nước
- D. Đã làm việc theo hợp đồng dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Ai là đối tượng được hưởng chế độ thai sản từ quỹ bảo hiểm xã hội?
- A. Người lao động tự do
- B. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
- C. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
- D. Cán bộ, công chức nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Mức hỗ trợ tối đa cho người lao động bị tai nạn giao thông ngoài nơi cư trú là bao nhiêu lần mức chuẩn?
- A. 15 lần mức chuẩn
- B. 10 lần mức chuẩn
- C. 20 lần mức chuẩn
- D. 25 lần mức chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Đối tượng nào dưới đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
- A. Người thuộc hộ cận nghèo
- B. Sinh viên đại học
- C. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn
- D. Người lao động theo hợp đồng dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Mức trợ cấp thất nghiệp tối đa được quy định dựa trên yếu tố nào?
- A. Mức bình quân tiền lương của 6 tháng trước khi thất nghiệp
- B. Mức lương cơ bản
- C. Mức lương tối thiểu
- D. Mức lương bình quân cả năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Điều kiện để được hưởng chế độ tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
- A. Đã nghỉ việc và không đóng bảo hiểm
- B. Đã tham gia bảo hiểm xã hội và có thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu
- C. Đã làm việc trong cơ quan nhà nước
- D. Đã nghỉ hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đối tượng nào dưới đây không được hưởng chế độ ốm đau?
- A. Người lao động đang trong thời gian nghỉ phép
- B. Người lao động bị bệnh nặng
- C. Người lao động nghỉ việc để chăm sóc người thân
- D. Người lao động bị ốm và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Mức hưởng trợ cấp thai sản cho lao động nữ sinh con là bao nhiêu ngày?
- A. 90 ngày
- B. 120 ngày
- C. 150 ngày
- D. 180 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Điều kiện để hưởng chế độ hưu trí từ quỹ bảo hiểm xã hội là gì?
- A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ 20 năm
- B. Đã nghỉ việc không đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí
- C. Đã làm việc trong cơ quan nhà nước
- D. Đã làm việc theo hợp đồng dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và cách xử lý các tình huống pháp lý phức tạp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×